Bộ đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Hùng Lợi 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Hùng Lợi 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_202.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Hùng Lợi 1 (Có đáp án)
- Đề số 1: Phòng GD&ĐT huyện Yên Sơn ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 Trường Phổ thông DTBT Năm học 2022 - 2023 Tiểu học Hùng Lợi 1 Môn: Toán Thời gian: 40 phút, (không kể thời gian giao, nhận đề) ( Các câu 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 Mỗi câu 1 điểm) I. Phần trắc nghiệm: Câu 1(Mức 1) Viết giá trị của chữ số 4 trong mỗi số có trong bảng sau (theo mẫu) Số 5,4 5,004 1,248 45,135 104,2 Giá trị của 4 . . . . chữ số 4 10 Câu 2 (Mức 1) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: a) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 450 ha = km2 là: A. 45,0 B. 0,45 C. 4,5 D. 400,5 b) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tạ 7kg = tạ là: A. 3,07 B. 30,7 C. 300,7 D. 3000,7 Câu 3 (Mức 1): Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: A. 89,5 98,49 B. 732,5 732,500 145 C.17,510 17,500 D. .14,6 10 Câu 4 (Mức 1): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 12,5% của 480 kg là: 60 kg b) 75% của 800 ha là: 60 ha Câu 5 (Mức 2) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Một mảnh ruộng hình tam giác có độ dài đáy là 24,8dm và chiều cao kém độ dài đáy là 12,5dm. Diện tích mảnh ruộng đó là: A.1525,2 dm2. B. 152,52 dm2. C. 15,252 dm2. D. 1,5252 dm2 Câu 6: (Mức 3) (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước số thập phân lớn nhất được viết bởi các chữ số khác nhau và tổng các chữ số của nó là 23. A.8,96 B. 89,6 C. 9,86 D. 986,0 II. Phần tự luận: Câu 7 (Mức 2) Đặt tính rồi tính a) 89, 459 + 93,543 b) 3,37 × 1,2 Câu 8 (Mức 2): Tìm x. a) x + 6,25 = 78,75 b) x : 0,25 = 12,5 + 15,5 Câu 9 (Mức 3) Một trại chăn nuôi có số gà và vịt là 1575 con, trong đó 40% là vịt, còn lại là gà. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt ? Câu 10 (Mức 4) (1,5 điểm) Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có nửa chu vi 9,2m chiều dài hơn chiều rộng 4,2m. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam sơn để sơn hai mặt tấm biển đó? Biết rằng mỗi ki-lô-gam sơn sơn được 5m2 biển quảng cáo? Hùng Lợi, ngày 18 tháng 12 năm 2022 Người duyệt đề Người ra đề P. hiệu trưởng Tổ trưởng Trần Thị Luận
- Đề số 1: Phòng GD&ĐT huyện Yên Sơn HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA Trường Phổ thông DTBT CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 Tiểu học Hùng Lợi 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán Câu Đáp án Điểm 4 4 1 Mỗi ý đúng 0,25 điểm: ( ; ; 40; 4) 1 điểm 1000 100 Mỗi ý đúng 0,5 điểm: 2 1 điểm a) C. 4,5 b) A. 3,07 Điền đúng mỗi dấu cho 0,25 điểm A. 89,5 17,500 D. < 14,6 10 Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 4 a) Đ b) S 1 điểm 5 B. 152,52 dm2 1 điểm 6 D. 986,0 0,5 điểm Đặt tính và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm - Đặt tính đúng : 0,25 điểm ; Tính đúng: 0,25 điểm a) b) 89,459 3,37 7 93,543 1,2 1 điểm 183,002 674 337 4,044 Tính đúng mỗi ý : 0,5 điểm a) x + 6,25 = 78,75 x = 78,75 – 6,25 ( 0,25 điểm) x = 72,5 ( 0,25 điểm) 8 1 điểm b) x : 0,25 = 12,5 + 15,5 x : 0,25 = 28 ( 0,25 điểm) x = 28 × 0,25 ( 0,25 điểm) x = 7 Bài giải Trại chăn nuôi đó có số con vịt là: 0,25 điểm 1575 : 100 × 40 = 630 (con) 0,5 điểm Trại chăn nuôi đó có số con gà là: 9 1 điểm 1575 – 630 = 945 (con) 0,25 điểm Đáp số: Vịt: 630 con ; Gà: 945 con.
