4 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 15 trang Trần Thy 10/02/2023 7840
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx4_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_12_nam_hoc_2021_2.docx

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN ĐỊA LÍ 12 Câu 1: Hình thành cơ cấu nông - lâm- ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa A. giải quyết việc làm cho phần lớn lao động. B. thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. khắc phục các hạn chế về tự nhiên của vùng. D. góp phần hình hình thành cơ cấu ngành kinh tế. Câu 2: Các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ thuận lợi để phát triển A. cây hồ tiêu, chè.B. cây công nghiệp hàng năm. C. cây công nghiệp lâu năm.D. cây lúa nước. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế của khẩu nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tây TrangB. Cầu TreoC. Thanh ThùyD. Tà Lùng Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Tỉ tọng dịch vụ chiếm vị trí thứ hai. B. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản nhỏ nhất. C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất. D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản lớn nhất. Câu 5: Để phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường ở Tây Nguyên cần A. trồng rừng kết hợp với trồng cây công nghiệp.B. mở rộng diện tích rừng. C. mở rộng công nghiệp chế biến.D. mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp. Câu 6: Nghề làm muối phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là nhờ A. ngư dân có nhiều kinh nghiệm làm muối. B. độ muối của biển cao hơn các vùng khác. C. được nhà nước quan tâm đầu tư, bờ biển phẳng. D. độ mặn cao, nhiều nắng, ít mưa, ít sông đổ ra biển,. Câu 7: Loại khoáng sản có giá trị hơn cả ở đồng bắng sông Hồng là A. sét cao lanh và khí đốt.B. Đá vôi và than đá. C. đá vôi và sét cao lanh.D. dầu mỏ và sét cao lanh. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khai thác Bôxít có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Sơn La.B. Lai Châu.C. Yên Bái.D. Cao Bằng. Câu 9: So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có A. nhiều trung tâm công nghiệp lớn.B. trữ năng thủy điện lớn hơn. C. cơ sở vật chất hạ tầng tốt hơn.D. tài nguyên khoáng sản phong phú hơn. Câu 10: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ dưới 9 nghìn tỉ đồng? A. Nha Trang, Phan ThiếtB. Quảng Ngãi, Quy Nhơn. C. Đà Nẵng, Nha Trang.D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi. Câu 11: Loại rừng nào chiếm tỉ lệ lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ? A. Rừng phòng hộ.B. Rừng tự nhiên.C. Rừng đặc dụng.D. Rừng sản xuất. Câu 12: Ở Duyên hải Nam Trung Bộ, dầu khí được khai thác tại tỉnh nào sau đây? A. Bình Thuận.B. Bình Định .C. Phú Yên.D. Khánh Hòa. Câu 13: Cho biểu đồ sau:
  2. Diện tích rừng bị cháy 238,4 3,1 196,5 40,5 Diện tích rừng bị chặt phá 2951,8 1093,7 487,8 355,8 Tổng 3190,2 1096,8 684,3 396,3 Để thể hiện diện tích rừng bị mất của Tây Nguyên giai đoạn 2010 – 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng.B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ đường.D. Biểu đồ tròn. Câu 25: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do A. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng. B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức. C. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển. D. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều. Câu 26: Hạn chế lớn nhất đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. thiếu nguyên liệu.B. cơ sở vật - chất kĩ thuật chưa đồng bộ. C. người dân thiếu kinh nghiệm.D. chất lượng nguồn lao động hạn chế. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An.B. Quảng Trị.C. Hà Tĩnh.D. Quảng Bình. Câu 28: Đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đất phù sa cổ.B. đất mùn pha cát. C. đất feralit trên đá bazan. D. đất feralit trên đá vôi. Câu 29: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là A. chống xói mòn, rửa trôi. B. hạn chế tác hại của lũ. C. hạn chế sự duy chuyển của cồn cát.D. điều hòa nguồn nước. Câu 30: Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.B. tìm thị trường xuất khẩu ổn định. C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp.D. quy hoạch lại các vùng chuyên canh. Câu 31: Tỉnh nào sau đây có diện tích trồng chè nhiều nhất nước ta? A. Lâm Đồng.B. Kon Tum.C. Gia Lai.D. Thái Nguyên. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế ven biển của Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam? A. Cái Lân, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây. B. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây. C. Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây, Dung Quất. D. Nghi Sơn, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây. Câu 33: Cho bảng số liệu DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LÚA VÀ SẢN LƯỢNG LÚA BÌNH QUÂN THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2015 Năm 2000 2010 2015 Dân số (nghìn người) 16.849,8 18.048,7 19.012,8 Sản lượng lúa (tấn) 6.586,6 6.596,8 6.517,6 Sản lượng lúa bình quân theo đầu người (kg/người) 390,9 365,5 342,8 Dựa vào bảng số liệu về dân số, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000 -2015, em hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng? A. Dân số tăng, sản lượng lúa bình quân theo đầu người giảm. B. Sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân theo đầu người đều giảm. C. Dân số tăng, sản lượng lúa giảm. D. Sản lượng lúa bình quân theo đầu người giảm, dân số giảm. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng
  3. A. thành thịB. đồng bằngC. miền núiD. nông thôn Câu 42. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 22 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô và than sạch của nước ta từ năm 2000 – 2007? A. sản lượng than tăng nhanh hơn dầu B. sản lượng than tăng liên tục C. sản lượng dầu thô và than tăng liên tục qua các năm D. sản lượng dầu có xu hướng giảm Câu 43. Nước ta phân ra thành các đô thị trực thuộc trung ương và trực thuộc tỉnh là dựa vào A. chức năng đô thịB. cấp quản lý C. tỷ lệ dân phi nông nghiệpD. mật độ dân số đô thị Câu 44. Thành phần kinh tế nào vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta? A. kinh tế nhà nướcB. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài C. kinh tế tư nhânD. kinh tế ngoài nhà nước Câu 45. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết tỷ lệ dân nông thôn ở nước ta năm 2007(%) A. 72,6B. 75,8C. 76,4D. 71,9 Câu 46. Việt Nam là thành viên của ASEAN từ A. tháng 12- 2006B. tháng 5- 1997C. tháng 1- 2007D. tháng 7- 1995 Câu 47. Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung lớn nhất trên hệ thống sông A. Mê Kông và Đồng NaiB. Xê Xan và Xrêpok C. sông Mã và sông CảD. Hồng và Đồng Nai Câu 48. Với việc Việt Nam gia nhập WTO thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan trọng trong giai đoạn đổi mới đất nước? A. kinh tế thị trườngB. kinh tế có vôn đầu tư nước ngoài C. kinh tế nhà nướcD. kinh tế ngoài nhà nước Câu 49. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết đô thị nào sau đây ở Đông Nam Bộ có số dân dưới 100000 người A. Bà RịaB. Biên HòaC. Thủ Dầu MộtD. Tây Ninh Câu 50. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 17 (biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990- 2007), nhận xét nào sau đây không đúng? A. công nghiệp- xây dựng tăng nhanh tỷ trọng B. dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhưng chưa ổn định C. nông – lâm – ngư nghiệp giảm nhanh tỷ trọng D. tỷ trọng dịch vụ tăng nhanh và liên tục Câu 51. Gía trị sản xuất công nghiệp nước ta cao nhất ở vùng A. Đồng Bằng Sông HồngB. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung BộD. Đông Nam Bộ Câu 52. Cho BSL về sản lượng điện phân theo thành phần kinh tế nước ta (triệu kwh) Năm 2010 2014 2015 2017 Nhà nước 67678 123291 133081 165548 Ngoài nhà nước 1721 5941 7333 12622 Đầu tư nước ngoài 22323 12018 17535 13423 Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2010 – 2017, dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. đườngB. trònC. miềnD. cột Câu 53. Thành tựu lớn nhất trong sản xuất lương thực ở nước ta là A. đảm bảo được an ninh lương thực.B. cơ cấu mùa vụ thay đổi. C. tăng năng suất lúa.D. tăng diện tích trồng lúa.
