Bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 5

pdf 13 trang Đăng Khôi 21/07/2023 10560
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_5.pdf

Nội dung text: Bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 5

  1. ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 5 Đề số 1 Bài 1: Tính36 4 giá 29 +trị các biểu thức sau : a/ 102x 12 – (343 : 7 + 285 ) b/ 36 5 7 − Bài 2: Tìm X, biết: 110,25 – X = 17,2 x 3 + 5,6 Bài 3:Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là 22. Tìm số th ứ hai và số th ứ ba . Bài 4:Hai tỉnh A và B cách nhau 60km. Lúc 7 giờ 15 phút m ột ng ười đ i xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 10 km/giờ. Cùng lúc đó một người đi xe gắn máy từ tỉnh B về tỉnh A với vận tốc 30km / giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ ? 3 Bài 5:Hai anh em Tuổi và Thơ chia nhau một mi ếng đất h ình thang vuông ABCD có đường cao 45m. Đáy bé bằng 5đáy lớn và hiệu giữa hai đáy là 42m . a/ Tính diện tích miếng đất hình thang vuông ABCD. b/ Tìm diện tích đất đã chia cho Tuổi và Thơ. 45 m 42 m
  2. Đề số 4 Bài 1:Tính giá trị các biểu thức sau: a/ (440 + 480 : 12) – 120 : 0,25 + 7,8 x 3,5 x 2 b/ 6 : 3 - 1 1 x 6 5 6 7 4 1 x 10 + 5 2 5 11 11 Bài 2:Tìm X, biết: 168 - X = 18,65 - 1488 10 100 Bài 3:Tuổi con kém tuổi cha 30 tuổi, biết tuổi con gồm bao nhiêu ngày thì tuổi cha gồm bấy nhiêu tuần.Tìm tuổi cha và tuổi con. Bài 4:Một đoàn tàu hỏa dài 200m chạy qua một cái hầm. Toa đầu vào hầm lúc 10 giờ 48 phút, toa cuối ra khỏi hầm lúc 11 giờ. Mỗi giờ tàu chạy được 27km. Tìm chiều dài cái hầm. Bài 5:Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 240m và chiều dài bằng 150% chiều rộng. Người ta làm một lối đi trong vườn với các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích của lối đi. A M 4m B 3m N Q 3m D 4m P C Đề số 5 Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: a/ 2057,75 – (36+12,6) : 0,9x0,5 2,8xx 0,520++ 0,2520 :10 b/ 4200x 0,02 Bài 2:Tìm X, biết: 3 x X: 1 = 4 4 2 5 Bài 3:Trung bình cộng của ba số là 32. Biết rằng số thứ hai gấp đôi số thứ nhất và số thứ ba lớn hơn số thứ hai 6 đơn vị. Tìm ba số đó.
  3. Bài 1:Tính giá trị các biểu thức sau: a/ 2083,25 – (37 + 25,4) : 0,8 + 3,5 x 0, 5 b/ 1 -1 -1 1- -1 2 4 8 16 Bài 2:Tìm X, biết X x 1,5 : 2,4 = 0,3 Bài 3:Tích của hai số là 945. Nếu thêm 5 đơn vị vào thừa số thứ hai thì tích mới là 1170. Tìm hai số đó. Bài 4: Cha hơn con 28 tuổi. Tính tuổi cha và tuổi con hiện nay, biết rằng 5 năm trước đây, tuổi con bằng 1 tuổi cha. 5 Bài 5:Cho hình thang ABCD có chiều cao bằng 5cm và diện tích bằng 37,5cm2. Nếu kéo dài đáy nhỏ AB một đoạn BE = 7cm ta được hình bình hành AECD (như hình vẽ). Tính độ dài hai cạnh của hình thang ABCD. A B 7cm E 5cm D C Đề số 9 Bài 1:Tính giá trị các biểu thức sau: a/ 240 x 14 – (846 + 202 x 2,5) b/ ( 1 + 1 + 1 ) : ( + - ) 6 10 15 Bài 2:Tìm X, biết: 3 x X : = 4 4 5 Bài 3:An làm một phép chia, sau đó An đem số bị chia chia cho hai lần số chia thì được thương là 7,25. Nếu đem số bị chia chia cho hai lần số thương thì được 18. Tìm phép chia mà An làm. Bài 4:Một hình tam giác có chiều cao 36m và đáy bằng 75% lần chiều cao. a/ Tính diện tích hình tam giác. b/ Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng đáy thêm 2 đáy thì diện tích tăng thêm là bao nhiêu? 5 Đề số 10 Bài 1 : Tính giá trị biểu thức sau a. ( 72306 : 351 + 5794 ) – 142 x 37
