Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_2.doc
Nội dung text: Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 2
- Bài 3. Một cái sân hình vuông có chu vi bằng chu vi mảnh đất hình chữ nhật chiều dài 9m, chiều rộng kém chiều dài 4m. Tính diện tích cái sân hình vuông. Giải Bài 4. Hai mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng nhau. Mảnh đất thứ nhất có diện tích 67080m2 và có chiều rộng là 258m. Tính diện tích mảnh đất thứ hai, biết mảnh này có chiều rộng là 130m. Giải Bài 5: Một bạn nhân một số với 12, nhưng do đặt tính hai tích riêng thẳng cột với nhau nên kết quả giảm 13005 đơn vị. Hỏi bạn đã nhân số nào với 12? Giải Toán 4-1 Page 189
- 67080m2 và có chiều rộng là 258m. Tính diện tích mảnh đất thứ hai, biết mảnh này có chiều rộng là 130m. Giải Chiều dài của hai mảnh đất là: 67080 : 258 = 260 (m) Diện tích mảnh đất thứ hai là: 260 x 130 = 33800 (m2) Đ/S: 33800m2 Bài 5: Một bạn nhân một số với 12, nhưng do đặt tính hai tích riêng thẳng cột với nhau nên kết quả giảm 13005 đơn vị. Hỏi bạn đã nhân số nào với 12? Giải Tích đúng bằng 12 lần thừa số cần tìm. Tích riêng thứ nhất bằng 2 lần thừa số cần tìm. Tích riêng thứ hai bằng 1 lần thừa số cần tìm. Do đặt hai tích riêng thẳng cột nên tích sai bằng 2 + 1 = 3 lần thừa số cần tìm. Tích sai kém tích đúng 12 – 3 = 9 lần thừa số cần tìm. Vậy thừa số cần tìm là: 13005 : 9 = 1445. Đ/S: 1445 Toán 4-1 Page 191
- (44 + 24) : 2 = 34 (tuổi) Tuổi con hiện nay là: 44 – 34 = 10 (tuổi) Đáp số: tuổi mẹ: 34 tuổi Tuổi con: 10 tuổi 12 An sưu tầm được 12 con tem, Bình Ta có sơ đồ: sưu tầm được 15 con tem. Cường tự hào vì mình sưu tầm hơn trung bình cộng số con tem của ba bạn là 3 con tem. Hỏi Cường sưu tầm được bao nhiêu con tem? Tổng An và Bình sưu tầm được số con tem là: 12 + 15 = 27 (con tem) Trung bình mỗi bạn sưu tầm được số con tem là: (27 + 3) : 2 = 15 (con tem) Cường sưu tầm được số con tem là: 15 + 3 = 18 (con tem) Đáp số: 18 con tem. Toán 4-1 Page 193
- hiện nay biết tổng số tuổi hai mẹ con hiện nay là 44 tuổi. 12 An sưu tầm được 12 con tem, Bình sưu tầm được 15 con tem. Cường tự hào vì mình sưu tầm hơn trung bình cộng số con tem của ba bạn là 3 con tem. Hỏi Cường sưu tầm được bao nhiêu con tem? . Toán 4-1 Page 195
- Bài 6. Tìm số trung bình cộng của các số 12; 23; 44; 25; 31. Bài 7. Mẹ sinh con khi mẹ 24 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay biết tổng số tuổi hai mẹ con hiện nay là 44 tuổi. Bài 8.Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 2700cm2. A B 1 Trên AD lấy điểm M sao cho AM= AD, AD= 45 cm, M N 3 1 Trên BC lấy N sao cho BN = BC. 3 D C a. Các cạnh song song với MN là . b. Các cạnh vuông góc với DC là . c. Tính diện tích hình chữ nhật MNCD và ABNM Toán 4-1 Page 197
- ĐÁP ÁN PHIẾU NÂNG CAO TUẦN 18 Bài 1. Viết các số sau: - Bốn mươi bảy triệu năm trăm nghìn sáu trăm linh hai: 47500602 - Số lớn nhất có 5 chữ số chia hết cho 5: 99995 Bài 2. a.Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 5? A. 12345 B. 97567 C. 33960 D. 69458 b. Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? A. 369 B. 12345 C. 3990 D. 818 16 Bài 3. Điền vào chỗ chấm: a. 7 tạ 3kg = 703 kg b. 1giờ 35 phút = 95 phút c. 23m 8cm = 2308cm d. 8000kg = 8 tấn e. 3 thế kỉ = 300 năm g. 3m2 24dm2 = 324 dm2 Bài 4. Đặt tính và tính: a. 159246 + 24658 b. 78546 – 34782 c. 145 × 580 d. 3240 × 24 183904 43764 84100 77760 Bài 5.Tìm y, biết: a. y : 176 = 435 (y = 76560) b. y : 26 – 157 = 4161 (y = 112268 ) Bài 6. Tìm số trung bình cộng của các số 12; 23; 44; 25; 31. Số trung bình cộng của 5 số trên là: (12 + 23 + 44 + 25 + 31) : 5 = 27 Đ/S: 27 Bài 7. Mẹ sinh con khi mẹ 24 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay biết tổng số tuổi hai mẹ con hiện nay là 44 tuổi. Giải Mẹ luôn hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ hiện nay là: (44 + 24) : 2 = 34 (tuổi) Tuổi con hiện nay là: 34 – 24 = 10 (tuổi) Đ/S: 10 tuổi Bài 8.Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 2700cm2. A B 1 Trên AD lấy điểm M sao cho AM= AD, AD= 45 cm, M 3 N 1 Trên BC lấy N sao cho BN = BC. 3 D C a. Các cạnh song song với MN là AB và DC b. Các cạnh vuông góc với DC là .AD và BC c. Tính diện tích hình chữ nhật MNCD và ABNM Toán 4-1 Page 199
- MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 4 ĐỀ 1: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 4 Họ và tên: Lớp: I/ TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1.Phát biểu nào sau đây là đúng : A. Góc tù lớn hơn góc vuông. B. Góc tù bằng góc vuông. C. Góc tù bé hơn góc vuông. Câu 2. Số trung bình cộng của 36 ; 42 và 12 là : A. 30 B. 33 C. 31 II/ TỰ LUẬN. Câu 1 :Viết các số sau a) Sáu trăm mười ba triệu : b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn : c) Bảy trăm năm mươi ba triệu : d) Hai trăm năm mươi sáu triệu ba trăm linh bảy nghìn hai trăm : Câu 2 : a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 2 tấn 7 kg = kg ; 2 giờ 20 phút = phút b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm : Số 3824 5342769 Toán 4-1 Page 201
- Câu 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất. 98 + 3 + 97 + 2 Câu 6. Tuổi anh và tuổi em cộng lại được 34 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ? Bài giải Toán 4-1 Page 203
- ĐỀ 2: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 4 Họ và tên: Lớp: I/ TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các số sau, số nào lớn nhất: A. 85 316 B.81 536 C.83 651 D. 86 315 Câu 2. Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 3. Các số dưới đây số nào chia hết cho 2 ? A. 659 450 B. 904 115 C. 709 63 D. 559 681 Câu 4. Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: A. 17 B.17cm C.68cm D. 68 Câu 5. 4 ngày 7 giờ = giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 Câu 6. Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ, góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây? A. góc đỉnh M B.góc đỉnh P C. góc đỉnh Q D. góc đỉnh N Toán 4-1 Page 205
- ĐỀ 3: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 4 Họ và tên: Lớp: I/ TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số gồm sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn, sáu mươi đơn vị được viết là: A. 606 060 B. 6 060 060 C. 6 006 060 D. 60 060 060 Câu 2. Giá trị của biểu thức: 3 400 : 25 + 171 32 là: A. 9 824 B. 5 608 C.16 232 D. 369 II/ TỰ LUẬN. Câu 1: Tính nhẩm. a/62 100 b/ 689 1 000 = = c/9 300 : 100 = d/ 407 000 : 1000 = Câu 2: Viết 1 chữ số thích hợp vào chỗ chấm sao cho: a/ 67 chia hết cho 5 b/ 5 2 chia hết cho 3 c/7 3 chia hết cho 9 d/ 58 chia hết cho 2 Câu 3. Đặt tính rồi tính. a. 4 567 + 891 b. 7 824 - 790 Toán 4-1 Page 207