  4. A. sự thay đổi sản lượng thủy sản B. sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản C. tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản D. quy mô sản lượng thủy sản Câu 67. Vùng nuôi tôm và cá lớn nhất nước là A. đồng bằng sông Hồng.B. đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ.D. duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 68. Công cuộc đổi mới của nước ta bắt đầu từ lĩnh vực A. nông nghiệpB. công nghiệp C. giao thông vận tảiD. dịch vụ du lịch Câu 69. Căn cứ vào Átlat trang 18 cho biết vùng nào sau đây có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nhiều nhất? A. duyên hải Nam Trung BộB. Bắc Trung Bộ C. đồng bằng sông Cửu LongD. đồng bằng sông Hồng Câu 70. Hiện nay khu vực chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP của nước ta là A. nông – lâm – ngư nghiệpB. nông nghiệp C. dịch vụD. công nghiệp – xây dựng Câu 71. Cho BSL về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta Năm 2010 2014 2016 2017 Thịt hộp (tấn) 4 677,0 4 086,0 4 314,0 4 146,0 Nước mắm (triệu lít) 257,1 334,4 372,2 380,2 Thủy sản đóng hộp (nghìn tấn) 76,9 103,5 102,3 109,0 Theo BSL, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2010 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. miềnB. cột C. kết hợp đường và cộtD. đường Câu 72. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng đánh bắt ở nước ta là A. Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Ninh, Cà Mau. B. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Khánh Hoà. C. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Cà Mau, Bình Thuận, Kiên Giang, Bạc Liêu. Câu 73. Cơ sở để phân chia công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm thành 3 phân ngành là A. đặc điểm sản xuất.B. nguồn nguyên liệu. C. công dụng của sản phẩm.D. nơi phân bố sản xuất Câu 74. Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 15 cho biết tỷ lệ lao động trong khu vực kinh tế công nghiệp từ 1995 – 2007 chuyển dịch theo hướng A. giữ nguyênB. giảm liên tụcC. tăng liên tụcD. không ổn định
  5. % 250 228 234 208 200 186 177 181 169 168 154 150 133 129 124 128 127 121 100 50 0 1990 2000 2005 2010 2012 2014 Năm Diện tích Năng suất Sản lượng TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014 Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào dưới đây đúng về tình hình SX lúa của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014? A. Năng suất lúa cả năm tăng - giảm thất thường. B. Diện tích lúa cả năm ở nước ta có xu hướng tăng liên tục. C. Sản lượng lúa cả năm của nước ta tăng trưởng bấp bênh. D. Diện tích lúa tăng chậm, năng suất và sản lượng lúa tăng nhanh. Câu 3: Nguyên nhân chính dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay là A. kết quả của kế hoạch hoá gia đình.B. kinh tế ngày càng phát triển. C. mức sống ngày càng được cải thiện.D. công tác y tế có nhiều tiến bộ. Câu 4: Ý nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta? A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.B. Có thế mạnh lâu dài. C. Thúc đẩy các ngành khác phát triển. D. Có nguồn lao động dồi dào. Câu 5: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến nền kinh tế nước ta là A. giảm tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.B. tăng nhanh thu nhập cho người dân. C. tạo ra thị trường có sức cạnh tranh lớn. D. đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, dân tộc nào ở nước ta có số dân đông thứ 2 sau dân tộc Kinh? A. Khơ - me.B. Thái. C. Mường.D. Tày. Câu 7: Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta? A. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam.B. Bão và gió mùa Đông Bắc. C. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều.D. Động đất và sương mù ngoài biển. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định 2 trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng là A. Hà Nội, Hải Phòng.B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.D. Hải Phòng, TP. Hồ Chi Minh. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số ( 2007) dưới 500 nghìn dân? A. Hạ Long.B. Cần Thơ. C. Biên Hòa.D. Đà Nẵng. Câu 10: Đô thị nào sau đây là đô thị trực thuộc tỉnh ở nước ta? A. Vinh.B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng.D. Hải Phòng. Câu 11: Dân cư phân bố không đều gây ra khó khăn chủ yếu cho ? A. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.B. ổn định an ninh trật tự xã hội. C. phát triển các ngành dịch vụ.D. nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 12: Ý nào không đúng với phân bố dân cư ở nước ta? A. Số dân thành thị nhiều hơn số dân nông thôn.B. Dân số thành thị có xu hướng tăng. C. Tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng.D. Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết vùng nào có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước? A. Bắc Trung Bộ.B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Nam Trung Bộ.D. Đồng bằng sông Hồng.