  4. Bài 1: Tính giá trị biểu thức a.( 17,125 + 19,38 : 2,4 ) x 0,2 b.( 2798 – 1433 ) : 65 x 281 x 46 Bài 2 : Tìm X a. ( 21,9 + x ) : 38 = 173,28 + 38 b. 9,15 x X + 2,85 = 47, 685 Bài 3 : Tính nhanh a. 36,4 x 9 + 36 + 0,4 b. ( 8,27 + 7,16 + 9,33 ) – ( 7,27 + 6,16 + 8,33 ) Bài 4 : Trung bình cộng của ba số là 91 . Tìm ba số đó , biết số thứ nhất gấp đôi số thứ hai và số thứ hai kém số thứ ba 13 đơn vị . Bài 4 : Cho hình thang ABCD có đáy lớn CD là 20m đáy bé AB = 15m . M là điểm trên AB cách B là 5m . Nối M với C . Tính diện tích hình thang AMCD , biết diện tích hình tam giác MBC là 28 m2 . Bài 6 : Một đoàn tàu hỏa dài 200m chạy qua một cái hầm. Toa đầu vào hầm lúc 10 giờ 48 phút, toa cuối ra khỏi hầm lúc 11 giờ. Mỗi giờ tàu chạy được 27km. Tìm chiều dài cái hầm. Đề số 13 BÀI 1 : Tính giá trị biểu thức sau đây bằng cách hợp lí nhất: a. 4 x 3,7 x 2,5 b. 1,25 x 0,7 x 8 BÀI 2 : Tìm X a. X + 2,57 = 14,25 - 6,3 b.Tìm một số , biết rằng lấy số đó cộng với 16,5 rồi trừ đi 8,42 thì được kết quả 25,6. BÀI 3 : Có 48 viên bi gồm ba loại : Bi xanh , bi đỏ và bi vàng . Biết bi xanh bằng tổng số bi đỏ và bi vàng , số bi xanh cộng với số bi đỏ bằng 5 lần số bi vàng . Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi . 1 3 BÀI 4 : Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 48 tuổi , tuổi con bằng tuổi bố . Hỏi trước 1 7 đây mấy năm tuổi con bằng tuổi bố . BÀI 5 : Một miếng đất hình chữ nhật có diện tích 50 m2 , người ta tăng chiều dài miếng đất lên 10% và giảm chiều rộng 10% . Hỏi diện tích miếng đất tăng hay giảm bao nhiêu mét vuông ? Đề số 14 Bài 1 : ( 6điểm ) Tính giá trị biểu thức sau : a) 320 x 12,5 - ( 933 + 302 x 3,5 )
  5. Bài 2 : Tìm X a/ 42 - X = 105 : 15 + 18 b/ ( X - 22 x 10 ) : 11 = 39 3 1 Bài 3 :Tổng của hai số bằng 650 . Hãy tìm hai số đó , biết rằng 4 số thứ nhất bằng 2 số thứ hai 3 . Bài 4 : Một thửa vườn hình chữ nhật có chu vi đo được 160 m , chiều rộng bằng5 chiều dài . a.Tính diện tích thửa vườn . b.Người ta chia thửa vườn đó thành hai phần để trồng cây ăn quả và đào ao thả cá . Tính diện tích của mỗi phần , biết rằng diện tích phần đào ao thả cá ít hơn diện tích trồng cây ăn quả là 312 m2 . Bài 5 : Tính nhanh : 45 x 16 - 17 = 45 x 15 + 28 Đề số 17 1 1 1 Bài 1. a. Tìm n, m là các số tự nhiên với m < n < 10 sao cho − = m n 6 1 1 1 1 a. Tính nhanh: A = + + + + 1+ 2 1+ 2 + 3 1+ 2 + 3 + 4 1+ 2 + 3 + +10 Bài 2: So sánh A và B biết: 11 13 15 + 33 39 45 + 55 65 75 + 99 117 135 1111 A = ;B = 11 13 17 + 39 45 51 + 65 75 85 +117 135 153 1717 Bài 3: Một người dùng 4/11 tiền vốncủa mình để kinh doanh và được lãi 12% tiền vốn. Người đó dùng 5/11 tiền vốn của mình để kinh doanh hàng hoá khác, người đó lãI 10% tiền vốn. Số vốn còn bị lỗ trong lần kinh doanh thứ 3 bị lỗ 80% tiền vốn. Tính gộp cả 3 lần kinh doanh ấy lãI được 2296000 tiền lãi. Hỏi người đó cá bao nhiêu tiền vốn. Bài 4: Một tổ công nhân sửa một con mương dài 720m trong 2 ngày. Ngày đầu tiên vắng 2 công nhân, đội sửa được 260m. Ngày thứ hai vắng 5 công nhân nên để hoàn thành kế hoạch trong ngày nên mỗi công nhân phải làm đoạn mương dài gấp đôi hôm trứơc. Hỏi đội công nhân có bao nhiêu người, biết sức làm của mỗi người là bằng nhau? Bài 5: Cho hình chữ nhật ABCD; E, G lần lượt là trung điểm của AD và BC. a. So sánh diện tích hai tứ giác ABGE, EGCD. b. M, N lần lượt là điểm bất kì nằm trên AD và CD. Tìm tỉ số giữa MI và NI Đề số 18
  6. Bài 3: Trong một cái hộp có 10 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Tùng bốc mỗi lần 2 viên bi bỏ ra ngoài, sau đó lại bỏ vào trong hộp một viên bi nếu 2 viên bi được lấy ra có màu giống nhau, bỏ vào một viên bi xanh nếu 2 viên bi lấy ra có màu khác nhau. Hỏi sau 14 Tùng lấy ra và bỏ vào như thế Thì trong hộp còn bao nhiêu viên bi, màu sắc của chúng như thế nào? Bài 4: Từ 2 tỉnh A và B cách nhau 396km, có 2 người khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều với nhau. Khi người thứ nhất đi được 216km thì 2 người gặp nhau. Lúc đó họ đã đi hết một số ngày đúng bằng hiệu của số ki - lô - mét mà 2 người đi được trong một ngày. Hãy tính xem mỗi người đi được bao nhiêu ki - lô - mét trong một ngày? (vận tốc của mỗi người không thay đổi trên đường đi). Bài 5: Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 2 x MB, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = NC. a) So sánh diện tích tam giác AMN với diện tích tam giác ABC. b) So sánh diện tích tam giác AMN với diện tích tứ giác MNCB. c) Nối MC và NB chúng cắt nhau tại I và MI = 1 MC, NI = 2 IB. Tính biện tích tứ giác 3 3 MNCB, biết diện tích tam giác NIC bằng 12 cm2. A N M 12 cm2 I B C Đề số 20 Bài 1: Viết mỗi phân số sau thành tổng 2 phân số tối giản có mẫu số khác nhau. a) 7 b) 13 12 27 Bài 2: 1. Cho phân số a , rút gọn phân số ta được phân số 5 . Nếu thêm 8 đơn vị vào mẫu số b b 6 mà giữ nguyên tử số a thì ta được một phân số mới. Rút gọn phân số mới ta được phân số 3 . Tìm 4 phân số .
  7. Đề số 22 Bài 1: Hãy viết 5 phân số khác nhau nằm giữa hai phân số: 2 và 3 1995 và 1995 5 5 1997 1996 Bài 2: 1. Số chia cho 6 dư 5, chia cho 5 dư 4 . Hỏi số a chia cho 30 thì dư bao nhiêu? 2. Cho dãy số: 0, 1, 2, 3, 4, , x. Tìm x để số chữ số của dãy gấp 3 lần số số hạng. Bài 3: Cho một số có 2 chữ số, trong đó chữ số hàng chục bằng 1 chữ số hàng đơn vị. Nếu 3 đổi vị trí các chữ số cho nhau thì số đó tăng thêm 36 đơn vị. Hãy tìm số đó. Bài 4: Em đi học về thấy mẹ để lại táo cho 2 anh em, bèn chia số táo thành 2 phần bằng nhau nhưng thấy thừa ra 1 quả, em ăn luôn quả đó rồi lấy đi một phần. Sau đó anh về không biết là em đã lấy, bèn chia số táo còn lại thành 2 phần bằng nhau và cũng thấy thừa ra 1 quả, anh ăn luôn quả đó rồi lấy ra một phần. Như vậy là em đã lấy nhiều hơn anh 6 quả táo. Hỏi mẹ đã để lại cho 2 anh em mấy quả táo? Bài 5: : Hình bình hành ABCD có cạnh đáy AB = 6cm, BC = 4cm, với M; N; P; Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; BC; AD; BC. Hỏi: a) Hình trên có tất cả bao nhiêu hình bình hành? b) Tổng chu vi của tất cả hình bình hành trên bằng bao nhiêu? A M B Q O N D P C