11 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "11 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 11_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5.doc
Nội dung text: 11 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 5 (Thời gian 40’ không kể thời gian chép đề) Đề 1: Câu 1: (1điểm) Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là : a. 5% b. 50% c. 200% d. 20% Câu 2: (1điểm) Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75 a. 11,925 b. 50 c. 500 d. 5,0 Câu 3: (1điểm) Tổng hai số là 126, số nhỏ bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là: a. 26 và 100 b. 42 và 84 c. 25,2 và 100,8 d. 21 và 105 Câu 4: (1điểm) Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là : 30% a. 80% b. 20% 50% c. 150% d.30% Câu 5: (1điểm) Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: ?% a. 4 cm3 b. 6 cm3 c. 1 cm2 d. 1 cm3 Câu 6: (1điểm) Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao bằng ½ đường đáy thì diện tích hình tam giác là : 2 2 a. 39,69 dm b. 39,69 c. 79,38 dm d. 79,38 dm 32 Câu 7: (1điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và A m B có kích thước như hình vẽ. Diện tích hình tam giác AMD là: 16 a. 256 m2 b. 512 m2 m c. 128 m d. 128 m2 C D M Câu 8: (1điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 1,8 hm. Biết chiều rộng bằng ¼ chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Câu 9: (1điểm) Khối năm Trường TH Phổ An có 45 % tổng số học sinh là nữ. Biết số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 16 bạn. Tính số học sinh khối năm trường em.
- b) Tính thể tích nước trong hộp nếu chỉ đổ nước bằng 75% chiều cao của hộp ? Câu 7: (1 điểm) Bạn Hùng đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ đến trường và đi hết 15 phút. Tính quãng đường từ nhà bạn Hùng đến trường ? Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 45,34 × 111
- ĐỀ 4: Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1 điểm) 1,3 giờ = phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 64 phút B. 78 phút C. 13 phút D. 540 phút Câu 2: (1 điểm) 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu? A. 40 B. 400 C. 25 D. 250 Câu 3: (1 điểm) Chu vi hình tròn có bán kính r = m là: A. 6,28 m B. 3,14 m C. 12,56 m D. 1,57 m Câu 4: (1 điểm) Diện tích hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 2,5 dm và 1,5 dm, chiều cao 0,8 dm là: A. 1,6 dm2 B. 3,2 dm2 C. 41,8 dm2 D. 3,4 dm 2 Câu 5: (1 điểm) Nối độ dài đường kính hình tròn với chu vi của hình tròn tương ứng: 2 cm 21,98 cm 5 cm 31,4 cm 7 cm 6,28 cm 1m 17,70 cm Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp viết vào chỗ chấm: a) 2m 3 = lít b) 11,7 m3 = dm3
- ĐỀ 5: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 5 Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : 8 A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = m3 là : A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = phút là: A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25 Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là: A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3 Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là: A. 78,5 dm2 B. 196,25 dm2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2 Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là: A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2 Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ? A. 40% B. 60% C. 25% D. 125% Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là: A.15cm B.30cm C.30 D.15 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 17phút 21giây + 22 phút 15 giây b) 25 ngày 6 giờ - 4 ngày 9 giờ