  6. A. Nghệ An.B. Yên Bái. C. Lạng Sơn. D. Thanh Hóa. Câu 27: Trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt, loại cây trồng nào sau đây có tỉ trọng tăng? A. Cây thực phẩm, cây rau đậuB. Cây công nghiệp, cây rau đậu. C. Cây ăn quả.D. Cây lương thực. Câu 28: Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là A. tốc độ nhanh hơn quá trình đô thị hoá của thế giới. B. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp. C. tốc độ khá nhanh và trình độ đô thị hóa cao. D. tốc độ nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa còn thấp. Câu 29: Khu vực có tỉ trọng giảm liên tục trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là A. nông - lâm - ngư nghiệp.B. xây dựng C. dịch vụ.D. công nghiệp. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết Tây Nguyên không có nhà mày thủy điện nào? A. Đrây Hlinh.B. Xê Xan. C. Yaly.D. Thác Mơ. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về thuỷ sản khai thác? A. An Giang.B. Phú Yên. C. Bình Định.D. Kiên Giang. Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Chất lượng nguồn lao động chưa được nâng cao. B. Cán bộ quản lí và công nhân lành nghề nhiều. C. Nguồn lao động trẻ, cần cù, sáng tạo, ham học hỏi. D. Lao động có trình độ cao tập trung ở miền núi. Câu 33: Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản thường được phân bố ở những nơi có A. mạng lưới giao thông vận tải phát triển. B. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt nhất. C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp lớn. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây thuộc loại 2 A. Huế, Nha Trang.B. Long Xuyên, Đà Lạt. C. Thái Nguyên, Nam Định. D. Vũng Tàu, Pleiku. Câu 35: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng nông nghiệp mạnh nhất nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long.D. Đông Nam Bộ. Câu 36: Dân số nước ta đông và tăng nhanh có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế - xã hội ? A. Thuận lợi cho phát triển kinh tế.B. Dễ phát triển giáo dục. C. Nâng cao đời sống nhân dân.D. Nguồn lao động dồi dào. Câu 37: Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng chiếm hơn 50% (lớn nhất) giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là A. Đông Nam Bộ.B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long.D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 38: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN: 2000 - 2005 (Đơn vị : %) Năm 2000 2002 2003 2004 2005 Nông - lâm - ngư nghiệp 65,1 61,9 60,3 58,8 57,3 Công nghiệp - xây dựng 13,1 15,4 16,5 17,3 18,2 Dịch vụ 21,8 22,7 23,2 23,9 24,5 Để thể hiện cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế nước ta, dạng biểu đồ thích hợp nhất là A. đường. B. miền. C. kết hợp.D. tròn. Câu 39: Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) của nước ta là
  7. Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta khá đa dạng là do A. nguyên liệu nhập khẩu dồi dào.B. nguyên, nhiên liệu trong nước phong phú C. nguồn lao động nước ta dồi dào. D. phù hợp với yêu cầu hội nhập quốc tế. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết đất trồng cây lương thực, thực phẩm có diện tích lớn nhất ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 8: Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 – 2019 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2005 2009 2013 2015 2019 Thành thị 22.332 25.585 28.875 31.132 33.123 Nông thôn 60.060 60.440 60.885 60.582 63.086 Tổng số dân 82.392 84.218 89.756 89.756 96.209 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ bảng số liệu cho biết, nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ lệ dân thành thị thấp hơn nông thôn, xu hướng tăng. B. Số dân thành thị tăng mạnh hơn số dân nông thôn. C. Tỉ lệ dân số nông thôn và thành thị giảm. D. Quy mô dân số nước ta ngày càng lớn. Câu 9: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích lúa cao nhất là? A. Sóc Trăng B. Tiền Giang C. Cần Thơ D. An Giang Câu 10: Cho biểu đồ sau CƠ CẤU GDP CỦA CÁC THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA Căn cứ biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng GDP của các khu vực kinh tế nước ta? A. Nhà nước giảm liên tục, ngoài Nhà nước không ổn định. B. Nhà nước giảm liên tục, có vốn đầu tư nước ngoài tăng mạnh. C. Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài tăng không ổn định. D. Nhà nước giảm liên tục, có vốn đầu tư nước ngoài tăng liên tục Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Phú Quốc. B. Định An. C. Năm Căn. D. Vân Phong. Câu 12: Căn cứ vào vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19 hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta? A. Đàn gia cầm có xu hướng tăng. B. Giá trị sản xuất ngày càng giảm. C. Tỉ trọng nhỏ hơn trồng trọt. D. Chủ yếu là chăn nuôi gia cầm. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây, trung tâm nào có quy mô lớn?
  8. (Đơn vị: %) Kinh tế Nhà nước 35,6 Kinh tế ngoài Nhà nước 45,6 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 18,8 Tổng số 100,0 Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2014 là A. trònB. đường C. cộtD. miền