- ĐỀ 4: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 4 Họ và tên: Lớp: I/ TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số 42 570 300 được đọc là: A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. Câu 2. Trong số 9 852 471: chữ số 8 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm Câu 3. 4 ngày 7 giờ = giờ A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 Câu 4. Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: A. 17 B.17cm C.68cm D. 68 Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 m2125 dm2= dm2 A. 4 125 B. 405 C. 425 D. 30 125 Câu 6. Tính giá trị của biểu thức sau : a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số? A. 99 998 B. 99 989 C. 89 999 D. 80 000 II/ TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính: Toán 4-1 Page 209
- ĐỀ 5: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 4 Họ và tên: Lớp: I/ TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 2. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ nào? A. 20 B. 18 C. 19 D. 17 Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. A B C D Góc đỉnh A là góc vuông. Góc đỉnh D là góc bẹt. Góc đỉnh B là góc nhọn Góc đỉnh C là góc tù. Góc đỉnh B là góc tù. Câu 4: Nối phép tính với kết quả đúng. 101 3 960 : 36 110 111 102 Toán 4-1 Page 211
- Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất. 43 x 95 + 4 x 43 + 43 = Toán 4-1 Page 213
- a, 35 789 – 9 799 b, 5 787 : 54 c, 207 x 116 Câu 2: Hai phân xưởng làm được 1 500 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm nhiều hơn phân xưởng thứ hai 378 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài giải Câu 3: An và Bình có 64 viên bi, nếu Bình có thêm 12 viên bi thì Bình kém An 8 viên bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Bài giải Toán 4-1 Page 215
- ĐỀ 7: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 4 Họ và tên: Lớp: I/ TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là: A. 52 087 B. 52 078 C. 52 807 D. 52 708 Câu 2. Giá trị của chữ số 6 trong số 235 467 là: A. 6 B. 60 C. 600 D. 6 000 Câu 3. 5 tấn 73kg = kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 5 037 B. 573 C. 5 730 D. 5 073 Câu 4. 3m2 70dm2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 3 070 B. 370 C. 3 007 D. 307 Câu 5. Kết quả của phép trừ 867 569 - 98 432 là: A. 769 137 B. 769 317 C. 137 769 D. 769 237 Câu 6. Mẹ và con hái được tất cả là 180 quả cam, biết rằng số quả cam của mẹ hái nhiều hơn số quả cam của con hái là 42 quả. Mẹ hái được số quả cam là : A. 138 quả B. 222 quả C. 111 quả D. 153 quả II/ TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a/386 259 + 260 837 b/ 417 23 c/ 2 145 : 33 Toán 4-1 Page 217
- ĐỀ 8: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 4 Họ và tên: Lớp: I/ TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80 000? A. 38 500 B. 27 800 C. 52 008 D. 80 100 1 Câu 2. 10 năm thế kỷ. Dấu cần điền vào ô trống là : 5 A. > B. = C. < D. không có dấu nào thích hợp Câu 3. Với n = 35 thì giá trị của biểu thức 8750 : n là : A. 25 B. 250 C. 1250 D. 2500 Câu 4. Trong hình vẽ có các loại góc nào? A. góc vuông, góc bẹt, góc nhọn B. góc vuông, góc bẹt, góc nhọn C. góc nhọn, góc vuông, góc tù D. góc nhọn, góc bẹt, góc tù Câu 5. Trong một tháng có ngày đầu tháng và cuối tháng đều là ngày thứ sáu. Hỏi đó là tháng mấy ? A. tháng một B. tháng hai C. tháng mười một D. tháng mười hai Câu 6. Dãy số sau có bao nhiêu số hạng ? 1, 2, 3, 4, . , 995 Toán 4-1 Page 219
