Tài liệu ôn tập học kì 2 môn Vật lí Lớp 10
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn tập học kì 2 môn Vật lí Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tai_lieu_on_tap_hoc_ki_2_mon_vat_li_lop_10.doc
Nội dung text: Tài liệu ôn tập học kì 2 môn Vật lí Lớp 10
- C. chuyển động trịn đều. D. chuyển động cong đều. Câu 4.52. độ biến thiên động năng của một vật bằng cơng của: A. trọng lực tác dụng lên vật đĩ. B. lực phát động tác dụng lên vật đĩ. C. ngoại lực tác dụng lên vật đĩ. D. lự ma sát tác dụng lên vật đĩ. Câu 4.53. khi nĩi về động năng của vật, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật tăng khi gia tốc của vật lớn hơn khơng. B. Động năng của vật tăng khi vận tốc của vật lớn hơn khơng. C. Động năng của vật tăng khi các lực tác dụng vào vật sinh cơng dương. D. Động năng của vật tăng khi gia tốc của vật tăng. Câu 4.54: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đơi thì: A. Thế năng tăng gấp đơi. B. Gia tốc tăng gấp đơi C. Động năng tăng gấp đơi D. Động lượng tăng gấp đơi Câu 4.55. Chọn phát biểu đúng.Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp bốn. C. động năng của vật tăng gấp bốn. D. thế năng của vật tăng gấp hai. Câu 4.56. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nĩ đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: A. khơng đổi. B. tăng gấp 2 lần. C. tăng gấp 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 4.57. Một vật cĩ khối lượng m = 500g chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 5m/s thì động năng của vật là: A. 25J B. 6,25 J C.6,25kg/m.s D. 2,5kg/m.s Câu 4.58. một vật cĩ trọng lượng 1,0N, cĩ động năng 1,0J, gia tốc trọng trường g=10m/s2. Khi đĩ vận tốc của vật bằng: A. 0,45 m/s. B. 1,0 m/s. C. 1,4 m/s. D. 4,5 m/s. Câu 4.59. Một vật có khối lượng 500g rơi tự do (không vận tốc đầu) từ độ cao h = 100m xuống đất, lấy g = 10m/s2. Động năng của vật tại đô cao 50m là bao nhiêu? A.250J . B. 100J C. 2500J D. 5000J. Câu 4.60. Một vật khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang không ma sát . dưới tác dụng của lực nằm ngang 5N vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy cỡ. A. 7m/s B. 14m/s C. 5 m/s D. 10m/s Câu 4.61. Một ôtô có khối lượng 900kg đang chạy với vận tốc 36m/s. Độ biến thiên động năng của ôtô bằng bao nhiêu khi nó bị hãm và chuyển động với vận tốc10m/s? A. giảm 538200J B. tăng 538200J C. giảm 53820J D. tăng 53820J Câu 4.62. Một ôtô có khối lượng 900kg đang chạy với vận tốc 36m/s. thì bị một lực cản chuyển động với vận tốc10m/s . Tính lực cản trung bình mà ôtô đã chạy trên quãng đường 70m? A. 7689N. B. 5838N C. 5832N D. 2000N 4. THẾ NĂNG Câu 4.63. Thế năng trọng trường là năng lượng mà vật cĩ được do vật A. chuyển động cĩ gia tốc. B. luơn hút Trái Đất. C. được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái Đất. D. chuyển động trong trọng trường. Câu 4.64. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo cơng thức: 1 A. W mgz B. W mgz . C. W mg . D. W mg . t t 2 t t Câu 4.65 Một vật cĩ khối lượng m gắn vào đầu một lị xo đàn hồi cĩ độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lị xo bị nén lại một đoạn l ( l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng: 1 1 1 1 A. W k. l . B. W k.( l)2 . C. W k.( l)2 . D. W k. l . t 2 t 2 t 2 t 2 Câu 4.66. Chọn phát biểu đúng.Một vật nằm yên, cĩ thể cĩ A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. D. thế năng. Câu 4.67: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào: A. khối lượng của vật B. động năng của vật C. độ cao của vật D. gia tốc trọng trường Câu 4.68 :Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trường: A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do nó được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. B.Thế năng trọng trường có đơn vị là N/m2. C.Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz
- k = 200 N/m(khối lượng khơng đáng kể), đầu kia của lị xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang khơng ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đĩ là: -2 -2 -2 -2 A. 25.10 J. B. 50.10 J. C. 100.10 J. D. 200.10 J. 2 Câu 4.84. ở độ cao h = 20m một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu v0 = 10m/s. lấy g=10m/s . Bỏ qua sức cản của khơng khí. Độ cao mà ở đĩ động năng bằng thế năng của vật là: A. 15 m. B. 25 m. C. 12,5 m. D. 35 m. 2 Câu 4.85. Lấy g = 9,8m/s . Một vật cĩ khối lượng 2,0 kg sẽ cĩ thế năng 4,0J đối với mặt đất khi nĩ ở độ cao h là: A. h = 0,204 m. B. h = 0,206 m. C. h = 9,8 m. D. 3,2 m. Câu 4.86. Hai lị xo cĩ độ cứng kA và kB (kA = ½ kB). Treo hai vật cĩ cùng khối lượng vào hai lị xo ấy thì thấy lị xo A giãn ra một đoạn xA, lị xo B giãn ra một đoạn xB. So sánh thế năng đàn hồi của hai lị xo? A. Wta = Wtb B. Wta = 2 Wtb C. Wta = ½ Wtb D. Wta = 4 Wtb Câu 4.87. một chiếc xe cĩ khối lượng 2 tấn, đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì người lái xe thấy cĩ chướng ngại vật cách xe 20m và hãm phanh. Xe dừng lại cách chướng ngại vật 1m. Vậy độ lớn của lực hãm là: A. 1184,2 N B. 22500 N C. 15000 N D. 11842 N Câu 4.88: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì A. Động năng giảm, thế năng tăng B. Động năng giảm, thế năng giảm C. Động năng tăng, thế nă ng giảm D. Động năng tăng, thế năng tăng Câu 4.89. một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s2. Độ cao cực đại của vật nhận giá trị nào sau đây: A. h = 2,4m. B. h = 2m. C. h = 1,8m. D. h = 0,3m. Câu 4.90. một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s2. Ở độ cao nào sau đây thì thế năng bằng động năng: A. h = 0,45m. B. h = 0,9m. C. h = 1,15m. D. h = 1,5m. Câu 4.91. một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s2. Ở độ cao nào sau đây thì thế năng bằng nửa động năng: A. h = 0,6m. B. h = 0,75m. C. h = 1m. D. h = 1,25m. Câu 4.92. một vật cĩ khối lượng 100g trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 5m, nghiêng 1 gĩc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát là 0,1. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật ở cuối chân mặt phẳng nghiêng là: A. 7,65 m/s. B. 9,56 m/s. C. 7,07 m/s. D. 6,4 m/s. Câu 4.93. một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 2m/s. Lấy g=10m/s2.Độ cao cực đại của vật (tính từ điểm ném) là: A. h = 0,2m. B. h = 0,4m. C. h = 2m. D. h = 20m. Câu 4.94. một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên với vận tốc 2m/s. Nếu bỏ qua sức cản của khơng khí thì khi chuyển động ngược lại từ trên xuống dưới, độ lớn vận tốc của vật khi đến vị trí bắt đầu ném là: A. v 2m/s. D. v 2m/s. Câu 4.95. một vật cĩ khối lượng 2kg trượt khơng vận tốc đầu trên một mặt phẳng nghiêng dài 2m, gĩc nghiêng so với mặt phẳng ngang là 600, lực ma sát trượt cĩ độ lớn 1N thì vận tốc của vật ở cuối chân mặt phẳng nghiêng là: A. 15 m/s. B. 32 m/s. C. 2 2 m/s. D. 20 m/s. Câu 4.96. Một xe cĩ khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 300 so với đường ngang. Lực ma sát Fms 10N . Cơng của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là: A. 100 J. B. 860 J. C. 5100 J. D. 4900J. CHƯƠNG 5: CHẤT KHÍ 1. CẤU TẠO CHẤT. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ Câu 5.1. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử A. chỉ cĩ lực đẩy. B. cĩ cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. C. chỉ lực hút. D. cĩ cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút. Câu 5.2. Tính chất nào sau đây khơng phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động hỗn loạn và khơng ngừng. C. Chuyển động khơng ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 5.3. Tính chất nào sau đây khơng phải là của phân tử ở thể khí? A. chuyển động khơng ngừng. B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. C. Giữa các phân tử cĩ khoảng cách. D. Cĩ lúc đứng yên, cĩ lúc chuyển động. Câu 5.4. Nhận xét nào sau đây khơng phù hợp với khí lí tưởng? A. Thể tích các phân tử cĩ thể bỏ qua. B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Khối lượng các phân tử cĩ thể bỏ qua. Câu 5.5. Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào khơng phải là thơng số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất. Câu 5.6. Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thơng số: A. áp suất, thể tích, khối lượng. B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
- thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất cĩ giá trị 0,5kN/m2 thì thể tích của khối khí bằng: A. 3,6m3 B. 4,8m3 B. C. 7,2m3 D. 14,4m3 3. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ Câu 5.22. Quá trình biến đổi trạng thái trong đĩ thể tích được giữ khơng đổi gọi là quá trình: A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt. Câu 5.23. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào khơng phù hợp với định luật Sáclơ. A. p ~ T. B. p ~ t. p p p C. hằng số. D. 1 2 T T1 T2 Câu 5.24. Khi làm nĩng một lượng khí cĩ thể tích khơng đổi thì: A. Áp suất khí khơng đổi. B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ. C. Số phân tử trong đơn vị thể tích khơng đổi. D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. Câu 5.25. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ. p p p p T A. p ~ t. B. 1 2 . C. hằng số. D. 1 2 T1 T2 t p2 T1 Câu 5.26. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích? A. Đường hypebol. B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ. C. Đường thẳng kéo dài thì khơng đi qua gốc toạ độ. D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0 Câu 5.27. Quá trình nào sau đây cĩ liên quan tới định luật Saclơ. A. Qủa bĩng bị bẹp nhúng vào nước nĩng, phồng lên như cũ. B. Thổi khơng khí vào một quả bĩng bay. C. Đun nĩng khí trong một xilanh hở. D. Đun nĩng khí trong một xilanh kín. Câu 5.28. Đường biểu diễn nào sau đây khơng phù hợp với quá trình đẳng tích ? p p p p O V O t(oC) O V O T Câu 5.29. Một lượng khí ở 00 C cĩ áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí khơng đổi thì áp suất ở 2730 C là : 5 5 A. p2 = 10 . Pa. B.p2 = 2.10 Pa. 5 5 C. p2 = 3.10 Pa. D. p2 = 4.10 Pa. Câu 5.30. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27 0C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đơi thì nhiệt độ của khối khí là : A.T = 300 0K . B. T = 540K. C. T = 13,5 0K. D. T = 6000K. Câu 5.31. Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 27 0C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 177 0C thì áp suất trong bình sẽ là: A. 1,5.105 Pa. B. 2. 105 Pa. C. 2,5.105 Pa. D. 3.105 Pa. Câu 5.32 Khí trong bình kín có nhiệt độ350K và áp suất 40atm.Tính nhiệt độ của khí khi áp suất tăng lên 1,2lần .Biết thể tích không đổi A.420K B.210K C. 300K D. 500K Câu 5.23: Khi đun nĩng đẳng tích một khối khí thêm 1 0C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đĩ là: A. 870C B. 3600C C. 3500C D. 3610C Câu 5.24: Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 250C, khi đèn sáng là 3230C thì áp suất khí trơ trong bĩng đèn khi sáng tăng lên là: A. 12,92 lần B. 10,8 lần C. 2 lần D. 1,5 lần Câu 5.25: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì áp suất trong bình sẽ: A. Cĩ thể tăng hoặc giảm B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
