Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023
- Trường TH . Thứ ngày tháng năm 2022 Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: 5 Năm học: 2022 - 20223 Môn thi: Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ1) Chữ số 5 trong số thập phân 169,156 có giá trị là. A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 Câu 2: (1điểm) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? (MĐ1) A. 0,800 B. 8,00 C. 0,80 D. 0,080 C©u 3: (1 ®iÓm) Ghi kÕt qu¶ vµo chç chÊm (MĐ1) 5,1 x 100 = 0,456 x 1000 = 777,8 : 100 = 23,78 : 1000 = C©u 4: (1 ®iÓm) ViÕt kÕt qu¶ thÝch hîp vµo chç chÊm (MĐ2) 2 34m 29cm = .dm 4,5 km = ha 5tÊn 6 kg = tÊn 15 phót = giê Câu 5: (1điểm) Viết các số 5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3 theo thứ tự từ bé đến lớn Câu 6: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ2) Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 4,625 cm2 B. 46,25 cm2 C. 462,5 cm2 D. 4625cm2 Câu 7: (1điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (MĐ3) Mét ®µn gµ cã 16 con gµ trèng vµ 34 con gµ m¸i. TØ sè phÇn tr¨m cña sè gµ trèng vµ sè gµ cña c¶ ®µn lµ: A. 3,2 % B. 32 % C. 33% D. 320% Câu 8. (1điểm) Đặt tính rồi tính: (MĐ3) 5,67 + 7,89 38,56 - 27,29 56,78 7,8 75,52 : 3,2
- Câu 2: (1 điểm): 35 m2 6 dm2 = m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (MĐ1) A. 35,6 B. 356 C. 35,06 D. 35,006 Câu 3: (1 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 10 có kết quả là: (MĐ1) A. 4,54375 B. 454,375 C. 4543,75 D. 45437,5 Câu 4: (1 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là: (MĐ1) A. 0,32 % B. 3,2 % C. 32 % D. 320% Câu 5 (1 điểm): Hỗn số 5 1 bằng số thập phân nào trong các số sau: (MĐ2) 5 A. 5,2 B. 5,02 C. 5,002 D. 5, 5 Câu 6: (1 điểm): Số lớn nhất trong các số 8,999 ; 9,9 ; 9,89 ; 9,98 là: (MĐ2) A. 8,999 B. 9,9 C. 9,89 D. 9,98 Câu 7: (1 điểm): Đặt tính rồi tính: (MĐ2) 35,124 + 24,682 17,42 – 8,62 12,5 3 17,4: 1,45 3 Câu 8: (1điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng b»ng chiều dài. 5 Tính diện tích tấm bìa đó? (MĐ3) Bài giải Câu 9: (1điểm): Lớp 5A có 30 học sinh , trong ®ã cã 18 häc sinh n÷ . Hái số học sinh nam chiÕm bao nhiªu phÇn tr¨m số học sinh cña lớp? (MĐ3) Bài giải
- C©u 4: (1 ®iÓm) §Æt tÝnh råi tÝnh.(MĐ 2) 75,8 + 249,19 57,648 - 35,37 2,58 x 1,5 17,4: 1,45 Câu 5 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (MĐ 2) 9 a/ 78 km 2 < 7800 ha b/ 5 m 2 9 dm 2 = 5 m 2 100 c/ 52 ha < 90 000 m 2 d/ 1 giờ 15 phút = 115 phút. Câu 6 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ 2) Số tự nhiên lớn nhất để: 2,8 x x < 8 là: A. x = 4 B. x = 3 C. x = 2 D. x = 1 Câu 5 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (MĐ 3) 1 1 Kết quả của biểu thức 1 + 1 là: 2 3 A. 7 B. 17 C. 4 D. 3 5 6 3 2 Câu 8 (1 điểm): 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người ? (MĐ 3) Bài giải: Câu 9 (1 điểm): Mét m¶nh ®Êt h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 24m, chiÒu réng kÐm chiÒu dµi 7,5m. ngêi ta dµnh 30% diÖn tÝch trång hoa cßn l¹i lµ trồng rau. TÝnh diÖn tÝch ®Êt trång rau? (MĐ 3) Bài giải:
- Câu 4 (MĐ2-1 điểm):Hỗn số 2 3 viết dưới dạng số thập phân là (Khoanh vào chữ đặt trước 4 câu trả lời đúng): A. 2,34 B. 2,43 C . 2,75 D . 2,075 Câu 5 (MĐ2-1 điểm: Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 13m 5dm = m b) 6m2 12dm2 = m2 Câu 6(MĐ3-1 điểm): Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 Câu 7(MĐ4-1 điểm): Một hình tam giác có diện tích 15 cm2. Nếu độ dài đáy và chiều cao tương ứng đều tăng gấp đôi thì diện tích tam giác lúc đó là(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 15 cm2 B. 30 cm2 45 cm2 D . 60 cm2 Phần 2: Tự luận (6 điểm). Câu 8(MĐ2-1 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 455,6 + 63,15 b) 15,62 5,8 Câu 9(MĐ3-1 điểm): Tim x: a) 3,56 + x = 71,4 + 11,3 c) 6,9 x = 112,3 - 14,32 Câu 10 (MĐ3-1 điểm): Một cửa hàng bán được 1 248 kg gạo nếp và tẻ, trong đó số gạo tẻ chiếm 45%. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo nếp? Bài giải
- Câu 4 (MĐ2-1 điểm): Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 km 5 m = .m là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 1,005 B. 1,5 C. 1,050 D. 0,15 Câu 5(MĐ3-1 điểm): Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7; 19,01; 15,73; 15,72; 18,93 Câu 6(MĐ2-1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 12,45 b) 2,45 24,4 2,4 36,85 980 490 58,80 Câu 7(MĐ4-1 điểm): Một hình tam giác có diện tích 20 cm2. Nếu độ dài đáy và chiều cao tương ứng đều tăng gấp 3 thì diện tích tam giác lúc đó là(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 20cm2 B. 60 cm2 90 cm2 D . 180 cm2 Phần 2: Tự luận (6 điểm). Câu 8(MĐ2-1 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 57,69 + 53,5 b) 51,29 4,7 Câu 9(MĐ3-1 điểm): Tim x: a) 51,69 + x = 14,7 + 91,13 c) 3,5 x = 34,45 - 24,3
- B. Hai bảy phẩy một trăm linh chín. C. Hai bảy phẩy mười chín phần trăm. D. Hai bảy phẩy mười linh chín. Câu 3(MĐ1-1 điểm): Giá trị của chữ số 4 trong số 17,402 là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 4 đơn vị B. 4 phần trăm C. 4 phần mười D. 7 phần nghìn Câu 4 (MĐ2-1 điểm): Nhà Minh có 20 con gà, trong đó có 5 con gà mái. Tỉ số phần trăn của số gà trống và số gà là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 5% B. 25% C. 75% D. 33,3% Câu 5 (MĐ2-1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6cm 2 8mm2 = mm2 (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 68 B. 680 C. 6800 D. 608 Câu 6(MĐ3-1 điểm): Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 8,9 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,09 Câu 7(MĐ4-1 điểm): Diện tích của tam giác thay đổi như thế nào nếu số đo chiều cao tăng lên 2 lần, số đo độ dài đáy tăng gấp 3 lần (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. Không thay đổi B. Tăng lên 5 lần C. Tăng lên 6 lần D. Giảm lên 6 lần Phần 2: Tự luận (6 điểm). Câu 8(MĐ2-1 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 455,6 + 63,15 b) 91,08 : 3,6 Câu 9(MĐ3-1 điểm): Tim x:
- 8 8 A. B. 1000 100 8 C. C. 8 10 17 Câu 3 (MĐ1-1 điểm): Chuyển hỗn số 2 thành số thập phân ta được(Khoanh vào chữ 1000 đặt trước câu trả lời đúng): A. 2017 B. 2,17 C. 2,170 D. 2,017 Câu 4 (MĐ2-1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 9 a) 78 kg < 78000 g b) 5 m 9 dm = 5 m2 100 Câu 5 (MĐ2-1 điểm: Các số thập phân: 42,538; 41,835; 42,358; 41,538 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 42,538; 41,835; 42,358; 41,538 B. 41,835; 42,358; 41,538; 42,538 C. 41,538 ; 41,835 ; 42,358; 42,538 D. 42,538; 42,358; 41,835; 41,538 Câu 6(MĐ3-1 điểm): Lớp 5A có 20 bạn nam và 16 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng): A. 20% B. 55,5% C. 80 % D 125% Câu 7(MĐ4-1 điểm): Viết 5 số thập phân lớn hơn 1,2 và bé hơn 1,3 sao cho mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân: Phần 2: Tự luận (6 điểm). Câu 8(MĐ2-1 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 438,906 + 45,029 b) 42,8 × 3,06
