Bộ đề ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5

pdf 12 trang Đăng Khôi 20/07/2023 10140
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5.pdf

Nội dung text: Bộ đề ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5

  1. NGÂN HÀNG ĐỀ TOÁN GKII - LỚP 5 MỨC 1 Trắc nghiệm: 1. Số 2,46 được viết thành tỉ số phần trăm là : a. 2,46% b. 24,6% c. 246% d. 426% 2. Số thập phân 0,06 được viết thành phân số thập phân là: 6 60 6 60 a. 10 b. 10 c. 100 d. 100 3 3. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 a. 1,6 b. 0,6 c. 1,25 d.0,06 4. Số “Bảy mươi hai phẩy sáu mươi ba” được viết là: a. 726,3 b. 72,63 c. 7,263 d. 72,603 5. Số lớn nhất trong các số 8,487; 91,08; 86,453; 91,4 là : a. 8,487 b. 91,08 c. 86,453 d. 91,4 3 3 6. 3,5m = dm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : a. 3,500 b. 3500 c. 350 d. 3005 7. 4,3tấn = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : a. 43 b. 430 c. 4300 d. 43000 8. Kết quả phép tính 2,23 : 100 là : a. 223 b. 0,223 c. 22,3 d. 0,0223 9. 3 giờ rưỡi = phút a. 120 b. 210 c. 180 d. 240 10. 3m3 7dm3 viết thành số thập phân có kết quả là : a. 3,7m3 b. 3,07m3 c. 0,37m3 d. 3,007m3 11. 1,05 m3 = dm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a.105 b. 1005 c. 1050 d. 1500 12. 7,52 m2 = dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 752 b. 75,2 c. 7,52 d. 0,752 13. 1,5 giờ = phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 45 b. 90 c. 60 d. 15 14. Kết quả phép tính 5,6 x 0,1 là : a. 56 b. 0,56 c. 0,056 d. 560 15. Công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: a. S = (a+b) x 2 x c b. S = (a+b) x c c. S = (a+b) x c : 2 d. S = a x b x c Bài tập: 1. Đặt tính rồi tính: a) 869,54 + 567,78 b) 576,27 – 85,4 c) 5,86 x 2,5 d) 78,12: 18 2. Đặt tính rồi tính: a) 452,68 + 46,71 b) 458,3 – 67,27 c) 86,4 x 68 d) 17,64 : 3,5 3. Đặt tính rồi tính a) 784,28 + 57,265 b) 625,3 – 96,754 c) 38,79 x 4,6 d) 18 : 14,4 4. Đặt tính rồi tính: a) 436,438 + 82,137 b) 85,24 – 52,456 c) 64,2 x 43 d) 119,7 : 38 5. Đặt tính rồi tính :
  2. 11. 7,2 < x < 7,3. Số thích hợp thay vào x là: a. 7,23 b. 7,32 c. 7,12 d. 7,43 Bài tập: 1.Tìm X: a) X : 8 = 107,8 - 29,25 b) X + 16,7 = 50,5 : 2,5 2.Tìm X: a) X - 2,35 = 3,6 : 4,5 b) 189,5 - X = 7,2 x 14 3. Tính giá trị biểu thức : 13,5 : 4,5 x 2,4 + (156,9 – 80,6) 4. Tính giá trị biểu thức : 1,25 x 4,2 + 119,6 : 5,2 – 23,19 5. Tính giá trị biểu thức : 14,75 – 7,15 : 5 + 2,6 x 3,5 6. Tính nhanh a) 3,6 x 78 + 78 x 6,4 b) 80 x 5,29 x 1,25 7. Tính nhanh 0,2 x 38,6 x 5 8. Tính nhanh 0,5 x 4 x 2 x 0,25 9. Tính giá trị biểu thức: (3 giờ 15 phút + 2 giờ 18 phút) : 3 10. Tính giá trị biểu thức: 3 giờ 18 phút + 7 giờ 21 phút : 3 11. Tính giá trị biểu thức (5 giờ 10 phút + 6 giờ 30 phút) : 4 12. Tính giá trị biểu thức 4 ngày 12 giờ : 3 + 3 ngày 8 giờ 13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 6dm3 8cm3 = dm3 b) 4,5m3 = dm3 c) 5628dm3 = m3 d) 4m3 9dm3 = m3 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 85,79km2 = cm2 b) 32m2 4dm2 = m2 c) 1872 dm2 = m2 d) 5tấn 17kg = tấn MỨC 3 Trắc nghiệm: 1. Tỉ số phần trăm của hai số 7,8 và 24 là : a. 3,25% b. 0,325% c. 32,5% d. 325% 2. 