Bộ đề thi học kì II môn Toán Lớp 5

doc 7 trang Đăng Khôi 20/07/2023 10160
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kì II môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5.doc

Nội dung text: Bộ đề thi học kì II môn Toán Lớp 5

  1. A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5 điểm). Kết quả của phép nhân 12,34x 100 là: (M1) A. 123,4 B.1,234 C. 12,34 D. 1234 5 Câu 2 (0,5 điểm). Phân số viết dưới dạng số thập phân là :(M1) 8 A. 0,625 B. 6,25 C. 0,0625 D.62,5 Câu 3 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = m3 là : (M1) A. 3076 B. 3,076 C.30,76 D. 307,6 Câu 4 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1,3 giờ = phút là:(M1) A. 125 phút B. 63 phút C. 78 phút D. 85 phút Câu 5 ( 1 điểm). Diện tích hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 2,5 dm và 1,5 dm, chiều cao 0,8 dm là: (M1) A.1,6dm2 B. 3,2dm2 C. 41,8dm 2 D.3,4dm2 Câu 6 ( 1 điểm). Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là: (M1) A.78,5dm2 B. 196,25cm2 C. 7,85cm 2 D.19,625 cm 2 Câu 7 (1 điểm). Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là: (M2) A. 15cm B. 30 C. 15 D. 30cm Câu 8 (1 điểm). Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 100cm 2. Như vậy thể tích của hình lập phương đó là. : (M2) A. 625cm3 B. 25cm3 C. 125cm3 D. 75cm3 B. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 9 (1 điểm). Một người làm việc từ 7 giờ đến 11 giờ được 8 sản phẩm. Hỏi trung bình người đó làm được một sản phẩm hết bao nhiêu thời gian? (M3)
  2. Hết ĐỀ 2 TB A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5 điểm). Kết quả của phép nhân 1,25 8 là: (M1) A. 100 B.9,25 C. 12,5 D. 10 Câu 2 (0,5 điểm). y 6,2 + y 3,8 = 453,2 giá trị của y là: (M1) A. 45,32 B. 4,534 C. 453,2 D.443,2 Câu 3 (0,5 điểm). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 2,14 dm2 là: (M1) A. 21,4cm2 B. 214cm2 C.2140cm2 D. 21400cm2 Câu 4 (0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1,75m3 = . . . dm3 (M1) A. 175dm3 B. 1750dm3 C. 17,5dm3 D. 17500dm3 Câu 5 ( 1 điểm). Hình thang ABCD có độ dài đáy lần lượt là 6cm và 4cm chiều cao là 3cm. Diện tích hình thang ABCD là: (M1) A.15cm2 B. 30cm2 C. 36cm 2 D.72cm2 Câu 6 ( 1 điểm). Hình tròn có bán kính là 2,5cm. Diện tích hình tròn đó là: (M1) A.19,625cm2 B. 196,25cm2 C. 7,85cm 2 D.19,625cm Câu 7 (1 điểm). Một hình tam giác có chiều cao bằng 50% cạnh đáy, cạnh đáy hơn chiều cao 10m. Diện tích hình tam giác là: (M2) A. 500m2 B. 250m2 C. 200m2 D. 100m2
  3. Hết ĐỀ 3 T A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 (0,5 điểm). Trong các số sau đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị bằng7 ? 10 A. 987,08 B. 598,07 C. 59,75 D. 473,12 65 Câu 2 (0,5 điểm). Phân số viết thành số thập phân là: 100 A. 6,5 B. 0,65 C. 0,065 D. 0, 0065 Câu 3 (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 2 m3 50 dm3 = dm3là: A. 2,5 B. 2050 C. 250 D. 25 000 Câu 4 (0,5 điểm). 4 m3 = dm3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 5 A. 800 B. 800 C. 0,8 D. 8000 Câu 5 (1 điểm). Một hình tròn có chu vi là 6,28cm. Diện tích hình tròn đó là: A. 3,14cm2 B. 6,28 cm2 C. 31,4 cm2 D. 262,8 cm2 Câu 6 (1 điểm). Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 1,5m, chiều cao 18dm. Diện tích xung quanh là: A. 1044dm2 B. 1440 dm2 C.1,44m2 D. 14,04m2 Câu 7 (1 điểm). Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm, chiều cao 60cm. Thể tích của bể cá đó là: A. 30 dm3 B. 300 cm3 C. 0,3 m3 D. 3 m3