- Trường TH . Thứ ngày tháng năm 2022 Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: 5 Năm học: 2022 - 20223 Môn thi: Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm ( 7 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (1điểm).Số thập phân gồm mười một đơn vị, mười một phần nghìn viết là: M1 A. 11,110 B. 10,011 C. 11,011 D. 11,101 Câu 2(1điểm). Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? M1 A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn Câu 3(1điểm). Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là: (M1) 5 A. 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D . 0,45 Câu 4(1điểm). 34650m = km. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2) A. 3465 B. 346,5 C. 34,65 D. 3,465 Câu 5(1điểm).Trong các số thập phân 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là : M2 A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 Câu 6 ( 1điểm). Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là : M2 A. 600000 đồng B. 60000 đồng C. 6000 đồng D. 600 đồng Câu 7 ( 1 điểm). Giá một chiếc mũ bảo hiểm là 108 000 đồng. Để thu hút khách hàng, người ta quyết định hạ giá 17,5%. Vậy tiền chiếc mũ bảo hiểm sau khi hạ giá là: M3 A. 98 100 đồng B. 89 100 đồng C. 100 000 đồng D. 90 000 đồng II. Phần tự luận ( 3 điểm)
- Trường TH . Thứ ngày tháng năm 2022 Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: 5 Năm học: 2022 - 20223 Môn thi: Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (MĐ1) Trong số thập phân 6,054, chữ số 5 có giá trị là ? A. 5 B. 5 C. 50 D. 5 10 100 Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (MĐ1) Số bé nhất trong các số 45,538 ; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là : A . 45,538 B. 45,835 C. 45,358 D. 45,385 Câu 3 : (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (MĐ1) Số thập phân gồm bảy trăm, ba đơn vị, hai phần mười và tám phần nghìn được viết là: A. 703,208 B. 730,208 C. 703,280 D. 703,28 C©u 4: (1 ®iÓm) Ghi kÕt qu¶ vµo chç chÊm (MĐ1) 3,1 x 100 = . 0,789 x 1000 = . 7659,8 : 100 = . 13,78 : 1000 = . Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (MĐ2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm : 12ha 34m 2 = m 2 A. 1234 B. 12034 C. 120034 D. 123400 Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (MĐ2) 1% của 100 000 đồng là : A. 1 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng Câu 7 : (1 điểm) Đặt tính rồi tính : (MĐ2) 35,689 + 228,372 124,5 - 76,45 29,42 x 6,03 9,568 : 4,6
- Trường TH . Thứ ngày tháng năm 2022 Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp: 5 Năm học: 2022 - 20223 Môn thi: Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1(1 điểm): Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 24,135 là: M1 A. 3 B. 3 10 100 C. 1 D. 3 1000 Câu 2(1 điểm): Số thập phân: Một nghìn, ba trăm, năm đơn vị, tám phần trăm viết là: M1 A. 135,80 B. 135,8 C. 135,08 D. 153,08 Câu 3(1 điểm): Một ô tô cứ đi 100 km hết 12 lít xăng. Hỏi nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? M2 A. 6 lít B. 12 lít C. 10 lít D. 11lít Câu 4(1 điểm): 37 cm2 6mm2 = cm2 Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : M2 A. 37,6 B. 37,06 C. 37,006 D. 3,76 Câu 5(1 điểm): Số bé nhất trong các số thập phân dưới dây là: M2 A 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 Câu 6(1 điểm): Một lớp có 15 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% học sinh cả lớp. Số học sinh nam của lớp là: M2 A. 10 em B. 12 em C. 14em D. 16em