1,279 < 1,2a5 < 1,289. Số thích hợp thay vào x là: a. 6 b. 7 c. 8 d. 9 3. Diện tích của một hình tam giác là 8dm2, độ dài đáy là 2,5dm. Độ dài chiều cao tương ứng là: a. 3,2dm b. 6,4dm c. 20dm d. 0,64dm 4. Một hình thang có diện tích 13,5dm2, đáy lớn 5dm, đáy bé 4dm, chiều cao hình thang là:
  3. 10. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 24m, đáy bé 18m, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. a) Tính diện tích mảnh đất hình thang. b) Trên mảnh đất người ta xây một bồn hoa hình tròn có bán kính 6m. Tính diện tích đất còn lại. 11. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, và cao 1,2m. a) Tính thể tích bể nước. b) Người ta lát gạch xung quanh và đáy bể. Tính diện tích cần lát gạch 12. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 2,5m, chiều rộng kém chiều dài 0,7m, chiều cao 1,5m . Hiện nước trong bể đang chiếm 60% thể tích bể nước. a) Tính thể tích bể nước. b) Tính chiều cao mức nước có trong bể. 2 13. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3m, chiều rộng bằng chiều dài, 3 chiều cao 1,2 m. a) Tính diện tích xung quanh của bể. b) Tính thể tích nước trong bể, biết 40% thể tích của bể chứa nước. 3 14. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 80m, đáy bé bằng đáy lớn. Đáy bé dài hơn 4 chiều cao 12m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 56,5 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó. 15. Phòng học của em có dạng hình hộp chữ nhật cao 3,5m, rộng 6m và dài 8m. Nhà trường sơn lại tường bên trong phòng và trần của phòng học. Biết diện tích các cửa là 10m2. a. Tính diện tích quét sơn. b. Tính tiền công quét sơn. Biết rằng sơn mỗi mét vuông tốn 30 000 đồng. 16. Một khu đất hình thang có đáy bé 22,4m, đáy lớn 28,6 m. Nay người ta mở rộng bằng cách kéo dài đáy lớn thêm 5,4 m thì diện tích khu đất tăng thêm 43,2 m2. Tính diện tích khu đất trước và sau khi mở rộng. 17. Một khu đất hình thang trung bình cộng hai đáy là 35 m, chiều cao 20m. a. Tính diện tích mảnh đất. b. Người ta d ng 45% diện tích đất để trồng rau. Diện tích đất còn lại trồng cỏ. Tính diện tích đất trồng cỏ. 18. Một cái th ng chứa nước dạng hình hộp chữ nhật, không có nắp, chiều dài 1,2m và bằng chiều rộng, chiều cao bằng nửa chiều dài. Tính: a) Diện tích xung quanh của th ng. b) Diện tích toàn phần của th ng. c) Thể tích nước trong th ng. MỨC 4 Bài tập: 1. Tìm X : X : 0,25 + X x 11 = 39 2. Tìm X: X x 9,01 – X : 100 = 30,6 3. Tìm X:
