9 Đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 5
Bạn đang xem tài liệu "9 Đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 9_de_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5.docx
Nội dung text: 9 Đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 5
- Họ và tên: .Lớp 5 D ÔN TẬP KỲ II (Đề 1) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Bài 1: Hãy ghi Đ vào ô trống sau kết quả đúng , ghi S vào ô trống sau kết quả sai trong các trường hợp sau đây : 14m2 7 dm2 = 14,7 dm2 3giờ 45 phút =3,75 giờ 5m3 6dm3 = 5,006 m3 1 giờ 18 phút = 1,8 giờ Bài 2:Khoanh tròn vào chữ cái (A ,B, C,D )trước kết quả đúng: Tìm X : 10,2 : X = 0,6 + 11,4 A. X = 0,085 B. X = 0,85 C. X = 8,05 D. X = 80,50 Bài 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống của 0,9 = % là A. 0,9 B. 9 C. 90 D. 0,90 Bài 4: 75 % của 360 là: A. 27 B. 270 C. 234 D. 368 Bài 5: Diện tích hình tam giác có đáy 27 cm, chiều cao 16 cm là: A. 234 cm2 B. 216cm2 C.321cm2 D. 345cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính và tính : 14,8 x 6,5 46, 78 + 6,9 28,7 – 12 21 : 5,6 Bài 2:Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ 45 phút và đến B lúc 11 giờ 35 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 20 phút. Vận tốc của ô tô là 48 km/ giờ . Tính quãng đường AB. Bài 3: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 18,5 m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, chiều cao bằng 27m. Tính diện tích thửa ruộng đó? Bài 4: Một sợi dây kim loại dài 942 cm được uốn thành hình tròn. Tính diện tích của hình tròn 1
- Họ và tên: . Lớp 5 D ÔN TẬP KỲ II (Đề 2) Phần 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Chữ số 5 trong số thập phân 8,756 chỉ giá trị là: A . 5 B . 5 C . 5 D .5 1000 100 10 2. 8,236 viết dưới dạng phân số thập phânlà: 8236 8236 8236 236 A . B . C . D .8 100 1000 10000 1000 3 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm. Của 43m28dm2 = .dm2 là: A . 438 B .4380 C . 43,8 D .4308 4 . Một đội tuyển thể thao có105 người trong đó có 42 vận động viên nam.Tỉ số phần trăm của số vận động viên nam và số vận động viên toàn đội là: A . 63% B .53 % C .40% D .58% 5 . Một trường có 200 học sinh là nữ, chiếm 25% tổng số học sinh toàn trường. Hỏi 1 số học 2 sinh của trường là bao nhiêu em? A .100 B .400 C .600 D .800 5. Với lãi suất tiết kiệm là 0,6%.Hỏi cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng 1 số tiền lãi là 2 45000 đồng A .75000 đồng B .400000 đồng2 C .9000000đồng D .15000000đồng Phần 2 Làm các bài tập sau: Bài 1(3 điểm): Đặt tính rồi tính 358,07 + 27,381 ; 76, 53 - 38,971 ; 96,28 x 3,12 ; 283,5:2,1 . Bài 2:Tìm x : x x 100 =2,365 + 4,635 x :11 = 18 x 0,1 Bài 3:Một lớp học có 42 học sinh trong đó có 7 em đạt học lực giỏi. Hỏi số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh còn lại? 3
- Họ và tên: . Lớp 5 D ÔN TẬP KỲ II (Đề 3) PHẦN I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Năm 1600 thuộc thế kỉ thứ mấy? A. 18 B. 15 C. 16 D. 17 8 16 Câu 2: Tìm x, biết: : x 17 15 A. 15 B. 19 C. 13 D. 16 34 21 17 31 Câu 3: Một đu quay, quay mỗi vòng hết 1 phút 15 giây. Hỏi đu quay đó quay 5 vòng hết bao nhiêu thời gian? A. 5 phút 15 giây B. 6 phút 15 giây C. 5 phút 65 giây D. 6 phút 75 giây 1 2 3 7 5 Câu 4: Tìm số trung bình cộng của: ; ; ; và 2 3 4 6 12 A. 3,5 B. 0,7 C. 1,6 D. 2,8 Câu 5: Một người đi bộ trung bình mỗi giờ đi được 5km. Hỏi người đó đi được quãng đường 1km trong thời gian bao lâu? A. 15 phút B. 12 phút C. 20 phút D. 10 phút PHẦN II: Câu 1: Tính: (2đ) a) 35 phút 25 giây b) 6 ngày 18 giờ – + 11 phút 47 giây 8 ngày 12 giờ c) 28 phút 36 giây 3 d) 9 phút 17 giây 6 × Câu 2: Tìm x, biết: (1đ) a) (x – 8,7) = 5 × 1,2 b) x + 31 = 14,5 + 12 10 10 . Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1,5đ) 8 tuần 2 ngày = ngày 103 phút = giờ . Phút 13 tuần = .tháng tuần 24 phút = giây 6 năm rưỡi = . tháng 3,5 giờ = phút Câu 4: Lúc 7 giờ 15 phút một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 35km/giờ. Đến 8 giờ 45 phút một ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc 65km/giờ và đuổi theo xe máy. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô đuổi kịp xe máy? (2đ) 5
- Họ và tên: . Lớp 5 D ÔN TẬP KỲ II (Đề 4) PHẦN I: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Năm 1647 thuộc thế kỉ thứ mấy? A. 18 B. 15 C. 16 D. 17 8 16 Câu 2: Tìm x, biết: : x 17 15 A. 15 B. 19 C. 13 D. 16 34 21 17 31 Câu 3: Một đu quay, quay mỗi vòng hết 1 phút 15 giây. Hỏi đu quay đó quay 5 vòng hết bao nhiêu thời gian? A. 5 phút 15 giây B. 6 phút 15 giây C. 5 phút 65 giây D. 6 phút 75 giây 1 2 3 7 5 Câu 4: Tìm số trung bình cộng của: ; ; ; và 2 3 4 6 12 A. 3,5 B. 0,7 C. 1,6 D. 2,8 Câu 5: Một người đi bộ trung bình mỗi giờ đi được 5km. Hỏi người đó đi được quãng đường 1km trong thời gian bao lâu? A. 15 phút B. 12 phút C. 20 phút D. 10 phút PHẦN II: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 6 phút 43 giây 5. b. 4,2 giờ 4 c. 92 giờ 18 phút : 6 d. 31,5 phút : 6 Câu 2: Tìm x, biết: (1đ) a) (x – 8,7) - 1,5 = 5 × 1,2 b) x + 31 + 0,8 = 14,5 + 12 10 10 Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1,5đ) 7 tuần 2 ngày = ngày 113 phút = giờ . Phút 10 tuần = .tháng tuần 20 phút = giây 2 năm rưỡi = . tháng 1 ,5 giờ = phút Câu 4: Lúc 7 giờ 15 phút một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 35km/giờ. Đến 8 giờ 45 phút một ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc 65km/giờ và đuổi theo xe máy. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô đuổi kịp xe máy? (2đ) 7
- Họ và tên: . Lớp 5 D ÔN TẬP KỲ II (Đề 5) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: Câu 1: Một hình thang có diện tích 150cm2 , đáy lớn 8cm, đáy bé 7cm thì chiều cao là A. 5m B. 10m C. 20m Câu 2: Lớp 5A có 25 học sinh , trong đó có 15 học sinh nữ .Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và số học sinh cả lớp là. A. 0,6 % B. 10 % C . 60% Câu 3: 2 giờ15 = phút A. 135 B. 170 C. 180 Câu 4: Kết quả của phép tính nhân: 3,47 x 0,6 là: A .20,82 B 18,82 C 2,082 Câu 5: 25 % của 36 là : A. 4 B. 9 C. 18 Câu 6: Số cần điền vào chỗ chấm của 6m3 17 dm3 = m3 là : A. 6,17 B. 6,017 C. 6,170 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính : a)23 phút 15 giây - 8 phút 40 giây b)13 giờ 28 phút + 15 giờ 36 phút c)29 phút 37 giây x 5 d) 65 giờ 52 phút : 4 Bài 2: Tìm x a)108,19 : x = 84,4 - 68,9 b) 64,8 + X + 35,5 = 321, 86 Bài 3: Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng bằng chiều dài và chiều cao 5 m. Người ta quét vôi các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó (chỉ quét phía trong).Tính diện tích cần quét vôi, biết biết rằng phòng có 4 cửa sổ và 2 cửa ra vào cửa sổ hình vuông mỗi cạnh 1,5 m, cửa ra vào hình chữ nhật rộng 1,6 m cao 2,2m. Bài giải 9