- Câu 6.4 Chọn phát biểu sai. A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. B. Một vật lúc nào cũng cĩ nội năng, do đĩ lúc nào cũng cĩ nhiệt lượng. C. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. D. Nhiệt lượng khơng phải là nội năng. Câu 6.5. Câu nào sau đây nĩi về nội năng là khơng đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng cĩ thể chuyển hố thành các dạng năng lượng khác C. Nội năng là nhiệt lượng. D. Nội năng của một vật cĩ thể tăng thêm hoặc giảm đi. Câu 6.6. Chọn phát biểu đúng. A. Độ biến thiên nội năng của một vật là độ biến thiên nhiệt độ của vật đĩ. B. Nội năng gọi là nhiệt lượng. C. Nội năng là phần năng lượng vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. D. Cĩ thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách thực hiện cơng. Câu 6 7 Khi nĩi về nội năng, điều nào sau đây là sai? A. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật. B. Cĩ thể đo nội năng bằng nhiệt kế. C. Đơn vị của nội năng là Jun (J). D. Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng tương tác của các phần tử cấu tạo nên vật. Câu 6.8. Cơng thức tính nhiệt lượng là A. Q mc t . B. Q c t . C. Q m t . D. Q mc . 2. CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Câu 6.9. Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi cơng thức U Q A với quy ước A. Q > 0 : hệ truyền nhiệt. B. A 0 : hệ nhận cơng. Câu 6.10. Cơng thức nào sau đây là cơng thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ? A. U A Q . B. U Q . C. U A . D. A Q 0 . Câu 6.11. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh cơng thì A. Q 0. B. Q > 0 và A> 0. C. Q > 0 và A 0 . B. U = Q + A với A > 0. C. U = Q + A với A 0 B. U = Q với Q > 0 C. U = A với A 0, Q < 0 diễn tả cho quá trình nào của chất khí? A. Nhận cơng và tỏa nhiệt. B. Nhận nhiệt và sinh cơng. C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm. D. Nhận cơng và nội năng giảm. 6.15.Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên Câu 6.16.Người ta thực hiện cơng 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí, biết khí truyền ra mơi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ? A. U = -600 J B. U = 1400 J C. U = - 1400 J D. U = 600 J Câu 6.17.Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittơng đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittơng và xilanh cĩ độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí : A. U = 0,5 J B. U = 2,5 J C. U = - 0,5 J D. U = -2,5 J Câu 6.18. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tơng đi một đoạn 5cm với một lực cĩ độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 1J. B. 0,5J. C. 1,5J. D. 2J. Câu 6.19. Người ta thực hiện cơng 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra mơi trường xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là : A. 80J. B. 100J. C. 120J. D. 20J. Câu 6.20. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện cơng 70J đẩy pittơng lên. Độ biến thiên nội năng của khí là : A. 20J. B. 30J. C. 40J. D. 50J. Câu 6.21.Nội năng của hệ sẽ như thế nào nếu hệ tỏa nhiệt và sinh cơng? A. Khơng đổi. B. Chưa đủ điều kiện để kết luận. C. Giảm. D. Tăng. Câu 6.22. Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một cơng bằng 2.103 J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng bằng 6.103 J. Hiệu suất của động cơ đĩ bằng A. 33% B. 80% C. 65% D. 25%
- Câu 6.39. Dụng cụ cĩ nguyên tắc hoạt động khơng liên quan đến sự nở vì nhiệt là: A. Rơ le nhiệt. B. Nhiệt kế kim loại. C. Đồng hồ bấm giây. D. Ampe kế nhiệt. Câu 6.40. Khi đổ nước sơi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, cịn cốc thạch anh khơng bị nứt vỡ là vì: A. Cốc thạch anh cĩ thành dày hơn. B. Thạch anh cứng hơn thuỷ tinh. C. Thạch anh cĩ hệ số nở khối nhỏ hơn nhiều thuỷ tinh. D. Cốc thạch anh cĩ đáy dày hơn. Câu 6.41. Khi vật rắn kim loại bị nung nĩng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao? A. Tăng, vì thể tích của vật khơng đổi nhưng