Bộ đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_dia_li_lop_7_nam_hoc_2021_2.docx
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (Đề 1) TRƯỜNG THCS NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỊA LÍ 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua: A. mật độ dân số. B. tổng số dân. C. gia tăng dân số tự nhiên. D. tháp dân số. Câu 2. Phần lớn các hoang mạc nằm: A. Châu Phi và châu Á. B. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu. C. Châu Phi. D. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa. Câu 3. Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp? A. Do con người dùng tàu phá bang. B. Do Trái Đất đang nóng lên. C. Do nước biển dâng cao. D. Do ô nhiễm môi trường nước. Câu 4. Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh? A. Lông dày. B. Mỡ dày. C. Lông không thấm nước. D. Da thô cứng. Câu 5. Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo: A. Độ cao. B. Mùa. C. Chất đất. D. Vùng. Câu 6. Các vùng núi thường là: A. Nơi cư trú của những người theo Hồi Giáo. B. Nơi cư trú của phần đông dân số. C. Nơi cư trú của các dân tộc ít người. D. Nơi cư trú của người di cư. Câu 7. Châu Phi có khí hậu nóng do: A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến. B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến. C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc. D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ. Câu 8. Mưa rất ít (dưới 200mm) ở khu vực hoang mạc Xa-ha-ra và Na-Míp là do: A. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh. B. Ảnh hưởng của dòng biển nóng.
- TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Biết Hiểu Thành được tình được sự phần nhân hình khác văn của phân bố nhau môi trường dân cư ở giữa một địa quần cư phương thành thị thể hiện và quần qua mật cư nông độ dân thôn. số của địa phương đó. 1c 1c 2c 0,5đ 3,0đ 3,5đ 5% 30% 35% Chủ đề 2: - Biết Nêu Hiểu Các môi được nơi được sự được trường địa phân bố thích nguyên lí của môi nghi của nhân dẫn trường thực vật đến băng hoang và động ở 2 cực mạc. vật với tan chảy. - Biết môi được sự trường thích hoang nghi của mạc. động vật với môi trường đới lạnh. - Biết khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo độ cao. - Biết được môi trường vùng núi là địa bàn cư trú của dân tộc ít người. Số câu 4c 1c 1c 6c Số điểm 2,0đ 2,0đ 0,5đ 4,5đ
- A. Lông dày. B. Mỡ dày. C. Lông không thấm nước. D. Da thô cứng. Câu 5. Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo: A. Độ cao. B. Mùa. C. Chất đất. D. Vùng. Câu 6. Các vùng núi thường là: A. Nơi cư trú của những người theo Hồi Giáo. B. Nơi cư trú của phần đông dân số. C. Nơi cư trú của các dân tộc ít người. D. Nơi cư trú của người di cư. Câu 7. Châu Phi có khí hậu nóng do: A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến. B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến. C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc. D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ. Câu 8. Mưa rất ít (dưới 200mm) ở khu vực hoang mạc Xa-ha-ra và Na-Míp là do: A. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh. B. Ảnh hưởng của dòng biển nóng. C. Ảnh hưởng của khí hậu. D. Ảnh hưởng của vị trí địa lí. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Thực vật và động vật ở hoang mạc thích nghi với môi trường khắc nghiệt, khô hạn như thế nào? Câu 2. (1,0 điểm) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới theo số liệu dưới đây: - Dân số châu Phi chiếm 13,4% dân số thế giới. - Sản lượng công nghiệp châu Phi chiếm 2% sản lượng công nghiệp thế giới. Câu 3. (3,0 điểm) Trình bày những vấn đề xã hội nảy sinh khi các đô thị phát triển quá nhanh và hướng giải quyết ở Đới ôn Hòa? C. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng tương đương 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B D A C B A II. Tự luận (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Thực vật và động vật ở hoang mạc thích nghi với môi trường 1,0đ (2,0 khắc nghiệt, khô hạn là: điểm) - Tự hạn chế sự mất nước. 1,0đ - Tăng cường dự trữ nước, dự trữ chất dinh dưỡng trong cơ thể.