- ĐỀ 6: I. Phần trắc nghiệm: (6đ) : 1.1/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1điểm) Chữ số 7 trong số 20,17 thuộc hàng: A. Chục B. Trăm C. Phần mười D. Phần trăm Câu 2: (1điểm) 50% của 2017 là: A. 1008,5 B. 100,85 C. 4034 D. 2,47 Câu 3:(1 điểm) Một hình lập phương có cạnh là 3cm. Vậy thể tích hình lập phương đó là: A. 9 cm3 B. 36 cm3 C. 54 cm3 D. 27 cm3 1.2/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 4: (1điểm) Diện tích hình tam giác có cạnh đáy 5cm và chiều cao 6 cm là: cm2. Câu 5: (1điểm) Kết quả của biểu thức: 4,5 : 3 x 2 – 0,18 = Câu 6: (1điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : a/ 2,5 phút = phút. (0,5điểm) ; b/ 3 dm3 4 cm3 = cm3 là: (0,5điểm) II. Phần tự luận: (4đ) : Trình bày cách làm các bài toán sau: Câu 7: Tính: (2điểm) a) 3 giờ 48 phút + 4 giờ 52 phút b) 45 phút 25 giây - 17 phút 36 giây c) 3,24 x 5,6 d) 311,04 : 6,4 Câu 8: (1 điểm) Cho nửa hình tròn như hình bên (xem hình vẽ). Em hãy tính chu vi của hình đó. 6cm Bài giải:
- ĐỀ 7: Khoanh tròn vào chứ cái trước câu trả lời đúng : Bài 1: a. Nêu giá trị của chữ số 4 trong số. 834271 A. 40 B. 400 C. 4000 b. Từ số 97 đến 103 có bao nhiêu số chẵn. A. 3 số B. 4 số C. 5 số Bài 2: 36 a. Rút gọn phân số. 60 9 2 6 A. B. C. 15 5 60 2 b. Tìm phân số bằng phân số 5 12 22 26 A. B. C. 30 50 75 Bài 3: 17 a. Viết phân số dưới dạng phân số thập phân. 40 170 425 2 A. B. C. 400 100 5 b. Viết số thập phân 1,25 dưới dạng tỉ số phần trăm. A. 25% B. 125% C. 1,25% D. 12,5% Bài 4: a. Tìm chữ số x , biết 7,4x5 > 7,489 A. x = 7 B. x = 8 C. x = 9 4 3 b. Quy đồng mẫu số hai phân số và 7 5 21 20 20 21 22 24 A. và B. và C. và 12 12 35 35 12 15 Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a. 0,34 tấn = kg. A. 0,34 B. 3,4 C. 34 b. 0,78km = m. A. 7,8 B. 780 C. 78 Bài 6 : Tính bằng cách thuận tiện nhất. 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 A. 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = 7,9 x ( 8,3 + 1,7 ) = 7,9 x 10 = 79
- Câu 4. Diện tích phần tô đậm của hình bên là: A. 314 cm2 B. 78,5 cm2 C. 62,8 cm2 D. 157 cm2 Câu 3: Một bánh xe lăn trên mặt đất 1 vòng thì đi được quãng đường dài đúng bằng : A. Diện tích của bánh xe đó. B. Chu vi của bánh xe đó. C. Đường kính của bánh xe đó. D. Không xác định được. Câu 5. Thể tích của một hình hộp chữ nhật là 24 dm3 có chiều dài là 30 cm, chiều rộng là 20 cm.Vậy chiều cao là : A. 30 cm B. 40 cm C. 60 cm D. Một đáp số khác. Câu 6. An làm bài văn lúc 8 giờ kém 25 phút và làm xong lúc 8 giờ 3 phút. Hỏi An làm bài văn mất bao nhiêu thời gian? A. 20 phút B. 22 phút C. 28 phút D. 38 phút Câu 7. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 cm,chiều rộng 10 cm và chiều cao 20 cm là: A. 6000 cm B. 1600 cm3 C. 6 dm3 D. 2200 cm3 Câu 8. Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng 100 cm2,diện tích toàn phần bằng 148 cm2. Mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó có diện tích là: A. 48 cm2 B. 24 cm2 C. 248 cm2 D. 124 cm2 Phần II: Tự luận 3 3 Câu 9.> 0,5 dm 50 cm 1800 giây 0,5 giờ < = 100 lít 1 m3 2 phút rưỡi 150 giây Câu 10: Đặt tính rồi tính : 3 năm 2 tháng - 1 năm 11 tháng 2 tuần 3 ngày x 7 12 giờ 18 phút : 9