khối lượng của vật giảm. B. Giảm, vì khối lượng của vật khơng đổi nhưng thế tích của vật tăng. C. Tăng. vì thể tích của vật tăng chậm cịn khối lượng của vật tăng nhanh hơn. D. Giảm, vì khối lương của vật tăng châm cịn thế của vật tăng nhanh hơn. Câu 6.42. Một thước thép ở 20 0C cĩ độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là = 11.10 -6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 40 0C, thước thép này dài thêm là: A.2,4 mm. B. 3,2 mm. C. 4,2mm. D. 0,22 mm. Câu 6.43. Một thanh dầm cầu bằng sắt cĩ độ dài là 10m khi nhiệt độ ngồi trời là 100C. Khi nhiệt độ ngồi trời là 400C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ tăng bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K. A. Tăng xấp xỉ 36 mm. B. Tăng xấp xỉ 1,3 mm. C. Tăng xấp xỉ 3,6 mm. D. Tăng xấp xỉ 4,8 mm. CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG Câu 6.44. Lực căng mặt ngồi tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng luơn cĩ phương vuơng gĩc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, cĩ chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng và cĩ độ lớn được xác định theo hệ thức: l A f .l B. f . C. f . D. f 2 .l l Câu 6.45. Trường hợp nào sau đây khơng liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng? A. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ cĩ thể nổi trên mặt nước B. Bong bĩng xà phịng lơ lửng cĩ dạng gần hình cầu. C. Nước chảy từ trong vịi ra ngồi D.Giọt nước đọng trên lá sen. Câu 6.46. :Lực căng mặt ngồi của chất lỏng cĩ phương: A. Bất kì B. Vuơng gĩc với bề mặt chất lỏng C. Hợp với chất lỏng một gĩc 450 D.Trùng với tiếp tuyến mặt thống và vuơng gĩc với đường giới hạn. Câu 6.47. Nước mưa khơng lọt qua được các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt là vì A. Vải bạt dính ướt nước. B. Vải bạt khơng bị dinh ướt nước. C. Lực căng bề mặt của nước ngăn cản khơng cho nước lọt qua lỗ nhỏ của tấm bạt. D. Hiện tượng mao dẫn ngăn cản khơng cho nước lọt qua các lỗ trên tấm bạt. Câu 6.48 . Nguyên nhân của hiện tượng dính ướt và khơng dính ướt giữa chất lỏng và chất rắn là: A. Lực tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn. B. Bề mặt tiếp xúc. C. Bề mặt khum lồi của chất lỏng. D. Bề mặt khum lõm của chất lỏng. Câu 6.49. Chiếc kim khâu cĩ thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang vì: A. Chiếc kim khơng bị dính ướt nước. B. Khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng của nước. C. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang khơng thắng nổi lực đẩy Ác si mét. D. Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang khơng thắng nổi lực căng bề mặt của nước tác dụng lên nĩ. Câu 6.50. Lực căng mặt ngồi tác dụng lên một vịng kim loại cĩ chu vi 50 mm được nhúng vào nước xà phịng là bao nhiêu? Biết hệ số căng bề mặt = 0,040 N/m. A. f = 0,001 N. B. f = 0,002 N. C. f = 0,003 N. D. f = 0,004 N. D. f = 0,004 N. Câu 6.51. Cho nước vào một ống nhỏ giọt cĩ đường kính miệng ống d = 0,4mm. hệ số căng bề mặt của nước là 73.10 3 N / m . Lấy g = 9,8m/s2. Tính khối lượng giọt nước khi rơi khỏi ống.( ĐS 0,0094g) Câu 6.52. Chọn đáp án đúng. Mức chất lỏng trong ống mao dẫn so với bề mặt chất lỏng bên ngồi ống phụ thuộc vào A. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng. C. tính chất của chất lỏng và của thành ống. B. đường kính trong của ống và tính chất của thành ống. D. đường kính trong của ống, tính chất của chất lỏng và của thành ống. Câu 6.53. Ống được dùng làm ống mao dẫn phải thoả mãn điều kiện: A. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và khơng bị nước dính ướt. B. Tiết diện nhỏ hở một đầu và khơng bị nước dính ướt. C. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu. D. Tiết diện nhỏ, hở cả hai đầu và bị nước dính ướt.
