Bài tập Hình học Lớp 8 - Hình thang cân (Có lời giải)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hình học Lớp 8 - Hình thang cân (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_hinh_hoc_lop_8_hinh_thang_can_co_loi_giai.docx
Nội dung text: Bài tập Hình học Lớp 8 - Hình thang cân (Có lời giải)
- 3. HèNH THANG CÂN I. KIẾN THỨC CƠ BẢN Hỡnh thang cú hai gúc kề một đỏy bằng nhau được gọi là hỡnh thang cõn Trong một hỡnh thang cõn: - Hai cạnh bờn bằng nhau - Hai đường chộo bằng nhau Dấu hiệu nhận biết: - Hỡnh thang cú hai gúc kề một đỏy bằng nhau được gọi là hỡnh thang cõn. - Nếu một hỡnh thang cú hai đường chộo bằng nhau thỡ nú là hỡnh thang cõn. Sai lầm cần trỏnh: Hỡnh thang cú 2 cạnh bờn bằng nhau chưa chắc đó là hỡnh thang cõn. III. BÀI TẬP Bài 1: Tứ giỏc ABCD là hỡnh gỡ, biết Aˆ 70,Bˆ Cˆ 110? Bài 2: Cho hỡnh thang ABCD AB//CD . AC cắt BD tại O. Biết OA = OB . Chứng minh rằng: ABCD là hỡnh thang cõn. Bài 3: Tứ giỏc ABCD cú AB/ / CD,AB < CD,AD = BC . Chứng minh ABCD là hỡnh thang cõn. Bài 4: Cho hỡnh thang cõn ABCD AB//CD cú AB 3,BC CD 13 (cm). Kẻ cỏc đường cao AK và BH. a) Chứng minh rằng CH DK . b) Tớnh độ dài BH Bài 5: Hỡnh thang cõn ABCD AB//CD cú Cˆ 60 , DB là tia phõn giỏc của gúc D, AB 4cm a) Chứng minh rằng BD vuụng gúc với BC. b) Tớnh chu vi hỡnh thang. Bài 6: Cho hỡnh thang cõn ABCD (AB//CD, AB < CD). AD cắt BC tại O. a) Chứng minh rằng OAB cõn b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng ba điểm I, J, O thẳng hàng c) Qua điểm M thuộc cạnh AC, vẽ đường thẳng song song với CD, cắt BD tại N. Chứng minh rằng MNAB, MNDC là cỏc hỡnh thang cõn. Bài 7: Cho hỡnh thang ABCD cõn cú AB // CD và AB < CD. Kẻ cỏc đường cao AE, BF.
- Chứng minh DABE = DEDA(g.c.g) ị AD = BE A B Cú AD = BC ị BE = BC ị DBEC cõn tại B Bã EC Cà Mà BE//AD Dà Bã EC ( đồng vị) Dà Cà mà tứ giỏc ABCD là hỡnh thang D E C Vậy tứ giỏc ABCD là hỡnh thang cõn. Bài 4: a) ΔBCH và ΔADK Hà Kà 90 cú cạnh huyền BC AD (cạnh bờn hỡnh thang cõn), gúc nhọn Cˆ Dˆ (gúc đỏy hỡnh thang cõn). Do đú ΔBCH ΔADK (cạnh huyền, gúc nhon), suy ra CH DK . b) Ta cú: KH AB 3 cm nờn CH CK AD KH 13 3 10 cm. A B Do CH DK nờn CH 10 : 2 5 (cm). Áp dụng định lý Py-ta-go vào ΔBHC vuụng tại H ta cú: BH2 BC2 CH2 132 52 144 122 D C Vậy BH 12 cm. K H à à 0 ả 0 Bài 5: D C 60 nờn D1 30 Suy ra Cã BD 900 Ta tớnh được AD = 4cm, BC = 4cm, CD = 8cm. Chu vi hỡnh thang ABCD = 20 cm à à Bài 6: a) Vỡ ABCD là hỡnh thang cõn nờn C = D suy ra OCD là tam giỏc cõn. ã à à ã Ta cú OAB = D = C = OBA (hai gúc đồng vị) Tam giỏc OAB cõn tại O. b) OI là trung tuyến của tam giỏc cõn OAB nờn OI cũng là đường cao tam giỏc OAB ị OI ^ AB mà AB / / CD nờn OI ^ CD Tam giỏc OCD cõn tại O cú OI ^ CD nờn OI cắt CD tại trung điểm J của CD. Vậy ba điểm O, I, J thẳng hàng.
- b) AH = HC ; AB = HK (DABK = DKHA);HD = KC (DAHD = DBKC ) ị AB + CD = AB + HK + DH + KC = 2HK + 2KC = 2(HK + KC ) = 2HC = 2AH = 8cm Bài 9: Ta đặt AD = AB = BC = x A B Vẽ AM // BC (M CD), ta được I AM = BC = x và MC = AB = x. ADM cõn, cú Dà 60o nờn là tam giỏc đều, D C suy ra DM = AD = x. H K Vẽ AH ^ CD thỡ AH là đường cao của hỡnh thang cõn, AD 3 cũng là đường cao của tam giỏc đều: AH . 2 x 3 Vỡ AH a 3 nờn a 3 ị x = 2a. 2 Do đú chu vi của hỡnh thang cõn là: 2a.5 = 10a.