- Đề số 1: Phòng GD&ĐT huyện Yên Sơn Thứ . ngày tháng 1 năm 2023 Trường Phổ thông DTBT Tiểu học Hùng Lợi 1 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN Họ và tên: NĂM HỌC: 2022 - 2023 Lớp: 5 Thời gian: 40 phút, (không kể thời gian giao, nhận đề) Điểm Nhận xét của thầy giáo, cô giáo Bài làm: I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: ( 1 điểm) Viết giá trị của chữ số 4 trong mỗi số có trong bảng sau (theo mẫu) Số 5,4 5,004 1,248 45,135 104,2 Giá trị của 4 . . . . chữ số 4 10 Câu 2: ( 1 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: a) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 450 ha = km2 là: A. 45,0 B. 0,45 C. 4,5 D. 400,5 b) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tạ 7kg = tạ là: A. 3,07 B. 30,7 C. 300,7 D. 3000,7 Câu 3: ( 1 điểm) Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: A. 89,5 98,49 B. 732,5 732,500 145 C.17,510 17,500 D. .14,6 10 Câu 4: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 12,5% của 480 kg là: 60 kg b) 75% của 800 ha là: 60 ha Câu 5: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Một mảnh ruộng hình tam giác có độ dài đáy là 24,8dm và chiều cao kém độ dài đáy là 12,5dm. Diện tích mảnh ruộng đó là: A.1525,2 dm2. B. 152,52 dm2. C. 15,252 dm2. D. 1,5252 dm2 Câu 6: ( 0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước số thập phân lớn nhất được viết bởi các chữ số khác nhau và tổng các chữ số của nó là 23. A.8,96 B. 89,6 C. 9,86 D. 986,0 II. Phần tự luận: Câu 7: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 89, 459 + 93,543 b) 3,37 × 1,2
- Đề số 2: Phòng GD&ĐT huyện Yên Sơn ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 Trường Phổ thông DTBT Năm học 2022 - 2023 Tiểu học Hùng Lợi 1 Môn: Toán Thời gian: 40 phút, (không kể thời gian giao, nhận đề) ( Các câu 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 Mỗi câu 1 điểm) I. Phần trắc nghiệm: Câu 1(Mức 1) Viết giá trị của chữ số 5 trong mỗi số có trong bảng sau (theo mẫu) Số 6,5 5,006 1,258 68,135 156,2 Giá trị của 5 . . . . chữ số 5 10 Câu 2 (Mức 1) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: a) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 650 ha = km2 là: A. 65,0 B. 0,65 C. 600,5 D. 6,5 b) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 8 tạ 5kg = tạ là: A. 80,5 B. 8,05 C. 800,5 D. 8000,5 Câu 3 (Mức 1): Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: A. 89,49 98,5 B. 332,500 332,5 515 C. 16,520 16,510 D. .51,6 10 Câu 4 (Mức 1): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 12,5% của 480 yến là: 60 yến b) 75% của 800 km là: 60 km Câu 5 (Mức 2) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Một mảnh ruộng hình tam giác có độ dài đáy là 42,8m và chiều cao kém độ dài đáy là 14,5m. Diện tích mảnh ruộng đó là: A.605,62 m2. B. 6,0562 m2. C. 60,562 m2. D. 6056,2 m2 Câu 6: (Mức 3) (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước số thập phân lớn nhất được viết bởi các chữ số khác nhau và tổng các chữ số của nó là 24. A.8,97 B. 89,7 C. 987,0 D. 9,87 II. Phần tự luận: Câu 7 (Mức 2) Đặt tính rồi tính: a) 98, 695 + 85,143 b) 5,27 × 3,6 Câu 8 (Mức 2): Tìm x. a) x + 5,36 = 87,25 b) x : 0,25 = 12,5 + 15,5 Câu 9 (Mức 3) Một trại chăn nuôi có số dê và bò là 1674 con, trong đó 50% là dê, còn lại là bò. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con dê, bao nhiêu con bò ? Câu 10 (Mức 4) (1,5 điểm) Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có nửa chu vi 7,2m chiều dài hơn chiều rộng 2,6m. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam sơn để sơn hai mặt tấm biển đó? Biết rằng mỗi ki-lô-gam sơn sơn được 5m2 biển quảng cáo? Hùng Lợi, ngày 18 tháng 12 năm 2022 Người duyệt đề Người ra đề P. hiệu trưởng Tổ trưởng Trần Thị Luận
- Đề số 2: Phòng GD&ĐT huyện Yên Sơn HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA Trường Phổ thông DTBT CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 Tiểu học Hùng Lợi 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán Câu Đáp án Điểm 5 5 1 Mỗi ý đúng 0,25 điểm: (5; ; ; 50) 1 điểm 100 1000 Mỗi ý đúng 0,25 điểm: 2 1 điểm a) D. 6,5 b) B. 8,05 Điền đúng mỗi dấu cho 0,25 điểm A. 89,49 16,510 D. < 51,6 10 Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm 4 a) Đ b) S 1 điểm 5 A.605,62 m2. 1 điểm 6 C. 987,0 0,5 điểm Đặt tính và tính đúng mỗi ý cho 0,5 điểm - Đặt tính đúng : 0,25 điểm ; Tính đúng: 0,25 điểm a) b) 98,695 5,27 7 85,143 3,6 1 điểm 183,838 3162 1581 18,972 Tính đúng mỗi ý : 0,5 điểm a) x + 6,25 = 78,75 x = 78,75 – 6,25 ( 0,25 điểm) x = 72,5 ( 0,25 điểm) 8 1 điểm b) x : 0,25 = 12,5 + 15,5 x : 0,25 = 28 ( 0,25 điểm) x = 28 × 0,25 ( 0,25 điểm) x = 7 Bài giải Trại chăn nuôi đó có số con dê là: 0,25 điểm 1674 : 100 × 50 = 837 (con) 0,5 điểm 9 1 điểm Trại chăn nuôi đó có số con bò là: 1674 – 837 = 837 (con) 0,25 điểm Đáp số: Dê: 837 con ; Bò: 837 con.
