Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023

doc 20 trang Đăng Khôi 20/07/2023 13240
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023

  1. Trường TH . Thứ ngày tháng năm 2022 Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: 5 Năm học: 2022 - 20223 Môn thi: Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên ( ĐỀ 1 ) PHẦN I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc điền vào ô trống: Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1điểm) “Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn” được viết là: A. 50, 5000 B. 55,5000 C. 55,555 D. 55,550 Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm) a) 7365g = 7kg 365g b) 6m4dm = 6,4m c) 6ha = 600000 m2 d) 3m2 5dm2 = 3,5m2 Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 1điểm) Hiệu của hai số là 192. Tỉ số của hai số đó là 3 . Hai số đó là: 5 A. 288 và 380 B. 288 và 480 C. 388 và 480 D. 288 và 580 PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau: Câu 4. Viết thành tỉ số phần trăm theo mẫu:( 1 điểm) Mẫu: 0,45 = 45% a) 0,57 b) 0,3 c) 0,234 d) 1,35 Câu 5: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a) 75,85 + 249,19 b) 50,81 – 19,256 c) 0,256 × 8 d) 72,58 : 19
  2. Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ sau. Tính diện tích phần gạch chéo có trong hình chữ nhật. Câu 4: Năm 2010, gia đình bác Tám thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2011 gia đình bác Tám thu hoạch được 8,5 tấn thóc. a) Hỏi so với năm 2010, năm 2011 số thóc mà gia đình bác Tám thu hoạch tăng thêm bao nhiêu phần trăm ? b) Nếu so với năm 2011, năm 2015 số thóc cũng tăng lên bấy nhiêu phần trăm thì năm 2015 gia đình bác Tám thu hoạch được bấy nhiêu tấn thóc ? Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi) Tìm một số biết: 0,125 của số đó bằng 5,320 1.2. Tự luận Câu 1: Tính a) b) Câu 2: Tìm x, biết: Câu 3: a) Tìm một số biết: 70% của nó là 98 b) Tính 34% của 54 Câu 4: Tổng độ dài đáy và chiều cao của một hình tam giác là 26,8 m, chiều cao ngắn hơn cạnh đáy 2,8m. Tính diện tích hình tam giác đó ? Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi) Tìm một số biết rằng giảm số đó 3,6 lần, được bao nhiêu lại tăng lên 16,6 lần thì được kết quả là 47,31. Câu 1: Số lớn nhất trong các số 6,789 ; 6,897 ; 6,978 ; 6,879 là: A. 6,789 B. 6,897 C. 6,978 D. 6,879 Câu 2: Phép chia 4587 : 37 có số dư là: A. 4,7 B. 0,10 C. 0,36 D. 36 Câu 3: Số đo bằng số là: A. B. C. D. Câu 4: Một cửa hàng bỏ ra 15 000 000 đồng tiền vốn để kinh doanh. Biết cửa hàng đó đã thu lãi được tiền lãi bằng 20% tiền vốn. Vậy số tiền lãi là: A. 300 000 đồng B. 3 000 000 đồng C. 5 000 000 đồng D. 7 000 000 đồng 1.2. Tự luận Câu 1: Viết thành số thập phân:
  3. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I Năm học: 2022 - 2023 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 02 01 02 02 07 Câu số 1,7 4 3,5 8,10 2 Đại lượng và Số câu 02 02 đo đại lượng Câu số 2,6 3 Yếu tố hình Số câu 01 01 học Câu số 9 Tổng số câu 02 0 02 01 02 01 02 0 10 Tổng số 02 03 03 02 10 Trường TH . Thứ ngày tháng năm 2022 Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: 5 Năm học: 2022 - 20223 Môn thi: Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên ( ĐỀ 2 ) Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a/ Chữ số 7 trong số 8,5374 có giá trị là: 7 7 7 7 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 b/ Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: 5 A. % B. 0,625% C. 6,25% D. 62,5% 8 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2718 kg = tấn 1,8ha = .m 2 32,41 kg = .hg 375,5 m 2 = dam 2 486cm = .m Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một người mua 1 cái ti vi hết 2 500 000 đồng, rồi bán cái ti vi đó được 2 600 000 đồng. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm?
