Bài tập Đại số Lớp 8 - Biến đổi các biểu thức hữu tỉ (Có lời giải)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số Lớp 8 - Biến đổi các biểu thức hữu tỉ (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_dai_so_lop_8_bien_doi_cac_bieu_thuc_huu_ti_co_loi_gi.docx
Nội dung text: Bài tập Đại số Lớp 8 - Biến đổi các biểu thức hữu tỉ (Có lời giải)
- 9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. I. KIẾN THỨC CƠ BẢN Biểu thức hữu tỉ là phõn thức hoặc một dóy cỏc phộp toỏn cộng, trừ, nhõn, chia cỏc phõn thức. Điều kiện để giỏ trị của một phõn thức được xỏc định là điều kiện của biến để giỏ trị tương ứng của mẫu thức khỏc 0 . Thứ tự thực hiện phộp tớnh trong biểu thức. a)Trường hợp biểu thức khụng cú dấu ngoặc, thứ tự thực hiện là: Lũy thừa ắ ắđ Nhõn, chia ắ ắđ Cộng, trừ b)Trường hợp biểu thức cú dấu ngoặc, thứ tự thực hiện là: III. BÀI TẬP (x 1)2 1 2x2 4x 1 x2 x Bài 1: Cho phõn thức M 2 3 : 3 3x (x 1) x 1 x 1 x x a) Tỡm điều kiện để giỏ trị của biểu thức xỏc định. b) Rỳt gọn biểu thức M . Bài 2: Rỳt gọn biểu thức: x 2x y x2 y xy2 a) A 2 2 . 2 2 xy y xy x x 2xy y x y x y 2y2 2y b) B 2 2 : 2x 2y 2x 2y y x x y ổx 3 + y 3 ử 2y ỗ ữ 2 2 c) C = ỗ - xyữ: (x - y )+ ốỗ x + y ữứ x + y x 4x 2x 1 2x 1 d) D . x x 1 x2 x 1 x3 1 x 1 x 2 x 2 2x2 x Bài 3: Cho biểu thức A : x2 2x 1 x2 1 x3 x2 x 1 a) Rỳt gọn biểu thức A và tỡm điều kiện của x để giỏ trị của A được xỏc định.
- Bài 10: Tỡm số nguyờn x để giỏ trị của phõn thức sau là số nguyờn: x4 x2 2x 1 15x 8 a) A b) B x3 1 7x 9 8 Bài 11: a) Tỡm x để phõn thức A đạt giỏ trị lớn nhất; x2 4x 12 5 b) Tỡm x để phõn thức B đạt giỏ trị lớn nhất. x2 2x 11 Tự luyện Bài 12: Rỳt gọn biểu thức sau: ổ ử ổ ử x 2 2 3x x2 4 x 2 ỗx - y y + zữ ỗx + y y - z ữ . a) ỗ - ữ: ỗ + ữ b) 3 ốỗz - y x + y ứữ ốỗz - y x + y ứữ 2x 4 x 4x x 2 2x 2 4x 2 2x 4x 2 2x 1 2x 1 2x x y x y 2y : 2 c) 2 2 : d) 1 4x 1 4x 1 2x 1 2x y x xy x Bài 13: Chứng minh cỏc biểu thức sau khụng phụ thuộc vào biến x, y 2(x 1)(y 1) x y 2x 2 y 1 a) 2 2 . (x 1) (y 1) 2x 2 y 4 x y 2 y x 1 4x 2 8xy 4 y 2 b) 2(x y) 1 : 2x 2 y 2(x y) 1 2x 2 y 2x 2 y 1 ổ ử ỗx + 1 x - 1ữ 2x Bài 14: Cho A = ỗ - ữ: ốỗx - 1 x + 1ứữ 5x - 5 a) Tỡm điều kiện của biến để giỏ trị của A xỏc định b) Rỳt gọn A c) Tỡm giỏ trị của A với x 3, x 1 d) Với giỏ trị nào của x thỡ A = 2,A = 10 x4 - 4x3 + 4x2 Bài 15: Cho biểu thức: B = x3 - 4x a) Tỡm điều kiện của biến để giỏ trị của B xỏc định b) Rỳt gọn B c) Cú giỏ trị nào của x để giỏ trị của B bằng 0.
- KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ III. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: a) Điều kiện để giỏ trị của biểu thức xỏc định ỡ 2 ỡ 2 ù 3x + (x - 1) ạ 0 ù x + x + 1 ạ 0 ù ù ù 3 ù 2 x 1 0 ù x - 1 ạ 0 ù (x - 1)(x + x + 1) ạ 0 ù ù 2 2 ớ x - 1 ạ 0 Û ớù x - 1 ạ 0 x 0 vỡ x x 1 > 0 và x 1 > 0 x ù ù ù 2 ù ù x + x ạ 0 ù x(x + 1) ạ 0 x 1 0 ù ù ù x 3 + x ạ 0 ù x(x 2 + 1) ạ 0 ợù ợù x 1 x 0 x 1 x 2 - 1 b) M = x + 1 x 2x y xy x y xy x y Bài 2: a) A . 2 2 1. y x y x x y x y x y b) B 1 ; c) C 1 . 2 x x x 1 4x x 1 2x 1 x2 x 2x 1 d) D . x 1 x2 x 1 x 1 x3 3x2 3x 1 x2 x 1 . x 1 . x 1 x2 x 1 x 1 1 Bài 3: Điều kiện: x 0,x 1; x . 2 2 x 2 x 2 x x 1 x 1 a) A . 2 x 1 x 1 x 2x 1 x 1 2 x 2 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x2 x 2 x2 x 2 2 2 . x 1 x 1 x 2x 1 x 2x 1 2x 1
- x 3 5 x 8 5 x 3 5 x 2 M nguyờn nguyờn x 3 x 3 1 x 4 x 3 1 x 2 3x2 x 3 (3x2 2x) (3x 2) 5 5 b) N x 1 3x 2 3x 2 3x 2 x 1 3x 2 5 3x 3 7 x 5 3x 2 5 3x 7 3 N nguyờn nguyờn 3x 2 3x 2 1 3x 1 1 x 3x 2 1 3x 3 3 x 1 2x2 8x 9 2(x2 4x 5) 1 1 Bài 6: A 2 x2 4x 5 x2 4x 5 x2 4x 5 1 Suy ra A đạt GTNN khi đạt GTLN, hay x2 4x 5 đạt GTNN. x2 4x 5 Ta cú x2 4x 5 (x 2)2 1 1 Biểu thức x2 4x 5 đạt GTNN bằng 1 x 2 0 x 2 . 1 Khi đú, A = 2 2 1 1. x2 4x 5 Vậy GTNN của A bằng 1 khi x = 2. 2x2 6x 7 2(x2 3x 3) 1 1 Bài 7: B 2 x2 3x 3 x2 3x 3 x2 3x 3 1 Suy ra B đạt GTLN khi đạt GTLN, hay x2 3x 3 đạt GTNN. x2 3x 3 3 3 3 Ta cú x2 3x 3 (x )2 2 4 4 3 3 3 Biểu thức x2 3x 3 đạt GTNN bằng khi x 0 x . 4 2 2 1 1 10 Khi đú, B = 2 2 . x2 3x 3 3 3 4
- x2 64x 67 67 b) B x 8 . Vậy B ẻ Â khi x + 8 ẻ U(67) = {- 1,- 67;1;67} x 8 x 8 x 8 1 1 67 67 x 7 9 59 75 1 1 Bài 11: a) Ta cú x2 4x 12 (x 2)2 8 8 hay dẫn đến M 1 .Từ đú x2 4x 12 8 tỡm được GTNN của M = 1 khi x = 2 . 1 1 1 1 b) Tương tự: Cú x2 2x 11 10 hay N . GTNN của N khi x2 2x 11 10 2 2 x 1. IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM