10 Đề thi học kì 2 môn Địa lí Lớp 12 (Có đáp án)

docx 47 trang Trần Thy 10/02/2023 11720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi học kì 2 môn Địa lí Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx10_de_thi_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_12_co_dap_an.docx

Nội dung text: 10 Đề thi học kì 2 môn Địa lí Lớp 12 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 6 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 Môn Địa Lí 12 Thời gian: 45 phút Câu 1: Cho bảng số liệu: LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO NHÓM TUỔI TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CỦA NƯỚC TA 2005 VÀ 2013 (Đơn vị: nghìn người) Phân theo độ tuổi Năm Tổng số lao động 15 – 24 tuổi 25- 49 tuổi Tù 50 trở lên 2005 44. 904,5 9 .168,0 28. 432,5 7 .304,0 2013 53.245,6 7 .916,1 31 .904,5 13. 425,0 Theo bảng trên nhận xét nào không đúng với lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005 và năm 2013? A. Số lao động trong độ tuổi từ 15-24 năm 2013 giảm so với năm 2005, các nhóm tuổi còn lại tăng. B. Tổng số lao động và số lao động trong độ tuổi từ 25 trở lên tăng. C.Lực lượng lao động trong độ tuổi từ 15 trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta năm 2005 và 2013 có sự thay đổi. D. Số lao động trong độ tuổi từ 15-24 năm 2013 tăng so với năm 2005, các nhóm tuổi còn lại giảm. Câu 2: Vào mùa hạ hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của loại địa hình nào ? A.Dải đồng bằng hẹp ven biển.B. Dãy núi Trường Sơn Bắc. C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam. D. Dãy núi Bạch Mã. Câu 3: Hạn chế nào sau đây không phải của đồng bằng sông Hồng? A. Địa hình bị chia cắt mạnh B. Nghèo tài nguyên khoáng sản C. Hay xảy ra bão, lũ lụt. D. Dân số quá đông. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 21, các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long. B. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả. C. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Bắc Ninh D. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. Câu 5: Cây rau màu ôn đới được trồng ở đồng bằng sông Hồng vào vụ A. Đông xuân.B. Hè thu. C. Mùa.D. Đông Câu 6: Dựa vào át lat địa lý trang 24 cho biết năm 2007 tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta xếp từ cao đến thấp lần lượt là: A. Khu vực ngoài nhà nước – khu vực nhà nước – Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài B. Khu vực nhà nước – khu vực ngoài nhà nước - khu vực có vốn đầu tư nước ngoài C. Khu vực ngoài nhà nước- khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - khu vực nhà nước D. Khu vực nhà nước – khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - khu vực ngoài nhà nước Câu 7: Cho biểu đồ: Trang 27/5 - Mã đề thi 415
  2. B. Có nhiều khoáng sản. C. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp. D. Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm A. Mang lại giá trị kinh tế cao B. Thúc đấy các ngành kinh tế khác cùng phát triển C. Có thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội D. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên Câu 20: Di tích Mỹ Sơn -di sản văn hóa thế giới, thuộc tỉnh A. Đà Nẵng B. Phú Yên. C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câu 21: Tỉnh nào sau đây không thuộc đồng bằng sông Hồng A. Vĩnh Phúc B. Quảng Ninh C. Ninh Bình D. Bắc Ninh Câu 22: Trong những năm gần đây, cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngoài nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài B. Tăng tỉ trọng khu vực nhà nước, giảm khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài C. Giảm khu vực nhà nước, tăng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài D. Giảm khu vực nhà nước, tăng nhanh khu vực ngoài nhà nước và giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Câu 23: Ngành công nghiệp nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta. A. Công nghiệp luyện kim B. Công nghiệp năng lượng C. Công nghiệp hóa chất D. Công nghiệp chế biến thực phẩm Câu 24: Dựa vào atlat địa lý trang 22 cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất trên 1000MW A. Trị An B. Tuyên Quang C. Hòa Bình D. Thác Bà Câu 25: Tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta hiện nay là: A. Hải Phòng – Đà Nẵng B. Đà Nẵng – Vũng Tàu C. Hải Phòng – TP Hồ Chí Minh D. Đà Nẵng – TP Hồ Chí Minh Câu 26: Dựa vào biểu đồ xuất – nhập khẩu hàng hóa qua các năm, thông qua atlat địa lý trang 24 cho biết năm 2007 giá trị nhập siêu của nước ta là A. 14,2 tỉ USD B. 10,2 tỉ USD C. 15,2 tỉ USD D. 5,2 tỉ USD Câu 27: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta (theo giá thực tế). (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2005 2015 Nông nghiệp 183342,4 637400 Lâm nghiệp 9496,2 26600 Thủy sản 63549,2 194400 Tổng 256387,8 858400 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp Câu 28: Chiều dài đường sắt Thống Nhất nước ta là: A. 1725 km B. 1727 km C. 1726 km D. 1728 km Câu 29: Đặc điểm kinh tế xã hội nào sau đây không đúng với vùng đồng bằng sông Hồng : A. Năng suất lúa cao nhất cả nước B. Có lịch sử kai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước C. Mật độ dân số cao nhất cả nước D. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước Câu 30: Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chăn nuôi gia súc lớn dựa vào tiềm năng chủ yếu nào ? A. nguồn thức ăn từ hoa màu lương thực. B.sự phát triển của giao thông vận tải và công nghiệp chế biến. C. có nhiều giống gia súc địa phương nổi tiếng. D. diện tích đồng cỏ tự nhiên. Câu 31: Đặc điểm nổi bật của dân cư đồng bằng sông Hồng là A. Lao động có trình độ chưa cao, phân bố không đều B. Dân số trẻ, gia tăng cao nhất cả nước C. Lao động tập trung chủ yếu ở các tỉnh sản xuất lương thực lớn Trang 29/5 - Mã đề thi D. Dân cư đông nhất cả nước nguồn lao động dồi dào trình độ cao 415 Câu 32: Nguyên nhân chính cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là: A. vùng có nhiều trung tâm công nghiệp và các đô thị lớn.
  3. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010. B. Thể hiện tình hình phát triển sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010. C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010. ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D ĐÁP AN B A D D A B C D B D B D C C A C B D C CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C ĐÁP ÁN B A C C A A C D D D C B A C B C B B B Trang 31/5 - Mã đề thi 415
  4. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2014 Tổng số 13.287,0 14.809,4 Cây lương thực 8.393,4 8.996,2 Cây công nghiệp 2.495,1 2.843,5 Cây khác 2.408,5 2.969,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Diện tích các loại cây trồng không tăng. B. Diện tích cây khác tăng ít nhất. C. Diện tích cây lương thực tăng nhiều nhất. D. Diện tích cây khác tăng ít hơn cây công nghiệp. Câu 11: Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là: A. thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. B. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi. C. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng. D. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất. Câu 12: Cho biểu đồ sau đây: % Cà phê Chè Cao su 250 220 200 180 150 155 128 125 111 100 108 106 104 50 0 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Năm Biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. B. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. C. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. Câu 13: Hoạt động nội thương phát triển mạnh ở những vùng có A. hàng hóa ít. B. giao thông còn khó khăn. C. dân cư đông. D. kinh tế chậm phát triển. Câu 14: Dân cư thành thị của nước ta ngày càng tăng là do: A. Công cuộc đổi mới ở nước ta. B. Ở nông thôn không có việc làm nên ra thành thị tìm việc làm. C. Công nghiệp và dịch vụ ngày càng phát triển. D. Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra nhanh chống. Câu 15: Khó khăn chính đối với trồng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. rừng bị cháy vào mùa khô. B. đất bị nhiễm phèn, mặn trên diện rộng vào mùa khô. C. tài nguyên khoáng sản hạn chế. D. lũ gây ngập lụt trên diện rộng với thời gian dài. Trang 33/5 - Mã đề thi 415
