Bài tập Đại số Lớp 8 - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung (Có lời giải)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số Lớp 8 - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_dai_so_lop_8_phan_tich_da_thuc_thanh_nhan_tu_bang_ph.docx
Nội dung text: Bài tập Đại số Lớp 8 - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung (Có lời giải)
- 6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG I. KIẾN THỨC CƠ BẢN • Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức. • Phương pháp đặt nhân tử chung là một phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm các hạng tử có chung nhân tử: A.B A.C A B C . Ví dụ: Để phân tích đa thức 3x2 6x thành nhân tử ta làm như sau: 3x2 6x 3x.x 3x.2 3x x 2 . II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4x2 6x b) 9x4y3 3x2y4 c) 3 x y 5x y x . c) x3 2x2 5x d) 5 x 3y 15x x 3y ; e) 2x2(x 1) 4(x 1) Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử 2 a) 4 2 x xy 2y b) 3a2 x 3a2 y abx aby 3 2 c) x x y y y x y2 x y d) 2ax3 6ax2 6ax 18a e) x2 y xy2 3x 3y f) 3ax2 3bx2 bx 5a 5b Bài 3: Tính hợp lí a) 75.20,9 + 52.20,9 b) 86.15 + 150.1,4 c) 93.32 + 14.16 d) 98,6.199 - 990.9,86 e) - 8.40 + 2.108 + 24; f) 993.98 + 21.331- 50.99,3. Bài 4: Tính giá trị biểu thức a) A a b 3 b 3 b tại a 2003 và b 1997; b) B b2 8b c 8 b tại b 108 và c 8; c) C xy x y 2x 2y tại xy 8 và x y 7; d) D x5 x 2y x3 y x 2y x2 y2 x 2y tại x 10 và y 5. Bài 5: Tìm x , biết x x2 a) 8x x 2017 2x 4034 0; b) 0; 2 8 2 c) 4 x 2 x 4 ; d) x2 1 x 2 2x 4. Bài 6: Chứng minh a) 25n 1 25n chia hết cho 100 với mọi số tự nhiên n. b) n2 n 1 2n n 1 chia hết cho 6 với mọi số nguyên n. Bài tập tương tự:
- Câu 5: Biết 5x x 2 2 x 0 . Giá trị của x là 1 1 1 A. 2 . B. 2 hoặc . C. . D. 2 hoặc . 5 5 5 2 Câu 6: Biết x 1 x 1. Giá trị của x là A. 2 . B. 1. C. 1 hoặc 2 . D. 0 hoặc 1. 1 Câu 7: Giá trị của biểu thức x (2y - z)- 2y (z - 2y)tại x = 2;y = ;z = - 1 là 2 2 A. 0 . B. 6 C. 6 D. . 3 Câu 8: . Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng ? A B 2 a)2x - 5xy 1)- 3xy2 (y + 2x - 6x 2) b)12xy2 + 3xy + 6x 2)x (2x - 5y) 3 2 2 2 3 c)- 3xy - 6x y + 18y x 3) 3x (4y2 + y + 2) 4) 3x (4y2 - y + 2) Câu 9: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng 13(a - b) - 15a(b - a) = Câu 10: Điền đơn thức vào chỗ trống: 12x 3y2z2 - 18x 2y2z4 = (2x - 3z2) KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Bài 2: 2 2 a) 4 2 x xy 2y 4 x 2 y x 2 x 2 4 x 2 y b) x x y 3 y y x 2 y2 x y x y x x y 2 y x y y2 x y x x y 2 xy c) d)
- b) n2 n 1 2n n 1 n n 1 n 2 . Vì n 2 ; n 1 ;n là ba số tự nhiên liên tiếp nên tích của chúng chia hết cho 6 Bài 7: a) 4x2 6x 2x 2x 3 . b) x3 y 2x2 y2 5xy xy x2 2xy 5 . c) 2x2 x 1 4x x 1 2x x 1 x 2 . 2 2 2 2 2 d) x y 1 y 1 y x y 1 y y 1 y 1 x 1 . 5 5 5 5 5 Bài 8: a) 85.12,7 5.3.12,7 12,7. 85 15 12,7.100 1270 b) 8,4.84,5 840.0,155 8,4.84,5 8,4.15,5 8,4. 84,5 15,5 8,4.100 840 . c) 0,78.1300 50.6,5 39 78.13 25.13 3.13 13. 78 25 3 13.100 1300 . d) 0,12.90 110.0,6 36 25.6 18.6 11.6 6.6 25.6 6. 18 11 6 25 6. 12 72 . Bài 9: 2 a) M t 10 4t t 2 2t 5 2t 5 2t 5 2t t 2 5 2t 5 2t 5 2t t 1 5 5 Tại t , ta có 5 2t 5 2. 0 . Suy ra M 0 . 2 2 b) N x2 y 1 5x 1 y x y 1 x 5 Tại x 20 và y 1001, ta có N 20 1001 1 20 5 300000 . c) P y2 x2 y 1 mx2 my m x2 y 1 y2 m Tại x 9 và y 80, ta có x2 y 1 92 80 1 0 . Suy ra P 0 . Q x x y 2 y x y 2 xy2 x2 y x y x x y y x y xy x y x y 2 xy d) Tại x y 7 và xy 9 , ta có Q 7 72 9 280 . Bài 10: 2 x 2 x 2 3 x 2 2 x 2 2 1 0 a) . 2 Vì 2 x 2 1 0 với mọi x nên VT 0 x 2 0 x 2 . 3 2 x 0 b) 8x 72x 0 8x x 9 0 . x 3 x 1,5 6 2 1,5 x 2 0 x 1,5 2 . x 1,5 4 2 0 c) .