5 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 5_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5.docx
Nội dung text: 5 Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5
- Họ và tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 5 ( ĐỀ SỐ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là : A. 6,8% B. 0,68% C. 68% D.680% Câu 2: Giá trị của biểu thức 12 : 10 + 0,38 x 10 là: A. 4 B.5 C. 6 D.7 Câu 3: Diện tích hình thang ABCD (hình vẽ bên) là: A. 125 cm2 B. 12 cm2 B. 2,5 cm2 D. 12,5 cm2 Câu 4: Đường kính của một hình tròn là 4cm.Diện tích của hình tròn đó là: A. 0,1256cm2 B.1,256 cm2 C. 12,56 cm2 D. 1256cm2 Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5 kg = tấn là: A. 3,005 B. 30,05 C. 3005 D. 3,05 Câu 6: 8,7x8 < 8,718 Chữ số thay vào x là: A. 2 B. 0 C. 9 D.1 Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a/ 5,12 m3 = m3 dm3 Cam 25% b/ Thể tích một hình lập phương có cạnh 5cm là c/ Chữ số 6 trong số 1,286 thuộc hàng . .Dừa Mít 20% d/ Trong biểu đồ bên, dừa chiếm % Câu 8 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là: A. 137,24 B. 1372,4 C. 278,84 D. 27,884 Câu 9: Hình tam giác có diện tích là 90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là: A. 5m B. 10m C. 2,5m D. 810m Câu 10: 4% của 8000l là: A. 360 l B. 280 l C. 320 l D. 300 l Phần 2 : Tự luận :(5 điểm)
- Họ và tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 5 ( ĐỀ SỐ 2) Thời gian 40 phút A. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm) Câu 1. 412,3 x = 4,123. Số điền vào chỗ chấm là: A. 100 B. 10 C. 0,1 D. 0,01 Câu 2. 1 phút 30 giây = giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1,3 B. 1,5 C. 130 D. 90 Câu 3. Hình tròn H có bán kính dài gấp 3 lần bán kính hình tròn K. Diện tích hình tròn H so với diện tích hình tròn K gấp số lần là: Câu 4. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng 2m, chiều cao 1m. Bể chứa 70 % nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước? A. 4,2 lít B. 42 lít C. 420 lít D. 4200 lít Câu 5.Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó bằng: Câu 6. Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là: A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05 Câu 7. a, Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm, chiều cao 15dm là: b, Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là: A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3 Câu 8. Biết 95% của một số là 475. Vậy 1 của số đó là: 5 A. 19 B. 95 C. 100 D. 500 Câu 9. a)15740kg = tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1,574 B. 15,74 C. 157,4 D. 1574 b) Viết thích hợp điền vào chỗ chấm để: 7m325cm3 = cm3 Câu 10. Số 14,5832 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang bên phải 4 chữ số: A. 10 lần B. 100 lần C. 1000 lần D. 10000 lần II. Tự Luận ( 5 điểm) Câu 1. a)Đặt tính rồi tính a) 28,5 x 4,3 b) 24,5 : 7 c) 105,7 + 29,5 d) 46 – 17,323
- Họ và tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 5 ( ĐỀ SỐ 3) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm) Câu 1. Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là: A. 40 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 10 phút Câu 2. Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận,thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là: A. 19% B. 85 % C. 90% D. 95% Câu 3. a. Số một nghìn hai trăm năm mươi hai xăng- ti -mét khối viết là: A. 1252cm3 B. 1225Cm3 C. 1252 Cm3 b. Số 0,919cm3 đọc là: A. Chín trăm mười chín xăng- ti- mét khối. B. Không phẩy chín trăm mười chín xăng- ti- mét khối. C. Không phẩy chín nghìn một trăm linh chín xăng- ti- mét khối. Câu 4. a. Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 2,14 dm3 là: A. 214cm3 B. 2140cm3 C. 21400cm3 b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3000cm3 = dm3 A.30 B. 0,3 C. 3 Câu 5. a. Tỉ số phần trăm của 20 và 25 là: A. 125% B. 8% C. 80% b. 15% của 120 là: A. 18 B. 19 C. 20 Câu 6. > < =
- Họ và tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 5 ( ĐỀ SỐ 4) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm) Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: (1 điểm) A. 1 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 2: Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là : (1điểm) A. 2,5% B. 250% C. 0,4% D. 40% Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là: (1 điểm) A. 30cm2 B. 15cm2 C. 72cm2 D. 36cm2 Câu 4: Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là: cm2. (1 điểm) A. 9,42 B. 18,84 C. 14,13 D. 28,26 Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là: (1 điểm) A. 13,5dm2 B. 9dm2 C. 33,75dm2 D. 2,25dm2 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = phút là: (0,5điểm) A. 35 B. 210 C. 350 D. 84 Câu 7: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m 3 18dm3 = dm3 là: (0,5điểm) A. 2018 B. 2,18 C. 2,018 D. 218 Câu 8: Cho: x x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy x = (1 điểm) A. 1 B. 0 C. 14,44 D. 7,6 Câu 9 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = m3 là: A. 3,76 B. 3,760 C. 37,6 D. 3,076 Câu 10 : Cho hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm. Chiều cao hình thang 30 cm thì diện tích hình thang là : A. 270 cm2 B. 2700cm2 C. 130 cm2 D. 1350cm2 II. Tự Luận ( 5 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 14 năm 7 tháng + 2 năm 4 tháng b) 45 phút 24 giây – 23 phút 17 giây c) 4 ngày 15 giờ x 5 d) 24 giờ 42 phút : 6
- Họ và tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 5 ( ĐỀ SỐ 5) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm) Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. a) Số : Tám mươi lăm phẩy một trăm chín mươi ba đề-xi-mét khối viết là: A. 85,193dm3 B. 85193 dm3 C. 8519,3 dm3 D. 851,93dm 3 b) Thể tích của hình lập phương có cạnh 5cm là: A. 25 cm3 B. 125 cm3 C. 100 cm 3 D. 120 cm3 Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Một hình tròn có bán kính là 4 cm. Vậy diện tích của hình tròn đó là: A. 50,24 cm3 B. 40,24 cm2 C. 25,12 cm2 D. 50,24 cm2 Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm trong các phép tính sau: 5,25 dm3 = cm3 4 năm rưỡi = tháng 2 m3 35 dm3 = m3 150 phút= giờ Câu 4. Viết kết quả vào chỗ chấm: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 3dm thì diện tích hình thang là: Đáp số: Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. Khi độ dài cạnh của hình lập phương gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình đó gấp lên 9 lần b. Một thế kỉ bằng 10 năm c.15% của 120 là 18 d. Diện tích hình tam giác có cạnh đáy là 2,5m và chiều cao là 1,2m là 3m2 Câu 6. Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình? Đáp số: Câu 7: Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là A. 2,4 B. 3,2 C. 3,4 D. 4,3 Câu 8: Kết quả của phép nhân 34,5 2,4 là: (0.5 điểm) A. 79, 8 B. 81,2 C. 82,8 D. 83,8 Câu 9: Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là: A. 16 dm2 B. 24 dm2 C. 8 dm2 D. 20 dm2 Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: A. 570 dm3 = . m3 B. 97058 cm3 = dm3 cm3