  5. D. Rừng giàu chỉ còn tập trung chủ yếu ở vùng biên giới Việt-Lào. Câu 23: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho đánh bắt hải sản nước ta là: A. nhiều bãi cá, vùng đặc quyền kinh tế rộng. B. có nhiều sông ngòi, kênh rạch. C. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn. D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt. Câu 24: Điểm nào sau đây đúng với nguồn lợi sinh vật biển nước ta? 0 A. Sinh vật biển giàu, nhiều thành phần loài. B. Độ mặn trung bình 33 /00. C. Biển có độ sâu trung bình. D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm. Câu 25: Cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng nông-lâm–ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp-xây dựng và giảm tỉ trọng dịch vụ. B. tăng tỉ trọng nông-lâm–ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp-xây dựng và dịch vụ. C. giảm tỉ trọng nông-lâm–ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp-xây dựng và dịch vụ. D. tăng tỉ trọng công nghiệp-xây dựng và dịch vụ, tăng tỉ trọng nông-lâm–ngư nghiệp. Câu 26: Vùng có số lượng đô thị đứng đầu cả nước là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ . C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Biển nhiều tôm, cá và các hải sản khác. B. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh. C. Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thủy sản của vùng. D. Đánh bắt được nhiều loài cá quý như cá thu, cá ngừ, cá trích Câu 28: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nhất cả nước về tiềm năng để phát triển công nghiệp A. hóa chất. B. vật liệu xây dựng. C. luyện kim đen. D. thủy điện. Câu 29: Chất lượng lao động ở nước ta ngày càng được nâng lên là nhờ vào A. thành tựu phát triển văn hóa, giáo dục, y tế. B. nước ta phát triển kinh tế theo con đường công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. kết quả của công cuộc đổi mới ở nước ta. D. thành tựu của cuộc cách mạng khoa học công nghệ. Câu 30: Hoạt động nào sau đây không phải của ngành lâm nghiệp? A. Trồng rừng. B. Lai tạo giống cây trồng và vật nuôi. C. Khoanh nuôi và bảo vệ rừng. D. Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản. Câu 31: Vùng có diện tích trồng hồ tiêu đứng đầu cả nước là: A. Đông Nam Bô. B. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 32: Thế mạnh nào sau đây không dành cho phát triển hoạt động đánh bắt hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Ngư trường lớn là Hoàng Sa-Trường Sa, cực Nam Trung Bộ. B. Bờ biển có nhiều vụng, đầm phá để nuôi trồng thủy sản. C. Tỉnh nào cũng có bãi tôm, bãi cá. D. Biển lắm tôm, cá và các hải sản khác. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng có mật độ dân số đứng đầu cả nước? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 34: Mục đích khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam bộ là: A. đẩy mạnh đầu tư công nghệ. Trang 35
  6. 415 2 D 415 3 C 415 4 A 415 5 C 415 6 B 415 7 B 415 8 D 415 9 B 415 10 C 415 11 A 415 12 A 415 13 C 415 14 C 415 15 B 415 16 A 415 17 C 415 18 B 415 19 D 415 20 D 415 21 D 415 22 A 415 23 A 415 24 A 415 25 C 415 26 B 415 27 B 415 28 D 415 29 A 415 30 B 415 31 B 415 32 B 415 33 C 415 34 D 415 35 A 415 36 B 415 37 D 415 38 D 415 39 D 415 40 C Trang 37
  7. Câu 51. (0.25 điểm) Ý nghĩa của việc sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển kinh tế vùng cao. B. Tạo ra tập quán sản xuất mới cho đồng bào các dân tộc. C. Phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. D. Tạo việc làm cho người lao động. Câu 52. (0.25 điểm) Ngành kinh tế biển nào mà Trung du và miền núi Bắc Bộ không khai thác? A. Du lịch biển - đảo. B. Khai thác khoáng sản biển. C. Giao thông vận tải biển. D. Đánh bắt hải sản. Câu 53. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 28, cửa ngõ ra biển của khu vực nam Lào, đông bắc Thái Lan thuộc vùng A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 54. (0.25 điểm) Cảng nước sâu đang xây dựng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Đà Nẵng. D. Dung Quất. Câu 55. (0.25 điểm) Giải pháp nào sau đây không phải của vùng Tây Nguyên trong việc nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội để sản xuất cây công nghiệp: A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị nhằm nâng cao chất lượng. B. Đẩy mạnh khâu chế biến và khâu xuất khẩu các sản phẩm cây công nghiệp. C. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. D. Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp. Câu 56. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 30, tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc A. Bắc Ninh. B. Hải Dương. C. Bắc Giang. D. Quảng Ninh. Câu 57. (0.25 điểm) Cát trắng là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê tập trung nhiều ở các đảo thuộc tỉnh: A. Quảng Trị. B. Hải Phòng. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Quảng Ninh. Câu 58. (0.25 điểm) Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Khoáng sản phân bố rải rác. B. Môi trường bị suy thoái. C. Địa hình dốc, giao thông khó khăn. D. Đòi hỏi phương tiện hiện đại và chi phí cao. Câu 59. (0.25 điểm) Tiềm năng thủy điện trong vùng Tây Nguyên không tập trung ở hệ thống sông: A. Đồng Nai. B. Xêrêpốc. C. Ba. D. Xêxan. Câu 60. (0.25 điểm) Đây không phải là ý nghĩa của các công trình thủy lợi ở vùng Đông Nam Bộ? A. tăng hệ số sử dụng đất trồng. B. đưa nền nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa. C. làm tăng diện tích đất trồng trọt. D. tăng khả năng đảm bảo lương thực, thực phẩm. Trang 39
  8. A. Thái Nguyên B. Lâm Đồng. C. Hà Giang. D. Phú Thọ. Câu 73. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 30, khu kinh tế ven biển nào của vùng Bắc Trung Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Đông nam Nghệ An. D. Chân Mây - Lăng Cô. Câu 74. (0.25 điểm) Mỏ dầu khí lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là: A. Cái Nước. B. Đại Hùng. C. Rồng. D. Bạch Hổ. Câu 75. (0.25 điểm) Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề đặt ra của vùng: A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 76. (0.25 điểm) Vùng có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển nhất so với các vùng khác trong cả nước là A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 77. (0.25 điểm) Nhà máy thủy điện nào không nằm trong vùng Đông Nam Bộ? A. Hàm Thuận - Đa Mi. B. Trị An. C. Cần Đơn. D. Thác Mơ. Câu 78. (0.25 điểm) Trong tình hình phát triển hiện nay của ngành thủy sản cần A. sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi. B. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. C. khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao. D. khai thác quá mức các nguồn lợi ven bờ. Câu 79. (0.25 điểm) Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A. trồng rừng để ngăn lũ. B. chủ động sống chung với lũ. C. di dân tránh lũ. D. xây dựng hệ thống đê bao. Câu 80. (0.25 điểm) Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã tiến hành khai thác các mỏ dầu khí ở quần đảo? A. Côn Sơn. B. Hoàng Sa. C. Phú Quý. D. Trường Sa. HẾT ĐÁP ÁN 789 41 B 42 D 43 D 44 D 45 B 46 C Trang 41
  9. 77 A 78 B 79 B 80 C ĐỀ 10 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 Môn Địa Lí 12 Thời gian: 45 phút Câu 1: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn. B. phát triển mô hình kinh tế trang trại. C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn. D. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài. Câu 2: Để tiếp tục khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp quan trọng đầu tiên là A. đáp ứng tốt cơ sở năng lượng cho vùng. B. đầu tư phát triển công nghiệp khai thác dầu khí. C. tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết khu vực tập trung đô thị mật độ cao? A. Đồng bằng sông Hồng; Đông Nam bộ; Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng; Duyên hải miền Trung; Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng; Duyên hải miền Trung, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 4: Việc phát triển cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp sẽ góp phần tạo sự phát triển bền vững cho vùng Bắc Trung Bộ vì A. tạo bước ngoặt trong hình thành cơ cấu kinh tế của vùng. B. góp phần hoàn thiện cơ cấu kinh tế chung của vùng. C. khai thác hiệu quả tài nguyên, môi trường và kinh tế - xã hội. D. nâng cao thu nhập cho nhân dân, phát triển cơ sở hạ tầng. Câu 5: Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay? A. Đông Nam Bộ B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đồng bằng Sông Hồng D. Đồng bằng Sông Cửu Long Câu 6: Nước ta cần phải khai thác tổng hợp kinh tế biển vì A. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng. B. nước ta giàu có về tài nguyên biển. C. tài nguyên biển đang bị suy thoái nghiêm trọng. D. biển Đông là biển chung của nhiều quốc gia. Câu 7: Tại sao vùng Tây Nguyên thuộc khí hậu cận xích đạo mà một số tỉnh vẫn trồng chè với năng suất cao? A. Do áp dụng khoa học kĩ thuật trong việc trồng và chăm sóc. B. Do người dân có nhiều kinh nghiệm trong việc trồng và chăm sóc chè. C. Do khí hậu có sự phân hóa theo độ cao. D. Do cải tạo các giống chè phù hợp với khí hậu. Câu 8: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới. C. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm. D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn. Câu 9: Vùng Tây Nguyên có diện tích là 54 641 km2, dân số năm 2014 là 5 525 800 người, mật độ dân số trung bình nhiêu người/ km2? A. 101 người/km2. B. 103 C. 110 người/km2. D. 104 người/km2. Câu 10: Các sông lớn ở Tây Nguyên như Xexan, Xrepok có chung đặc điểm là A. ít có giá trị về thủy điện. B. là thượng nguồn của sông Đồng Nai. C. chảy xuống duyên hải Nam Trung Bộ. D. cùng chảy sang nước Campuchia. Trang 43
  10. B. Tỷ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, cơ bản là nhập siêu. C. Tỷ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu, cơ bản là xuất siêu. D. Tỷ trọng giá trị xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng nhưng không đều. Câu 21: Nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất hiện nay là A. Hòa Bình B. Phả Lại C. Hiệp Phước D. Phú Mỹ Câu 22: Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Khai thác rừng ngập mặn nuôi thủy sản B. Đẩy mạnh khai thác các nguồn lợi từ lũ. C. Lai tạo giống lúa chịu phèn, chịu mặn. D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế. Câu 23: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là A. truyền thống sản xuất của dân cư. B. trình độ thâm canh C. điều kiện về đất đai, khí hậu D. điều kiện về địa hình Câu 24: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Hải Phòng. B. Cam Ranh. C. Vũng Tàu. D. Cửa Lò. Câu 25: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2010. B. Tốc độ tăng trưởng GDP của các khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2010. C. GDP bình quân đầu người phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000-2010 D. Tình hình phát triển GDP theo các khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2010. Câu 26: Khu vực miền núi và trung du nước ta giàu khoáng sản nhưng công nghiệp kém phát triển do nguyên nhân chính nào dưới đây? A. Lực lượng lao động. B. Giao thông vận tải. C. Trình độ quản lý. D. Thị trường rộng lớn. Câu 27: Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha) Năm Cao su Chè Cà phê 2000 412,0 87,7 561,9 2005 482,7 122,5 497,4 2009 677,7 127,1 538,5 2010 748,7 129,9 554,8 2014 978,9 132,6 641,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản thống kê, 2015) Theo bảng trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây phù hợp với diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta? A. diện tích cây cà phê tăng nhanh nhất. B. diện tích cây cao su tăng nhanh nhất. C. diện tích các loại cây đều giảm. D. diện tích cây chè tăng nhanh nhất. Câu 28: Vùng có diện tích chè lớn nhất nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 29: Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta? A. Bà Rịa-Vũng Tàu. B. Bình Thuận. C. Cà Mau. D. Bến Tre. Câu 30: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc Trang 45
  11. Trang 47