- ĐỀ 9: Phần I. Trắc nghiệm. Câu 1. Một lớp học có 15 học sinh nữ chiếm 60% so với số học sinh cả lớp. Số học sinh nam của lớp là: A. 10 học sinh B. 25 học sinh C. 15 học sinh D. 40 học sinh Câu 2. Hình tam giác có cạnh đáy bằng 40 cm,chiều cao bằng 30 cm. Diện tích tam giác đó là: A. 1200 cm2 B. 600 cm C. 6 dm2 D. Một đáp số khác. Câu 3. Diện tích hình tròn có đường kính bằng 6 cm là: A. 28,26 cm2 B. 18,84 cm2 C. 113,04 cm2 D. Một đáp số khác. Câu 4. Một bể nước hình lập phương có cạnh là 3 dm. Phải đổ vào bể bao nhiêu lít nước thì bể đầy? A. 9 lít B. 36 lít C. 54 lít D. 27 lít Câu 5. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về hình hộp chữ nhật và hình lập phương: A. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh. B. Tất cả các mặt của hình lập phương đều là hình vuông. C. Tất cả các cạnh của hình lập phương đều bằng nhau. D. Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là chiều dài, chiều rộng và chiều cao. Câu 6. Cạnh của hình lập phương A gấp 2 lần cạnh của hình lập phương B. Hỏi thể tích của hình lập phương A gấp bao nhiêu lần thể tích của hình lập phương B ? A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 8 lần Câu 7. Cạnh của hình lập phương có thể tích 1000 cm3 là: A. 10 dm B. 10 cm C. 20 cm D. Một đáp số khác. Câu 8. Một hình thang có diện tích 36 cm2 , chiều cao bằng 6 cm, đáy lớn bằng 7 cm. Đáy bé của hình thang đó bằng: A. 5 dm B. 5 cm C. 4 cm D. 3 cm Phần II: Tự luận Câu 9. Đúng ghi Đ sai ghi S thích hợp vào ô trống. 10 dm3 = 10000 m3 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ 3 m3 30 dm3 = 3,03 dm3 Nửa ngày = 12 giờ Câu 10. Đặt tính rồi tính: 4 ngày - 2 ngày 15 giờ 3 giờ 24 phút x 5 7 phút 36 giây : 6
- 7 ngày 20 giờ + 3 ngày 4 giờ 2 giờ 18 phút x 10 15 phút 48 giây : 4 Câu 11:Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 15 m, đáy bé 12 m, chiều cao bằng trung bình cộng của đáy lớn và đáy bé. Trên mảnh đất đó, người ta đào một cái ao để nuôi cá, phần đất còn lại là 164,6 m2. Hỏi ao cá có diện tích bằng bao nhiêu ? Bài giải Câu 12: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 6 m, chiều cao 3,5 m, phòng có một cửa ra vào hình chữ nhật có chiều dài 2,2 m, chiều rộng 1,1 m và một cửa sổ hình vuông cạnh 1,2 m.Người ta sơn toàn bộ tường trong và trần nhà của căn phòng đó.Hỏi diện tích phải sơn bằng bao nhiêu ? Bài giải Câu 13.Tính nhanh.
- ĐỀ 11:
- Câu 11. Một mảnh vườn trồng xoài hình thang có chiều cao bằng 30 m, đáy bé bằng 2 chiều cao, đáy lớn 3 bằng 50 m .Biết cứ 100 m2 người ta trồng được 3 cây xoài. Hỏi mảnh vườn đó trồng được tất cả bao nhiêu cây xoài ? Bài giải Câu 12. Một thùng gỗ không có nắp hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m, chiều rộng 1,2 m, chiều cao 0,6 m a) Tính thể tích của thùng gỗ đó. b) Người ta xếp vào thùng các viên gạch dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 cm,chiều rộng 15 cm và chiều cao 6 cm. Hỏi người ta xếp được tất cả bao nhiêu viên gạch vào thùng đó? Bài giải Câu 13.Tính nhanh. 2,3 x 4,5 + 2,3 x 2,5 + 7 x 7,7 =