- Câu 5. Tổng kết năm học 2001- 2002 một trường tiểu học có 462 học sinh tiên tiến và 195 học sinh xuất sắc. Nhà trường dự định thưởng cho học sinh xuất sắc nhiều hơn học sinh tiên tiến 2 quyển vở 1 em. Cô văn thư tính phải mua 1996 quyển thì vừa đủ phát thưởng. Hỏi cô văn thư tính đúng hay sai ? vì sao? Bài giải Toán 4-1 Page 221
- c. 475 x 205 d. 81 350 : 187 Câu 4. Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm. 35m2 50dm2 = dm2 3giờ 15 phút = .phút 2tạ 2 kg = kg 1tấn 12 tạ = tạ Câu 5. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: Trong hình chữ nhật ABDC có: AB vuông góc với CD A B AB vuông góc với DB C D AB song song với AC AC song song với BD Câu 6: Nối trung bình cộng của mỗi dãy sau với kết quả tương ứng. 42 và 62 55 42 ; 62 và 55 54 52 ; 74 ; 83 ; và 91 53 Toán 4-1 Page 223
- ĐỀ 10: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 4 Họ và tên: Lớp: I/ TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là: A. 9 B. 0 C.5 D. 4 Câu 2: Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55 A. 30;40; 50 B. 50; 60; 70 C. 20; 30; 40 D. 40; 50; 60 Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là: A. 34 B. 54 C. 27 D. 36 Câu 4: Trong các số 98; 100; 365; 752; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là: A. 98; 100 B. 365; 565 C. 98; 100; 365 D. 98; 100; 752 Câu 5: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 Câu 6: 2tấn 5yến= kg A. 250 B. 2500 C. 2050 D. 2000 II/ TỰ LUẬN. Câu 7: Đặt tính rồi tính. a) 37 052 + 28 456 b/ 596 178 - 44 695 c/ 487 x 215 d/ 14790 : 34 Toán 4-1 Page 225
- ĐỀ 11: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 4 Họ và tên: Lớp: I/ TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số bốn trăm triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn, một trăm linh năm được viết là: A. 40 036 105 B. 40 003 615 C. 400 036 105 D. 40 036 105 Câu 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) Lớp đơn vị của số 378 609 344 gồm các chữ số: ; ; . b) Lớp triệu của số 475 321 616 gồm các chữ số: ; ; . Câu 3.Số 3 670 108 đọc là: Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. Số 45 567 không chia hết cho 2 và 3. b) Số 19 095 chia hết cho 2 và 5. Câu 5.2 tấn 20 kg = ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A.2 020 B.2 200 C. 2 002 D. 20 002 Câu 6. Số góc vuông có trong hình vẽ bên là: A. 9 góc vuông B. 6 góc vuông C. 7 góc vuông D. 8 góc vuông Toán 4-1 Page 227
- Toán 4-1 Page 229
- PHẦN II. TỰ LUẬN. Câu 1.Đặt tính rồi tính: a) 533 126 b) 4 165 : 35 Câu 2.Tính giá trị của biểu thức: a) 4 567 25 – 23 527 b) 46 857 + 5 520 : 16 Câu 3. Trung bình cộng tuổi bố và tuổi con bằng 29. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 4. Tổng số HS khối 1 của một trường tiểu học là 1 số có 3 chữ số và chữ số hàng trăm là 3. Nếu xếp hàng 10 và hàng 12 đều dư 8, mà xếp hàng 8 thì không còn dư. Tính số HS khối 1 của trường đó? Bài giải Toán 4-1 Page 231
- b) Giá trị của chữ số 5 là: Câu 3. Số 675 210 005 đọc là: Câu 4. Trong các số: 146 789; 34 143; 100 333; 893 217; 865 757 những số nào chia hết cho 3. Trả lời: Các số chia hết cho 3 là: Câu 5. Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 4 679; 82 299; 843 101; 834 999; 944 012. Thứ tự từ bé đến lớn là: Câu 6. Hai phân xưởng làm được 2 400 sản phẩm. Phân xưởng thứ nhất làm được nhiều hơn phân xưởng thứ hai 120 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài giải Câu 7. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 84 m, biết rằng nếu bớt chiều dài thửa ruộng đi 6m ta được một thửa ruộng hình vuông. Tính diện tích thửa ruộng đó? Bài giải Toán 4-1 Page 233
