Thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia Khoa học xã hội (Lần 1) - Môn: Giáo dục công dân - Năm học 2022 (Có đáp án)

docx 9 trang Trần Thy 11/02/2023 11780
Bạn đang xem tài liệu "Thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia Khoa học xã hội (Lần 1) - Môn: Giáo dục công dân - Năm học 2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxthi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_khoa_hoc_xa_hoi_lan_1_mon_g.docx

Nội dung text: Thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia Khoa học xã hội (Lần 1) - Môn: Giáo dục công dân - Năm học 2022 (Có đáp án)

  1. THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: GDCD Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 403 Họ tên : Số báo danh : Câu 81: Công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi bắt người ang thực hiện hành vi nào sau ây? A. Điều tra vụ án. B. Cướp giật tài sản. C. Thu thập vật chứng. D. Theo dõi nghi phạm. Câu 82: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới A. quan hệ lao ộng, công vụ nhà nước. B. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. C. những quy tắc, kỉ luật lao ộng. D. các quy tắc quản lý nhà nước. Câu 83: Theo quy ịnh của pháp luật, hành vi nào dưới ây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân? A. Khống chế tội phạm. B. Theo dõi nạn nhân. C. Đe dọa giết người. D. Bắt cóc con tin. Câu 84: “Pháp luật là hệ thống các xử sự chung do ban hành và bảo ảm thực hiện bằng .” A. quy ịnh – quốc hội – quyền lực nhà nước. B. chuẩn mực – nhà nước – sắc lệnh nhà nước. C. quy tắc – nhà nước – quyền lực nhà nước. D. nghị ịnh – quốc hội – chính sách nhà nước. Câu 85: Cán bộ, công chức nhà nước vi phạm kỉ luật phải chịu các hình thức kỉ luật A. nộp tiền phạt, buộc thôi việc, chuyển công tác khác. B. bồi thường thiệt hại, khiển trách, hạ bậc lương. C. khiển trách, cảnh cáo, hạ bậc lương, buộc thôi việc. D. khiển trách, cảnh cáo, bồi thường, chuyển công tác. Câu 86: Nhà nước ta iều hành ất nước bằng A. quân ội và chính quyền. B. pháp luật và giáo dục. C. Hiến pháp và pháp luật . D. chủ trương và chính sách. Câu 87: Theo quy ịnh của pháp luật, bình ẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản ược hiểu là vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ A. ngang nhau trong sở hữu tài sản chung. B. giống nhau trong sở hữu mọi tài sản. C. ngang nhau trong sở hữu tài sản riêng. D. khác nhau trong sở hữu tài sản chung. Câu 88: Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, vì pháp luật ược áp dụng trong A. mọi trường hợp vi phạm pháp luật. B. một số lĩnh vực xã hội quan trọng. C. mọi hoạt ộng sản xuất kinh doanh D. mọi lĩnh vực của ời sống xã hội. Câu 89: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành phần và ịa vị xã hội là nội dung bình ẳng về A. nghĩa vụ pháp lý. B. nghĩa vụ và trách nhiệm. C. trách nhiệm pháp lí. D. quyền và nghĩa vụ. Câu 90: Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là bình ẳng trong quan hệ A. nhà ở. B. nhân thân. C. tài sản. D. việc làm. Câu 91: Trách nhiệm pháp lí ược áp dụng nhằm mục ích nào dưới ây ? A. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật. B. Thông báo về người vi phạm cho những người khác ược biết.