  4. 9. Tìm X : a) X x 1000 = 499,7 X = 499,7 : 1000 X = 0,4999 b) X - 26,7 = 163,5 X = 163,5 + 26,7 X = 190,2 10. Tìm X : a) 100 x X = 273,5 X = 273,5 :100 X = 2,735 b) 10,14 - X = 6,4 X = 10,14 – 6,4 X = 3,74 11. Đặt tính rồi tính: a) 7 giờ 37 phút b) 8 giờ 50 phút c) 9 giờ 45 phút d) 6 giờ 5 phút 12. Đặt tính rồi tính: a) 16 giờ 3 phút b) 3 giờ 13 phút c) 16 ngày 12 giờ d) 3 phút 4 giây 13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 6,5km = 650 dam b) 6m2 8dm2 = 6,08 m2 c) 86,2m2 = 8620 dam2 d) 4tạ 9kg = 4,09 tạ 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 6dm3 8cm3 = 6800 dm3 b) 4,5m3 = 4500 dm3 c) 5628dm3 = 5,628 m3 d) 4m3 9dm3 = 4900 m3 MỨC 2 Trắc nghiệm: 1d 2d 3c 4b 5b 6c 7a 8c 9c 10b 11a Bài tập: 1.Tìm X: a) X : 8 = 107,8 - 29,25 X : 8 = 78,55 X = 78,55 x 8 X = 628,4 b) X + 16,7 = 50,5 : 2,5 X + 16,7 = 20,2 X = 20,2 – 16,7 X = 3,5 2.Tìm X: a) X - 2,35 = 3,6 : 4,5 X – 2,35 = 0,8 X = 0,8 + 2,35 X = 3,15 b) 189,5 - X = 7,2 x 14
  5. c) 1872 dm2 = 18,72 m2 d) 5tấn 17kg = 5,017 tấn MỨC 3 Trắc nghiệm: 1d 2c 3b 4a 5a 6a 7b 8c 9b 10b Bài tập: 1. Tìm X: a) (14,29 – X) x 8 = 88,24 14,29 – X = 88,24 :8 14,29 – X = 11,03 X = 14,29 – 11,03 X = 3,26 b) X : 2,4 – 0,45 = 3,8 X : 2,4 = 3,8 + 0,45 X : 2,4 = 4,25 X = 4,25 x 2,4 X = 10,2 2. Tìm X: a) 8,4 + X : 4,3 = 12,4 X : 4,3 = 12,4 – 8,4 X : 4,3 = 4 X = 4 x 4,3 X = 17,2 b) X x 2,5 – 3,4 = 54,6 X x 2,5 = 54,6 + 3,4 X x 2,5 = 58 X = 58 : 2,5 X = 23,2 3. Tìm X: a. (42,5 – X) x 6,5 = 87,1 42,5 – X = 87,1 : 6,5 42,5 – X = 13,4 X = 42,5 – 13,4 X = 29,1 b) 18,56 + X : 3,5 = 46,18 X : 3,5 = 46,18 – 18,56 X : 3,5 = 27,62 X = 27,62 x 3,5 X = 96,67 4. Tính nhanh 6,8 x 98 + 6,8 + 6,8 = 6.8 x 98 + 6,8 x 1 + 6,8 x 1 = 6,8 x (98+1+1) = 6,8 x 100 = 680 5. Tính nhanh
  6. Đáy bé của thửa ruộng: 80 : 4 x 3 = 60 (m) Chiều cao của thửa ruộng: 60 – 12 = 48 (m) Diện tích của thửa ruộng: (80+60) x 48 : 2 = 3360 (m2) 3360 m2 gấp 100 m2 số lần là: 3360 : 100 = 33,6 (lần) Số ki-lô-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó: 56,5 x 33,6 = 1898,4 (kg) Đáp số: 1898,4 kg 15. Bài giải a. Diện tích xung quanh của phòng học là: (8 + 6) x 2 x 3,5 = 98 (m2) Diện tích trần của phòng học là: 8 x 6 = 48 (m2) Diện tích quét sơn là: 98+ 48 – 10 = 136 (m2) b. Số tiền công quét sơn là: 30 000 x 136 = 4 080 000 (đồng) Đáp số: a. 136 m2 b. 4 080 000 đồng 16. Bài giải Chiều cao khu đất là: 43,2 x 2 : 5,4 = 16 (m) Diện tích khu đất ban đầu là: (22,4 + 28,6) x 16 : 2 = 408 (m2) Diện tích khu đất sau khi mở rộng là: 408 + 43,2 = 451,2 (m2) Đáp số: 451,2 m2 17. Bài giải a. Diện tích khu đất là: 35 x 20 = 700 ( m2) b. Diện tích trồng rau là: 700 x 45 : 100 = 315(m2) Diện tích trồng cỏ là: 700 – 315 = 385(m2) Đáp số: a. 700 m2 b. 385 m2 18. Giải Chiều rộng cái thùng là: 1,2 : 3 x 2 = 0,8 (m) Chiều cao cái thùng là: 1,2 : 2 = 0,6 (m) Diện tích xung quanh cái thùng là: (1,2 + 0,8)x2 x 0,6 = 2,4 m2 Diện tích toàn phần cái thùng là: 2,4 + (1,2 x 0,8) = 3,36 m2 Thể tích cái thùng là: 1,2 x 0,8 x 0,6 = 0,576 m3 Đáp số: 2,4 m2 3,36 m2 0,576m3 MỨC 4 Bài tập: 1. Tìm X : X : 0,25 + X x 11 = 39 X x 4 + X x 11 = 39 X x (4 + 11) = 39 X x 15 = 39 X = 39 : 15 X = 2,6 2. Tìm X: X x 9,01 – X : 100 = 30,6 X x 9,01 – X x 0,01 = 30,6