- Đề số 2: Phòng GD&ĐT huyện Yên Sơn Thứ . ngày tháng 1 năm 2023 Trường Phổ thông DTBT Tiểu học Hùng Lợi 1 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN Họ và tên: NĂM HỌC: 2022 - 2023 Lớp: 5 Thời gian: 40 phút, (không kể thời gian giao, nhận đề) Điểm Lời phê của thầy giáo, cô giáo Bài làm: I. Phần trắc nghiệm: Câu 1(1 điểm) Viết giá trị của chữ số 5 trong mỗi số có trong bảng sau (theo mẫu) Số 6,5 5,006 1,258 68,135 156,2 Giá trị của 5 . . . . chữ số 5 10 Câu 2 (1 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: a) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 650 ha = km2 là: A. 65,0 B. 0,65 C. 600,5D. 6,5 b) Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 8 tạ 5kg = tạ là: A. 80,5 B. 8,05 C. 800,5 D. 8000,5 Câu 3 (1 điểm) Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: A. 89,49 98,5 B. 332,500 332,5 515 C. 16,520 16,510 D. .51,6 10 Câu 4 (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 12,5% của 480 yến là: 60 yến b) 75% của 800 km là: 60 km Câu 5 (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Một mảnh ruộng hình tam giác có độ dài đáy là 42,8m và chiều cao kém độ dài đáy là 14,5m. Diện tích mảnh ruộng đó là: A.605,62 m2. B. 6,0562 m2. C. 60,562 m2. D. 6056,2 m2 Câu 6: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước số thập phân lớn nhất được viết bởi các chữ số khác nhau và tổng các chữ số của nó là 24. A.8,97 B. 89,7 C. 987,0 D. 9,87 II. Phần tự luận: Câu 7 (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 98, 695 + 85,143 b) 5,27 × 3,6
- Phòng GD&ĐT huyện Yên Sơn MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Trường Phổ thông DTBT LỚP 5 Tiểu học Hùng Lợi 1 MÔN: Toán Năm học 2022 - 2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Mạch kiến thức, kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số - Cộng, trừ, nhân, chia các số 3 2 1 1 4 3 thập phân. câu Số - So sánh số thập phân. 3 2 0,5 1 3,5 3 - Nhận biết giá trị của từng điểm 1. chữ số trong hai phần của Số một số thập phân. học - Tìm thành phần chưa biết Câu 1,3, qua hai bước. 7,8 6 9 - Giải toán về “Tìm hai số khi số 4 biết tổng và hiệu của hai số đó”; trong tình huống thực tế. - Tìm tỉ số phần trăm. Số 2. 1 1 Đại câu lượng - Biết đổi các đơn vị đo độ Số điểm 1 1 và đo dài, khối lượng, đơn vị đo diện tích. đại Câu lượng số 2 3. - Tính diện tích hình chữ Số 1 câu 1 1 1 Yếu nhật thông qua các điều kiện tình huống thực tế. Số tố 1 1,5 1 1,5 - Tính diện tích hình tam điểm hình Câu giác thông tình huống thực 5 10 học tế. số Tổng số câu 4 1 2 1 1 1 6 4 Tổng số điểm 4 1 2 0,5 1 1,5 5,5 4,5 Hùng Lợi, ngày 18 tháng 12 năm 2022 Người thiết kế Tổ trưởng Trần Thị Luận