- Câu 2. Một trường học có 678 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 184 em. Hỏi trường học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải Câu 3. Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19. Toán 4-1 Page 235
- c/ 147 x 23 d/ 2145 : 33 Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Ở hình bên: Có: .góc nhọn. Có: .góc vuông. Có: .góc tù. Có: .cặp đường thẳng song song. Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 42m, biết chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích mảnh đất đó. Bài giải Câu 4. Tính nhanh: ( 145 99 + 145) – ( 143 101 – 143) Toán 4-1 Page 237
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM. Câu 1: A Câu 2: A II/ TỰ LUẬN. Câu 1 :Viết đúng số mỗi câu ghi 0,25 điểm a) Sáu trăm mười ba triệu : 630 000 000 b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn : 131 405 000 c) Bảy trăm năm mươi ba triệu : 753 000 000 d) Hai trăm năm mươi sáu triệu ba trăm linh bảy nghìn hai trăm : 256 307 200 Câu 2 : Ghi đúng mỗi chỗ chấm 0,25 điểm a) 2 tấn 7 kg = 2007 kg ; 2 giờ 20 phút = 140 phút b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm : Số 3824 5342769 Giá trị chữ số 3 300 300000 Đúng / sai S Đ Câu 3 : 68 045 96 306 1162 672 6 + - x 07 112 21 471 74 096 4 12 89 516 22 210 4648 0 Câu 4 :Tìm x. a/ x + 262 = 4848 b/ x - 707 = 3535 x = 4848 - 262 x = 3535 + 707 x = 4586 x = 4242 Toán 4-1 Page 239
- ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C A B C D C II/ TỰ LUẬN. Câu 1. a/ 715 445 b/ 259 829 c/ 2 295 Câu 2. Bài gải Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 320 : 2 = 160 (m) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: (160 + 52) : 2 = 106 (m) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 160 – 106 = 54 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 106 x 54 = 5 724 (m2) Đáp số: 5 724 m2 Câu 3. Gọi số tự nhiên cần tìm là : A Vì A chia 2;3;4;5 đều dư 1 nên A – 1 sẽ chia hết cho 2;3;4;5. Vậy A – 1 nhỏ nhất khi : A – 1 = 3 x 4 x 5 = 60 A = 61. Số tự nhiên cần tìm là: 61 Đáp số: 61 Toán 4-1 Page 241
- Câu 2. a/ Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng AB VÀ CD. b/ Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD. Câu 3. a/ 352; 532 b/ 235; 325 Câu 4. Bài giải Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 160 : 2 = 80 (m) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: (80 + 42) : 2 = 61 (m) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: 80 – 61 = 19 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 61 x 19 = 1 159 (m2) Đáp số: 1 159 m2 ĐỀ 5 I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1. C Câu 2. A Câu 3. Góc đỉnh A là góc vuông. Đ Góc đỉnh B là góc nhọn S Đ Toán 4-1 Page 243
- Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật đó là: ( 160 + 52) : 2 = 106 (m) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó là: 160 – 106 = 54 (m) Đáp số: Chiều dài: 106m, chiều rộng: 54 m Câu 7. 43 x 95 + 4 x 43 + 43 = 43 x (95 + 4 + 1) = 43 x 100 = 4 300 ĐỀ 6 I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B D C C A Câu 6. A. 322 : 14 = 23 Đ B. Góc bẹt bé hơn góc tù S C. Năm 2000 thuộc thế kỉ XX Đ Câu 7. 4 x 2145 (3+ 2) x 10287 3968 x 6 (2100 + 45) x 4 10287 x 5 (4+ 2) x (3000 + 968) Toán 4-1 Page 245