- Bài 5: Giải bài tốn theo định luật bảo tồn cơ năng Một vật cĩ khối lượng 2 kg thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất.Lấy g=10m/s2. Bỏ qua lực cản khơng khí a.Tính cơ năng tại vị trí ban đầu b. Tính vận tốc lúc vật chạm đất. c. Tính độ cao tại vị trí vật cĩ động năng là 100 J. d. Đến mặt đất, vật lún sâu vào đất một đoạn s.Biết lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật 1600N.Tính s DẠNG TỐN ĐỒ THỊ CHẤT KHÍ Bài 1: Một khối khí ở nhiệt độ t=27oC, áp suất là 1atm, V=30l thực hiện qua 2 quá trình biến đổi liên tiếp: • Đun nĩng đẳng tích để nhiệt độ khí là 277oC • Giãn nở đẳng nhiệt để thể tích sau cùng là 45l a. Tính áp suất sau cùng của khối khí. b. Biễu diễn đồ thị các quá trình biến đổi trạng thái trong các hệ tọa độ (P,V), (P,T) Bài 2: Một khối khí trong xi lanh ban đầu cĩ V=4, l và 27 oC và áp suất 2atm được biến đổi theo một chu trình gồm 3 giai đoạn: Giai đoạn 1: giãn nở đẳng áp, thể tích khí tăng lên 6,3l. Giai đọan 2: nén đẳng nhiệt. Giai đoạn 3: làm lạnh đẳng tích để trở về trạng thái ban đầu. a. Xác định các thơng số cịn lại. b. Vẽ đồ thị biểu diễn chu trình trong hệ tọa độ (P,V) (P,T) Bài 3: Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình như hình vẽ. Biết (1) và (3) nằm trên cùng một đường đẳng nhiệt. Các thơng số trạng thái (1) là p 1 = 2atm, V1 = 8 , T1 = 300K và V2 = 4 . Xác định các thơng số cịn lại của trạng thái (2) và trạng thái (3). Bài 4: Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình như hình vẽ. Các thơng số được cho trên đồ thị. Biết thể tích của khối khí ở trạng thái (2) là 10 . a) Xác định các thơng số cịn thiếu của khối khí. b) Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa độ (p,V) và (V,T). Bài 5: Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình như hình vẽ. Các thơng số được cho trên đồ thị. Biết áp suất của khối khí ở trạng thái (1) là 1,5atm. a) Xác định các thơng số cịn thiếu của khối khí. b) Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa độ (p,V) và (p,T). Bài 6: Trên hình vẽ đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trong hệ tọa độ (p – T). a.Nêu tên các đẳng quá trình. 3 b.Tính p2, V3. Biết V1 = 4 dm , p1=2 at, T1=300K, T2=2T1. c. Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình trên trong hệ tọa độ (p – V) và (V,T) Bài 7: Một khối khí lí tưởng cĩ thể tích biến thiên như hình: a.Nêu tên các đẳng quá trình. b.Hãy tính áp suất của khối khí ở trạng thái (2) và (3) cho biết áp suất ở trạng thái (1) là p1 = 1,2 atm. b.Vẽ lại trên hệ trục toạ độ (P,T) và (p,V) của quá trình biến đổi trên. DẠNG TỐN ÁP DỤNG NGUYÊN LÝ I NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Bài 1: Người ta truyền cho khí trong xi-lanh nhiệt lượng 110 J . Chất khí nở ra thực hiện cơng 75 J đẩy pittơng lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu? Bài 2: Người ta truyền cho khí trong xi-lanh nhiệt lượng 100 J . Chất khí nở ra thực hiện cơng 65 J đẩy pittơng lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là bao nhiêu? Bài 3: Cần truyền cho chất khí một nhiệt lượng bao nhiêu để chất khí thực hiện cơng là 100 J và tăng nội năng 70 J ? Bài 4: Người ta thực hiện cơng 100J để nén khí trong xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra mơi trường xung quang nhiệt lượng 40J