- Họ và tên: . Lớp 5 D ÔN TẬP KỲ II (Đề 6) Câu 1. (M1) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2: (M1) Phép trừ 712,54 - 112,54 có két quả đúng là: A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54 Câu 3. (M2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là: A. 100,5 B. 110,5 C. 100 D.105,5 Câu 4. (M1) 2 giờ 15 phút = phút A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút D. 205 phút Câu 5. (M2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = , ha A. 55,0017 B. 55,17 C. 55, 017 D. 55, 000017 Câu 6. (M2) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% Câu 7. (M1 ) Đặt tính rồi tính : a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18 c/ 28,5 x 4,3 d/ 24,5 : 7 Câu 8. (M2) Tính giá trị của biểu thức: a (53,8 x 2,3) + 234,24 b) b) 35,5 x 3 + 35,5 x 6 + 35,5 Câu 9. (M3) Tìm x : a ) X – 23,4 = 8,4 x 2 b) X + X + 0,8 + 12, 2 = 42, 82 11
- Họ và tên: . Lớp 5 D ÔN TẬP KỲ II (Đề 7) 7 5 Câu 1: (M1)Kết quả của phép tính là: 11 11 A. 12 B13 . C. 11 D. 14 11 11 11 11 Câu 2: (M1) Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là: A. 2,4 B. 3,2 C. 3,4 D. 4,3 Câu 3: (M1)Kết quả của phép nhân 34,5 2,4 là: A. 79, 8 B. 81,2 C. 82,8 D. 83,8 Câu 4: (M2) Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là: A. 16 dm2 B. 24 dm2 C. 8 dm2 D. 20 dm2 Câu 5: (M2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: A. 570 m3 = . dm3 B. 97058 cm3 = dm3 cm3 Câu 6: (M2) Đặt tính rồi tính: 69,78+ 35,97 35,4 x 6,8 83,45 – 30,98 36,66 : 7,8 Câu 7: (M4) Tính bằng cách nhanh nhất: a) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 b. (8,27 + 7,16 + 9,33) - (7,27 + 6,16 + 8,33) Câu 8: (M2) Cho hai hình dưới đây: A B A 3,6 dm 4m D C 6dm C 3m B 13
- Họ và tên: . Lớp 5 D ÔN TẬP KỲ II (Đề 8) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là : A. 25 B. C. D. 3 Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là : 5 A. 3,5 B. 0,35 C. 35 D. 0,6 Câu 3. 1 phút 15 giây = ? A. 1,15 phút B. 1,25 phút C. 115 giây D. 1,25 giây Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 6,28 cm D. 12,56 cm2 Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là: A. 8cm2 B. 32cm2 C. 16 cm2 D. 164cm2 Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là: A. 80 km/giờ B.60 km/giờ C. 50 km/giờ D. 48 km/giờ Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3 giờ 45 phút = phút b. 5 m2 8 dm2 = m2 PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 8 . Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a) 384,5 + 72,6 b) 281,8 - 112,34 c) 16,2 x 4,5 d) 112,5 : 25 Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? ( 2 điểm) 15
- Họ và tên: . Lớp 5 D ÔN TẬP KỲ II (Đề 9) Câu 1.(2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây. a. Chữ số 9 trong số 25, 309 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b. Phân số 2viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0 c. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là: A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2 d. Cách tính diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm là: A. ( 25 21 ) 8 : 2 B. ( 25 + 21) 8 : 2 C. ( 25 + 21) : 8 2 D. ( 25 21) : 8 2 Câu 2. (1 điểm) Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô trống . a. 279,5 279,49 b. 49,589 49,59 c. 327,300 327,3 d. 10, 806 10,186 Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 97,65 0,01 = 0,9765 b. 8,59 10 = 8,590 Câu 4. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( ) a. 8 km 362 m = .km b. 1 phút 30 giây = phút c. 15 kg 287 g = .kg d. 32 cm2 5 mm2 = cm2 Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 256 + 28, 57 b. 576 - 159,28 c. 64, 59 4,5 d. 69,45 : 46,3 Câu 6. (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ? 17