Bộ đề kiểm tra năng lực đầu vào Lớp 6 môn Toán
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra năng lực đầu vào Lớp 6 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_nang_luc_dau_vao_lop_6_mon_toan.docx
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra năng lực đầu vào Lớp 6 môn Toán
- UBND TỈNH BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC ĐẦU VÀO LỚP 6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM Môn thành phần: Toán Thời gian làm bài: 40 phút. Điểm của Giám khảo Giám khảo Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ (Kí, ghi rõ họ tên) Mã đề 102 Đề có 03 trang, 25 câu trắc nghiệm, mỗi câu 0,4 điểm Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 11 12 13 14 15 16 Câu 1. Cho biểu thứcX = ´ ´ ´ ´ ´ . Giá trị đúng của biểu thức là: 28 30 22 26 32 24 1 1 1 1 A. B. C. D. 32 8 16 64 Câu 2. Tính diện tích hình thang, biết trung bình cộng hai đáy bằng 60cm và gấp 3 lần chiều cao của hình thang đó. A. 900cm2 B. 2400cm2 C. 1800cm2 D. 1200cm2 Câu 3. Năm nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi con và bố hơn con 40 tuổi. Tính tuổi của bố. A. 45 tuổi B. 75 tuổi C. 30 tuổi D. 60 tuổi Câu 4. Các hình lập phương được sắp xếp thành một cái tháp như hình vẽ bên. Tổng số các hình lập phương là: A. 30 B. 25 C. 35 D. 15 Câu 5. Bán kính hình tròn lớn gấp 3 lần bán kính hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé? A. 12 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 3 lần Câu 6. Trong các phân số sau, phân số nào có thể viết dưới dạng phân số thập phân? 5 5 5 8 A. B. C. D. 16 12 14 45 Câu 7. Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ 15 phút đến 10 giờ kém 15 phút là: A. 2 giờ 45 phút B. 3 giờ C. 3 giờ 15 phút D. 2 giờ 30 phút A Q D Câu 8. Cho tấm bìa hình vuông như hình vẽ, trong đó M ,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD,DA. Tính diện tích phần không gạch chéo, biết diện tích hình vuông bằng 16cm2. M P A. 3,44cm2 B. 4cm2 C. 3,14cm2 D. 3,86cm2 B N C Trang 1/8 - Mã đề 102
- Câu 18. Khối lượng trung bình của 5 túi gạo là 13kg. Người ta thêm một túi gạo nữa nặng 7kg. Hỏi khối lượng trung bình của 6 túi gạo trên là: A. 1,25 yến B. 1,3 yến C. 1,1 yến D. 1,2 yến Câu 19. Cho x,y là các số tự nhiên lớn hơn 1. Trong các phân số sau đây, phân số nào có giá trị lớn nhất? 2´ x x x 2´ x A. B. C. D. 2´ y - 1 y + 1 y - 1 2´ y + 1 Câu 20. Hiệu hai số bằng 1,25. Thương của hai số đó cũng bằng 1,25. Tìm tổng hai số đó. A. 7,25 B. 11,25 C. 3,75 D. 6,25 Câu 21. Có một số kẹo đem chia cho một số cháu. Nếu mỗi cháu được 3 cái thì còn thừa 2 cái. Nếu mỗi cháu được 4 cái thì thiếu 3 cái mới đủ chia. Hỏi có bao nhiêu cháu? A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 2 Câu 22. Số chẵn bé bằng số chẵn lớn. Tìm số chẵn bé, biết rằng giữa chúng có 30 số lẻ. 5 A. 40 B. 30 C. 20 D. 50 Câu 23. Một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24m. Tính chu vi thửa đất đó, biết 3 5 chiều dài bằng chiều rộng. 7 9 A. 372m B. 187m C. 374m D. 186m Câu 24. Viết liền nhau các số tự nhiên liên tiếp: 123456789101112131415161718192021 Hỏi chữ số thứ 2018 trong dãy trên là chữ số mấy? A. 8 B. 0 C. 1 D. 9 Câu 25. Biết các số trong mỗi hình sau đều có cùng một quy luật. Hỏi A,B,C bằng bao nhiêu? 9 14 A 3 4 7 3 8 B 5 12 11 21 C 24 A. A = 16;B = 3;C = 13 B. A = 24;B = 9;C = 15 C. A = 3;B = 13;C = 16 D. A = 16;B = 4;C = 12 HẾT ĐÁP ÁN TOÁN 6 Câu Mã 101 Mã 102 Mã 103 Mã 104 1 A D C C 2 A D A C 3 C D A D 4 C C A D Trang 3/8 - Mã đề 102
- ĐÊ KS NĂNG LỰC VÀO LỚP 6 Trang 5/8 - Mã đề 102
- Trang 7/8 - Mã đề 102