  2. Câu 103: Việc xét xử các vụ án kinh tế trọng iểm trong năm qua ở nước ta hiện nay không phụ thuộc vào người ó là ai, giữ chức vụ gì, là thể hiện công dân bình ẳng về A. nghĩa vụ pháp lí. B. nghĩa vụ trong kinh doanh. C. quyền trong kinh doanh. D. trách nhiệm pháp lí . Câu 104: Tôn giáo nào sau ây ra ời ở Việt Nam? A. Đạo Tin lành. B. Đạo Cao ài. C. Đạo Thiên chúa. D. Đạo Phật. Câu 105: Phát biểu nào sau ây là không úng khi nói về vai trò của pháp luật? A. Quản lí xã hội bằng pháp luật ảm bảo tính công bằng dân chủ. B. Pháp luật là phương tiện duy nhất ể nhà nước quản lí xã hội. C. Nhà nước quản lí xã hội chủ yếu bằng pháp luật. D. Pháp luật ược ảm bảo bằng sức mạnh của nhà nước. Câu 106: Trường hợp nào dưới ây thuộc hình thức sử dụng pháp luật? A. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật cho phép. B. Công chức nhà nước không làm những việc pháp luật cấm. C. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật quy ịnh phải làm. D. Công chức nhà nước làm những việc pháp luật cho phép. Câu 107: Anh D là trưởng oàn thanh tra liên ngành, lập biên bản xử phạt và tịch thu toàn bộ số mỹ phẩm giả mà cơ sở T sản xuất và bán ra thị trường. Anh D ã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới ây? A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Phổ biến pháp luật. Câu 108: Hành vi vi phạm pháp luật nào dưới ây thể hiện là không hành ộng? A. Thấy người có nguy cơ chết mà không cứu. B. Bao che tội phạm ang bị phát lệnh truy nã. C. Chở ba, không vượt èn ỏ khi lái xe máy. D. Đánh bạn cùng lớp vì không ưa thích bạn. Câu 109: Chị N ược nhận vào học tập tại trường Dự bị dân tộc úng lúc gia ình chị ược Nhà nước cho vay vốn ưu ãi ể phát triển mô hình trồng rừng. Sau khi tốt nghiệp ại học về công tác tại ịa phương, chị N ã tổ chức phục dựng thành công nhiễu lễ hội truyền thống. Tuy nhiên, khi chị N nộp hồ sơ tự ứng cử vào Hội ồng nhân dân thì bị anh Q cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối khi biết chị là người dân tộc thiểu số. Chị N chưa ược bảo ảm quyền bình ẳng giữa các dân tộc ở phương diện nào sau ây? A. Giáo dục. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Văn hóa. Câu 110: Sau khi kí hợp ồng lao ộng với ông C giám ốc công ty X và làm việc ược hai tháng chị A tự ý nghỉ việc và chuyển sang làm trợ lí cho ông B giám ốc công ty tư nhân Z. Phát hiện sự việc, ông C chỉ ạo chị E cán bộ phòng nhân sự gây khó khăn trong việc giải quyết hồ sơ gốc cho chị. Bức xúc, anh D chồng chị A ã ánh chị E khiến chị phải nghỉ việc iều trị dài ngày. Chị A ã vi phạm nội dung nào dưới ây của quyền bình ẳng trong lao ộng ? . A. Thay ổi cơ cấu tuyển dụng, B. Áp dụng chế ộ ưu tiên. C. Giao kết hợp ồng lao ộng. D. Xác lập quy trình quản lí. Câu 111: Cửa hàng của anh C ược cấp giấy phép bán bánh kẹo. Nhận thấy nhu cầu về thức ăn nhanh trên thị trường tăng cao nên anh A ăng kí bán thêm mặt hàng này. Anh C ã thực hiện nội dung nào ưới ây của quyền bình ẳng trong kinh doanh? A. Thay ổi loại hình doanh nghiệp. B. Tự do tuyển dụng chuyên gia. C. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu. D. Chủ ộng mở rộng quy mô. Câu 112: Ông N i xe máy ngược chiều trên ường với tốc ộ nhanh. Ông K chở con bằng xe máy, i úng ường, bị ông N lái xe âm vào. Tai nạn giao thông khiến cho con ông K bị gãy một chân, phải vào bệnh viện; hai xe máy bị vỡ một số phụ tùng. Ông N bị cảnh sát giao thông xử phạt và phải bồi thường thiệt hại cho gia ình ông K. Như vậy, ông N phải chịu trách nhiệm pháp lý nào dưới ây? A. Hành chính và dân sự. B. Hình sự và hành chính.