  4. Bài 10: Tổng của 2 số thập phân là 46,64. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang bên phải một hàng thì được số lớn. Số bé trong 2 số cần tìm là: . HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2022-2023 Bài 1: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm Đáp án: a - C b - D Bài 2: (1 điểm) Điền đúng 3 số được 0,5 điểm 2718 kg = 2,718 tấn 1,8ha = 18000m 2 32,41 kg = 324,1 hg 375,5 m 2 = 3,755dam 2 486cm = 4,86m Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng đáp án C được 1 điểm Bài 4: (1 điểm) Tìm X - Đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Bài 5: (1 điểm) Khoanh đúng đáp án D được 1 điểm Bài 6: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm a/ S b/ Đ c/ Đ d/ S Bài 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm Bài 8: (1 điểm) Nối đúng mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức được 0,3 điểm. Đúng cả 3 biểu thức được 1 điểm. Bài 9: (1 điểm) - Tính được nửa chu vi mảnh đất được 0,25 điểm - Tính được chiều rộng, chiều dài mảnh đất được 0,25 điểm - Tính được diện tích mảnh đất được 0,25 điểm - Tính được diện tích phần đất trồn hoa hồng được 0,25 điểm Bài 10: (1 điểm) Tìm đúng số bé là 4,24 được 1 điểm * Lưu ý: Đối với bài 9
  5. Trường TH . Thứ ngày tháng năm 2022 Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: 5 Năm học: 2022 - 20223 Môn thi: Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên ( ĐỀ 3 ) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu. Câu1(1 điểm) a, Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? 10 17 100 4 A. B. C. D. 3 10 42 300 b,Trong số thập phân 423,15 phần thập phân là: 15 15 15 A. 15 B. C. D. 10 100 1000 Câu 2 (1 điểm) 99 a,Hỗn số8 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 8,99 B. 8,990 C . 8,09 D. 8,099 b, Số thập phân 718,45 tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang phải một chữ số: A. 10 lần B. 100 lần C. 2 lần D. Không thay đổi Câu 3 (1 điểm) Một mảnh ruộng hình tam giác có đáy dài 24,8m và chiều cao kém đáy 12,5dm. Diện tích mảnh ruộng đó là: A. 152,52m B. 152,52m2 C. 152,52dm2 D. 292,02m2 156 Câu 4 (1điểm): Kết quả biểu thức: 25,6 + + 48 : 15 là: 100 A. 30,36 B. 3,036 C. 303,6 D. 3036 Câu 5 (1điểm):Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 12,5% của 480 kg là: 60 kg b) 75% của 800 ha là: 60 ha Câu 6 (1 điểm): Điền dấu (>; < hoặc =) vào chỗ chấm
  6. Câu 10 (1 điểm) Một cửa hàng bán văn phòng phẩm định giá bán của chiếc cặp là 48000 đồng, như vậy cửa hàng đã lãi 20% tiền vốn của chiếc cặp đó. Hỏi tiền vốn của chiếc cặp đó là bao nhiêu tiền ? HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KÌ I LỚP 5
  7. HS Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống(1đ ): A. Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng chục 2017 B. Phân số viết dưới dạng số thập phân là 2,017 1000 C. 3 2 D. 3 3,9 Câu 2: Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp điền vào chỗ chấm ( < 5,7 < ) là:(0,5đ) A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8 Câu 3 : Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi như hình vẽ dưới đây, diện tích khu đất dưới đây là : ( 1 điểm) A. 1 ha B . 1 km2. C . 10 ha D . 0,01km2. Câu 4: Dãy số nào đã được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn?(0,5đ) a. 83,2 ; 83,19 ; 38,91 ; 38,19 b. 83,19 ; 83,2 ; 38,91; 38,19 c. 38,19 ; 38,91 ; 83,19; 83,2 Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) a. 5000m2 = ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500 b Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km: A. 11,20 km B. 11200m C. 11km 20m D. 1120m Câu 6 .Tính: (1 đ) a) b) :
  8. Câu 10.: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí: (1 đ) ( 145 x 99 145 ) ( 143 x 101 143 ) ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm A. S C. Đ C B C A. a B. Đ D. S B. c Câu 6(1điểm) Tính: a) b) Câu 7 ( 1 điểm) Tìm x, biết: a) b) Câu 8: (1,5 điểm): Tổng số phần bằng nhau:
  9. BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – KÌ I Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và T T T T T T T kĩ năng TN TN TL số điểm L L N N L N L Đọc, viết, so sánh phân số, số Số câu 2 1 2 thập phân Câu số 1,4 2 Số điểm 1,5 0,5 Số câu 1 1 2 Thực hiện các phép tính cộng, Câu số 6 7 trừ nhân chia phân số Số điểm 1 1 Số câu 1 1 Đo độ dài, khối lượng và diện Câu số 5 tích Số điểm 1 Số câu 1 1 Tính giá trị của biểu thức Câu số 10 Số điểm 1 Giải bài toán liên quan đến hệ tỉ Số câu 2 2 lệ. Giải bài toán biết tổng và tỷ Câu số 9 của 2 số đó. Số điểm 1,5 1 1 1 1 Yếu tố hình học 8 3
  10. Câu 5. (2điểm) Tính đúng mỗi phần 0,5 điểm a) 325,04 b) 31,554 c) 2,048 d) 3,82 Câu 6. (1điểm): Tìm x đúng mỗi phần được 0,5 điểm a) x = 4,35 b) x = 42 Câu 7. (2 điểm) Bài giải Chiều rộng mảnh vườn đó là: 0,75 điểm 24 x 2 = 9,6 (m) 5 Diện tích mảnh vườn đó là: 0,75 điểm 24 x 9,6 = 230,4 ( m2) Đáp số: 230,4 m2 0,5 điểm Câu 8. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất mỗi phần 0,5 điểm a) 68,9 + 8,75 + 1,25 b) 4,7 × 6,1 + 4,7 × 3,9 = 68,9 + ( 8,75 + 1,25) = 4,7× (6,1+3,9) = 68,9 +10 = 4,7× 10 = 78,9 = 47 * Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6 Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7. Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học. *Học sinh trình bày cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.