- Toán 4-1 Page 247
- 100 – 70 = 30 (m) Diện tích hình chữ nhật là: 70 x 30 = 2 100 (m2) số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó là: 2 100 : 100 x 50 = 1 050 (kg) Đáp số: 1 050 kg ĐỀ 8 I/ TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B C B D II/ TỰ LUẬN. Câu 1. a/ 6 360 b/ 30 504 Câu 2. a/ X x 500 = 40 000 b/ 7 828 + X = 10 000 X = 40 000 : 500 X = 10 000 – 7 828 X = 80 X = 2 172 Câu 3. a. 21 + 21 + 21 + 21 + 21 = 21 x 5 b. 15 + 15 + . 15 = 15 x 9 Toán 4-1 Page 249
- Câu 1. a/ 32 100 = 3 200 b/ 657 1000 = 657 000 c/ 8100 : 100 = 81 d/ 203000 : 1000 = 203 Câu 2: Viết 1 chữ số thích hợp vào chỗ chấm sao cho: 835 chia hết cho 5 204 chia hết cho 3 855 chia hết cho 9 470 chia hết cho 2 Câu 3. a/ 4 185 b/ 2 844 c/ 97 375 d/ 435 (dư 5) Câu 4. 35m2 50dm2 = 3550 dm2 3giờ 15 phút = 195 phút 2tạ 2 kg = 202 kg 1tấn 12 tạ = 22 tạ Câu 5. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: Trong hình chữ nhật ABDC có: S AB vuông góc với CD A B Đ AB vuông góc với DB C D S AB song song với AC Đ AC song song với BD Câu 6: Nối trung bình cộng của mỗi dãy sau với kết quả tương ứng. Toán 4-1 Page 251
- ĐỀ 10 I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D C D B C II/ TỰ LUẬN Câu 7. 37052 596178 487 14790 34 + - x 119 435 28456 344695 215 170 65508 251483 2435 00 487 974 104705 Câu 8. a, 42 x X = 15792 b/ X : 255 = 203 X = 15792 : 42 X = 203 x 255 X = 376 X = 5176 Câu 9. Bài giải Ngày thứ nhất đội công nhân sửa được số mét đường là: ( 3450 – 170) : 2 = 1640 (m) Ngày thứ hai đội công nhân sửa được số mét đường là : 3450 – 1640 = 1810 (m) Toán 4-1 Page 253
- Câu 3. 25 ; 36 ĐỀ 12 I/ TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C A B A a/8; b/0 a/ Đ;b/ S C II/ TỰ LUẬN Câu 1. a/ 67 158 b/ 119 Câu 2. a/ 90 648 b/ 47 202 Câu 3. Bài giải Tổng số tuổi của bố và con là: 29 x 2 = 58 (tuổi) Bố có số tuổi là: (58 + 38) : 2 = 48 (tuổi) Con có số tuổi là: 58 – 48 = 10 (tuổi) Đáp số: Bố: 48 tuổi, con: 10 tuổi Câu 4. Theo đề bài thì số HS khối 1 đó có dạng 3ab. Các em xếp hàng 10 dư 8 vậy b = 8. Thay vào ta được số 3a8. Mặt khác, các em xếp hàng 12 dư 8 nên 3a8 - 8 = 3a0 phải chia hết cho 12 suy ra 3a0 chi hết cho 3. suy ra a = 0, 3, 6 hoặc 9. Ta có các số 330; 390 không chia hết cho 12 vì vậy số HS khối 1 là 308 hoặc 368 em. số 308 không chia hết cho 8 vậy số HS khối 1 của trường đó là 368 em. ĐỀ 13 I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 Đáp án D B C a/ 0; b/1 II/ TỰ LUẬN. Câu 1. a/ 90 945 b/ 125 Câu 2. a/ 30 000 000 b/ 500 000 Câu 3. Sáu trăm bảy mươi lăm triệu hai trăm mười nghìn không trăm linh năm. Câu 4. 34 143; 893 217 Toán 4-1 Page 255
- ĐỀ 14 I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C D A A C II/ TỰ LUẬN Câu 1. a/ 87 048 b/ 318 Câu 2. Bài giải Trường đó có số học sinh nam là: (678 - 184) : 2 = 247 (học sinh) Trường đó có số học sinh nữ là: 678 – 247 = 431 (học sinh) Đáp số: 247 học sinh nam, 431 học sinh nữ Câu 3. Số bị chia nhỏ nhất khi số chia nhỏ nhất có thể được nên số chia sẽ lớn hơn số dư 1 đơn vị. Số chia là 20 (vì 19 + 1 = 20) Số bị chia nhỏ nhất là: 12 x 20 + 19 = 259 Đáp số: 259 Toán 4-1 Page 257