- 5% 30% 35% Chủ đề 2: - Biết Nêu Hiểu Các môi được các được sự được trường địa ốc đảo thích nguyên lí trong nghi của nhân dẫn hoang thực vật đến băng mạc là và động ở 2 cực nơi có vật với tan chảy. nước, có môi các loài trường sinh vật hoang và có mạc. con người sinh sống. - Biết được sự thích nghi của động vật với môi trường đới lạnh. - Biết khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo độ cao. - Biết được môi trường vùng núi là địa bàn cư trú của dân tộc ít người. Số câu 4c 1c 1c 6c Số điểm 2,0đ 2,0đ 0,5đ 4,5đ TL 20% 20% 5% 45 % Chủ đề: Biết Hiểu Phát triển Châu Phi được được được kĩ nguyên nguyên năng vẽ nhân nhân chủ biểu đồ khiến yếu dẫn tròn thể châu Phi tới hoang hiện tỉ lệ có khí mạc Xa- dân số và ha-ra và sản lượng
- Câu 8: Sản lượng công nghiệp châu Phi chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng công nghiệp toàn TG? A. 40 B. 60. C. 2 D. 80 Câu 9: Dãy núi trẻ duy nhất ở Bắc Phi có tên là gì? A. HymalayaB. Atlat C. AnđetD. Phanxipăng Câu 10: Quốc gia có trình độ phát triển kinh tế cao nhất khu vực Nam Phi đồng thời là cao nhất Châu Phi là ? A. Ai Cập. B. Mô-zăm-bichC. Ma-la-uy. D. Cộng Hòa Nam Phi . Câu 11: Tính chất trung gian của khí hậu đới Ôn hòa được thể hiện như thế nào? A. Nóng quanh năm C. Lạnh quanh năm B. Ôn hòa quanh năm D. Không nóng bằng đới nóng, không lạnh bằng đới lạnh. Câu 12: Loại cây trồng nào là cây trồng quan trọng bậc nhất ở Châu Phi? A. Cây cà phê B. Cây cao su C. Cây Ca cao D. Cây bông II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Nêu đặc điểm phân bố dân cư ở châu Phi? Câu 2 (4,0 điểm): Lập bảng so sánh sự khác biệt về tự nhiên giữa phần phía Tây và phần phía Đông của khu vực trung Phi theo mẫu sau: Thành phần tự nhiên Phần phía tây khu vực Phần phía Đông khu vực Trung Phi Trung Phi Dạng địa hình chủ yếu Khí hậu Thảm thực vật Câu 3 (1,0 điểm): Những nguyên nhân xã hội nào đã kìm hãm sự phát triển KT-XH của Châu Phi? HẾT d) Hướng dẫn chấm và đáp án mã đề số 1. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1, NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lí - Lớp 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A C A A C B C D D C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 - Nêu đặc điểm phân bố dân cư ở Châu Phi: (1 điểm) - Dân cư châu Phi phân bố rất không đều: 0,25 - Nhiều vùng rộng lớn hầu như không có người ở như vùng rừng rậm xích đạo, các hoang mạc. 0,25 0,25 - Trong khi đó, hầu hết hầu hết vùng duyên hải ở cực Bắc và cực Nam, ven vịnh Ghi nê và nhất là thung lũng sông Nin dân cư tập 0,25 trung rất đông.
- ĐỚI đới ôn ÔN hòa. HÒA, A2. Đặc HOAN điểm của G môi 0,7 0,7 1 1 0.25 MẠC, trường 5 5 ĐỚI hoang LẠNH, mạc. VÙNG A3 Vị trí NÚI và đặc (1,0đ) điểm của 0,7 0,7 1 1 0,25 môi 5 5 trường đới lạnh. A4. Đặc điểm khí hậu và 0.7 0,7 thực vật 1 1 0.25 5 5 của môi trường vùng núi. 2 B. TN B1. Các 1 VÀ lục địa và TL( 7,0 1 (a) 7,0 1,0 CON các châu a,) NGƯỜ lục I Ở B2. Các CÁC nhóm 1 1(b* CHÂU nước TL( 6,5 6,5 1,0 ) LỤC trên TG. b*) (2,5đ) 3 C. C.1. CHÂU Thiên 4 3,0 4 b* 3,0 1,0 PHI nhiên (4,0đ) châu Phi C.2. Dân 1 1 (a, cư XH 6,5 6,5 1.0 b*) châu Phi C.3. Kinh tế châu 2 1,5 2 b* 1,5 1,0 Phi. C4. Các 1 khu vực 2 1,5 3 (a/b 7,5 4,0 C. Phi. *) Tổng 13 15, 1 13, 1 14, 1 2.0 1 4 45’ 10 0 (a,b) 5 5 2 Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 Tỉ lệ chung 70 30 10 0 b) Bảng đặc tả. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
- 3 C. CHÂU C.1. Thiên Nhận biết: PHI nhiên châu Vị trí, diện tích, địa hình, bờ biển, (4đ) Phi dòng biển Châu Phi Thông hiểu: b* Nêu được đặc điểm khí hậu Châu Phi 4 (TN) Vận dụng: b* Giải thích được vì sao khí hậu Châu Phi có đặc điểm đó. Vận dụng cao: b* - Giải thích được tại sao phần lớn Bắc Phi hình thành hoang mạc. C.2. Dân cư Nhận biết: XH châu Phi - Trình bày và giải thích đặc điểm phân bố dân cư châu Phi. Thông hiểu - Những nguyên nhân xã hội 1 (a/ kìm hãm sự phát triển KT-XH b*TL) của Châu Phi. Vận dụng: - Liên hệ đến thực tế xã hội b* nước ta: Muốn đất nước phát triển thì phải làm gì. C.3. Kinh tế Nhận biết 2 (TN) châu Phi. - Đặc điểm phát triển ngành nông nghiệp trồng trọt và sản lượng ngành công nghiệp Châu Phi. b* Thông hiểu b* - So sánh sự khác nhau trong SX cây CN và cây lương thực ở Châu Phi. - Giải thích vì sao công ngành CN của Châu Phi còn chậm phát triển. - Vận dụng: - Liên hệ đến thực tế kinh tế nước ta: Muốn đất nước phát triển thì em phải làm gì. C4. Các khu Vận dụng: 1 (TL) a vực châu Phi. - So sánh sự khác biệt về tự nhiên giữa phần phía Tây và phần phía đông của khu vực Trung Phi (điền theo mẫu) b* Vận dụng cao: - Giải thích được tại sao phần lớn Bắc Phi và Nam Phi đều nằm trong môi trường nhiệt đới nhưng khí hậu