  3. tội, vợ ông S là bà B ưa 50 triệu ồng nhằm hối lộ anh N nhưng bị anh N từ chối. Sau ó, anh N kết luận nội dung ơn tố cáo của ông D là úng sự thật. Những ai sau ây ã thi hành pháp luật? A. Ông D, anh N và anh V. B. Ông D, ông S và anh V. C. Ông D, anh V và bà B. D. Anh V, anh N và bà B. HẾT ĐÁP ÁN 81 B 91 A 101 D 111 D 82 B 92 D 102 A 112 A 83 D 93 C 103 D 113 D 84 C 94 C 104 B 114 B 85 C 95 C 105 B 115 C 86 C 96 A 106 A 116 B 87 A 97 A 107 B 117 C 88 D 98 A 108 A 118 B 89 D 99 B 109 C 119 D 90 B 100 D 110 C 120 A THI THỬ TN THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: GDCD Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 404 Họ tên : Số báo danh : Câu 81: Trách nhiệm pháp lí ược áp dụng nhằm mục ích nào dưới ây ? A. Thông báo về người vi phạm cho những người khác ược biết. B. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật. C. Trừng trị người vi phạm và chấm dứt quyền tự do theo luật ịnh. D. Trừng trị nghiêm khắc ối với mọi chủ thể vi phạm pháp luật. Câu 82: Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là bình ẳng trong quan hệ A. nhà ở. B. tài sản. C. việc làm. D. nhân thân. Câu 83: Theo quy ịnh của pháp luật, bình ẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản ược hiểu là vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ A. giống nhau trong sở hữu mọi tài sản. B. khác nhau trong sở hữu tài sản chung. C. ngang nhau trong sở hữu tài sản chung. D. ngang nhau trong sở hữu tài sản riêng. Câu 84: Quá trình hoạt ộng có mục ích, làm cho những quy ịnh của pháp luật i vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức. Đó là A. thực hiện pháp luật. B. tôn trọng pháp luật. C. tổ chức pháp luật. D. phổ biến pháp luật. Câu 85: Công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi bắt người ang thực hiện hành vi nào sau ây? A. Cướp giật tài sản. B. Theo dõi nghi phạm.
  4. A. Tự do, tự nguyện, bình ẳng. B. Không trái với thoả ước lao ộng tập thể. C. Giao kết qua khâu trung gian. D. Không trái với pháp luật. Câu 99: Anh D là trưởng oàn thanh tra liên ngành, lập biên bản xử phạt và tịch thu toàn bộ số mỹ phẩm giả mà cơ sở T sản xuất và bán ra thị trường. Anh D ã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới ây? A. Sử dụng pháp luật. B. Phổ biến pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 100: Trường hợp nào dưới ây thuộc hình thức sử dụng pháp luật? A. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật cho phép. B. Công chức nhà nước làm những việc pháp luật cho phép. C. Công chức nhà nước không làm những việc pháp luật cấm. D. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật quy ịnh phải làm. Câu 101: Mọi hành vi xâm phạm ến danh dự, nhân phẩm của công dân ều vừa trái với ạo ức A. vừa vi phạm chính sách. B. vừa vi phạm pháp luật. C. vừa trái với chính trị. D. vừa trái với thực tiễn. Câu 102: Nghĩa vụ nào sau ây ược xem là rất quan trọng của công dân khi ã thực hiện tốt các hoạt ộng kinh doanh của mình là gì? A. Thực hiện chính sách xóa ói, giảm nghèo. B. Nâng cao ời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân. C. Thực hiện chính sách an sinh xã hội. D. Nộp thuế ầy ủ theo quy ịnh của pháp luật. Câu 103: Công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở khi tự ý vào nhà người khác ể A. tiếp thị sản phẩm a cấp. B. dập tắt vụ hỏa hoạn. C. thăm dò tin tức nội bộ. D. tìm ồ ạc bị mất trộm. Câu 104: Phát biểu nào sau ây là không úng khi nói về vai trò của pháp luật? A. Pháp luật ược ảm bảo bằng sức mạnh của nhà nước. B. Quản lí xã hội bằng pháp luật ảm bảo tính công bằng dân chủ. C. Pháp luật là phương tiện duy nhất ể nhà nước quản lí xã hội. D. Nhà nước quản lí xã hội chủ yếu bằng pháp luật. Câu 105: Luật Giao thông ường bộ quy ịnh tất cả mọi người tham gia giao thông phải chấp hành chỉ dẫn của tín hiệu èn giao thông là thể hiện ặc trưng nào dưới ây của pháp luật? A. Tính xác ịnh chặt chẽ về hình thức. B. Tính nghiêm minh của pháp luật. C. Tính xác ịnh chặt chẽ về nội dung. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 106: Điều nào sau ây không phải là mục ích của hôn nhân? A. Xây dựng gia ình hạnh phúc. B. Thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước. C. Góp phần duy trì nòi giống. D. Tổ chức ời sống của gia ình. Câu 107: Tôn giáo nào sau ây ra ời ở Việt Nam? A. Đạo Thiên chúa. B. Đạo Tin lành. C. Đạo Cao ài. D. Đạo Phật. Câu 108: Hành vi vi phạm pháp luật nào dưới ây thể hiện là không hành ộng? A. Chở ba, không vượt èn ỏ khi lái xe máy. B. Đánh bạn cùng lớp vì không ưa thích bạn. C. Thấy người có nguy cơ chết mà không cứu. D. Bao che tội phạm ang bị phát lệnh truy nã. Câu 109: Sau khi tốt nghiệp Đại học Công nghệ thông tin, H ã xin mở Công ty máy tính và ược cơ quan có thẩm quyền chấp nhận. Việc làm của H là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới ây ? A. Sáng kiến pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Thực hành pháp luật.
  5. C. Chị H, anh T và anh N. D. Chị H và anh N. Câu 118: Phát hiện cán bộ xã X là ông S ã làm giả giấy tờ chiếm oạt 500 triệu ồng tiền hỗ trợ cho hộ nghèo trong ại dịch Covid của xã, ông D làm ơn tố cáo gửi cơ quan chức năng. Lãnh ạo cơ quan chức năng là anh V ã phân công anh N ến xã X xác minh thông tin ơn tố cáo này. Muốn giúp chồng thoát tội, vợ ông S là bà B ưa 50 triệu ồng nhằm hối lộ anh N nhưng bị anh N từ chối. Sau ó, anh N kết luận nội dung ơn tố cáo của ông D là úng sự thật. Những ai sau ây ã thi hành pháp luật? A. Ông D, ông S và anh V. B. Ông D, anh V và bà B. C. Ông D, anh N và anh V. D. Anh V, anh N và bà B. Câu 119: Phát hiện anh B lấy trộm xe máy, anh T ã bắt trói rồi giải anh B i khắp làng ể cho mọi người cùng biết. Nhằm gây sức ép ể anh mình ược thả, anh N là em trai của anh B e dọa ốt nhà anh T. Anh P là sinh viên ã ghi hình toàn bộ sự việc rồi ưa lên mạng xã hội khiến gia ình anh B rất xấu hổ. Những ai dưới ây vi phạm quyền ược pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân? A. Anh T và anh N. B. Anh T, anh B và anh N. C. Anh T, anh P và anh B. D. Anh T và anh P. Câu 120: Đến hạn trả khoản nợ năm trăm triệu ồng theo nội dung hợp ồng ông K vay tiền của bà N, mặc dù ủ khả năng thanh toán nhưng do muốn chiếm oạt số tiền ó nên ông K ã bỏ trốn. Trong lúc vội vã, xe mô tô do ông K iều khiển ã va chạm với chị V khiến chị bị ngã gãy chân. Biết chuyện, ông M chồng bà N ã phóng hỏa ốt cháy cửa hàng iện tử của gia ình ông K và bị anh S con trai ông K e dọa trả thù. Những ai dưới ây vừa phải chịu trách nhiệm hình sự vừa phải chịu trách nhiệm dân sự? A. Ông M và anh S. B. Ông K, ông M và anh S. C. Ông K, bà N và anh S. D. Ông K và ông M. HẾT ĐÁP ÁN 81 B 91 C 101 B 111 D 82 D 92 B 102 D 112 B 83 C 93 C 103 B 113 A 84 A 94 D 104 C 114 A 85 A 95 A 105 D 115 D 86 A 96 A 106 B 116 B 87 B 97 C 107 C 117 D 88 A 98 C 108 C 118 C 89 B 99 D 109 B 119 D 90 A 100 A 110 C 120 D