Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2021_2.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 12 GIỮA HỌC KÌ II CÓ ĐÁP ÁN I. PHẦN GIẢI TÍCH Câu 1. Mệnh đề nào dưới đây không đúng? A. f (x).g(x)dx f (x)dx. g(x)dx. B. f '(x)dx f (x) C. C. kf (x)dx k f (x)dx. D. [ f (x) g(x)]dx f (x)dx g(x)dx. Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx. A. f (x)dx cos x C. B. f (x)dx cos x C. C. f (x)dx sin x C. D. f (x)dx sin x C. 2 Câu 3. Biết 2ex 1dx ke3 me , với k, m là những số nguyên. Tính k + m 0 A. 2.B. 1. C. 0.D. -3. 1 Câu 4. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = . x2 4 1 x 2 1 x 2 A. y ln C .B. y ln C . 4 x 2 4 x 2 1 x 2 C. y ln x2 4 C D. y ln C . 4 x 2 3 5 4 2 Câu 5. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn0;4. Biết f x dx , f t dt . 0 3 3 5 4 Khi đó f u du có kết quả là: 0 19 19 2 31 A. .B. .C. D. . 15 15 3 15 Câu 6. Tìm mệnh đề đúng. b b b b A. f (x)dx F(x) F(b) F(a). B. f (x)dx f (x) f (b) f (a). |a |a a a b b b b C. f (x)dx F(x) F(a) F(b). D. f (x)dx F(x) F(b) F(b). |a |a a a 2 Câu 7. Cho I 2x x2 1dx và u = x2 -1. Chọn khẳng định sai. 1 3 2 3 2 3 3 A. I 27. B. I udu . C. I u 2 . D. I udu 3 3 1 0 0 4 3 Câu 8. Tìm một nguyên hàm của hàm số f(x)= x 3 x 2 . 7 1 7 1 7 1 3 A. x 3 x 2 .B. x 3 2x 2 C . 3 2 7
- 5 2x4 Câu 20. Cho hàm số f (x) . Khi đó: x2 5 2x3 5 A. f (x) dx 2x3 C .B. f (x) dx C . x 3 x 2x3 5 2x3 C. f (x) dx C . D. f (x) dx 5lnx2 C . 3 x 3 3 Câu 21. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x ex 2x thỏa mãn F 0 . 2 Tìm F x . 5 1 A. F x ex x2 .B. F x 2ex x2 . 2 2 3 1 C. F x ex x2 .D. F x ex x2 . 2 2 Câu 22. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f x x cos x là: A. F x xsin x cos x C .B. F x xsin x cos x C . C. F x xsin x cos x C . D. F x xsin x cos x C . Câu 23. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f x x ex là A. I xex ex C .B. I xex ex C . x2 x2 C. I ex C .D. I ex ex C . 2 2 ln x Câu 24. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f x là x2 ln x 1 ln x 1 A. F x C .B. F x C . x x2 x x2 ln x 1 ln x 1 C. F x C . D. F x C . x x2 x x2 x 3 Câu 25. Tìm nguyên hàm dx . x2 3x 2 x 3 x 3 A. dx 2ln x 2 ln x 1 C .B. dx 2ln x 1 ln x 2 C . x2 3x 2 x2 3x 2 x 3 x 3 C. dx 2ln x 1 ln x 2 C . D. dx ln x 1 2ln x 2 C . x2 3x 2 x2 3x 2 Câu 26. Một nguyên hàm của hàm số f (x) x 1 x2 là 1 3 1 2 A. F(x) 1 x2 .B. F(x) 1 x2 . 3 3 x2 2 1 2 C. F(x) 1 x2 .D. F(x) 1 x2 . 2 2 3 Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x2ex 1 . 3 3 A. f x dx ex 1 C .B. f x dx 3ex 1 C . 3 1 3 x 3 C. f x dx ex 1 C . D. f x dx ex 1 C . 3 3
- 7x 1 C. 7x dx C .D. 7x dx 7x ln 7 C . x 1 x x e Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số y e 2 2 là cos x 1 1 A. 2ex tan x C .B. 2ex tan x C . C. 2ex C . D. 2ex C cos x cos x . x 3 Câu 39. Khi tính nguyên hàm dx , bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào? x 1 A. 2 u2 4 du . B. u2 4 du . C. u2 3 du . D. 2u u2 4 du 3 Câu 40. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x sin x cos x và F 0 . Tính F 2 1 1 A. F .B. F .C. F . D. F . 2 2 2 4 2 4 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C A D A B C D B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B C C A C C A B B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D C A D B A C A B C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C A A B A A A A D II. PHẦN HÌNH HỌC Câu 1. Trong không gian Oxyz với hệ tọa độ O;i; j;k cho OA i 3k . Tọa độ điểm A là A. 1;0;3 .B. 0; 1;3 .C. 1;3;0 . D. 1;3 . Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;2;3 . Tọa độ hình chiếu của M trên trục Ox là A. 1;2;0 .B. 1;0;0 .C. 0;0;3 . D. 0;2;0 . Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho vectơ OM i 3 j 4k . Gọi M’ là hình chiếu vuông góc của M trên mp(Oxy). Khi đó tọa độ của điểm M’ là A. 1; 3;4 .B. 1;4; 3 .C. 0;0;4 .D. 1; 3;0 . Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD, biết A 1,0,0 ; B 0,0,1 ; C 2,1,1 . Tọa độ điểm D là A. 3,1,0 .B. 3; 1;0 .C. 3;1;0 . D. 1;3;0 . Câu 5. Cho ba điểm A 2, 1,1 ; B 3, 2, 1 . Tìm điểm N trên trục x’Ox cách đều A vàB. A. 4;0;0 .B. 4;0;0 .C. 1;4;0 . D. 2;0;4 . Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 1), C(-3; 6; 4). Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC 2MB . Độ dài đoạn AM là
- C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 2. D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 2 . Câu 19. Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1; 2;3 và A 1;0;3 . Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là A. x 1 2 y 2 2 z 3 2 2.B. x 1 2 y 2 2 z 3 2 4 . C. x 1 2 y 2 2 z 3 2 4. D. x 1 2 y 2 2 z 3 2 2 . Câu 20. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 2; 1;0 và B 0;3; 4 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là A. x 1 2 y 1 2 z 2 2 3 .B. x 1 2 y 1 2 z 2 2 3. C. x 1 2 y 1 2 z 2 2 9 . D. x 1 2 y 1 2 z 2 2 9 . Câu 21. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu? A. 2x2 2y2 2z2 4x 8y 0 .B. x2 2y2 z2 2x 4y 2z 1 0 . C. x2 y2 z2 2x 2y 2 0 .D. x2 y2 z2 x y 5 0 . Câu 22. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S có phương trình x2 y2 z2 2x 4y 6z 5 0 Diện tích của mặt cầu (S) là A. 12 .B. 9 .C. 36 . D. 24 . Câu 23. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1;3; 1 , B 2;1;1 ;C 4;1;7 . Bán kính r của mặt cầu đi qua bốn điểm O, A, B,C là 83 77 115 9 A. r .B. r .C. r . D. r . 2 2 2 2 Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: x2 y2 z2 2 m 1 x 2 2m 3 y 2 2m 1 z 11 m 0 là phương trình của một mặt cầu. A. m 0 hoặc m 1.B. 0 m 1.C. m 1 hoặc m 2 .D. 1 m 2 . Câu 25. Trong KG Oxyz cho mặt cầu S có pt: x2 y2 z2 2m 2 x 3my 6m 2 z 7 0 Gọi r là bán kính của mặt cầu S thì giá trị nhỏ nhất của r bằng 377 377 A. 7 .B. .C. 377 . D. . 7 4 Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho u 1;3; 2 và v 2;5; 1 . Tìm tọa độ của véc tơ a 2u 3v . A. a 8;9; 1 . B. a 8; 9;1 . C. a 8; 9; 1 . D. a 8; 9; 1 . Câu 27. Trong KG Oxyz , cho a 1;2; 3 , b 2; 4;6 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a 2b .B. b 2a .C. a 2b .D. b 2a . Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;2; 1 ; B 2;3; 2 ; C 1;0;1 . Tìm tọa độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành? A. D 0;1;2 .B. D 0;1; 2 .C. D 0; 1;2 .D. D 0; 1; 2 . Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD.A B C D . Biết tọa độ các đỉnh A 3;2;1 , C 4;2;0 , B 2;1;1 , D 3;5;4 . Tìm tọa độ đỉnh A của hình hộp. A. A' 3;3;1 .B. A' 3;3;3 . C. A' 3; 3; 3 . D. A' 3;3; 3 . Câu 30. Trong KG Oxyz , cho u 1;3;2 , v 3; 1;2 . Khi đó u.v bằng A. 4 .B. 2 .C. 3 .D. 2 .
- A. M( 1;2;5) .B. N(0;3;2) .C. P( 1;6; 1) . D. Q(2;4;5). Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) :x2 y2 z2 6x 4y 2z 0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S)? A. M 0;1; 1 .B. N 0;3;2 .C. P 1;6; 1 .D. Q 1;2;0 . Câu 46. Trong KG Oxyz , mặt cầu có phương trình nào sau đây đi qua gốc tọa độ? A. x2 y2 z2 2x 4y 2 0 .B. x2 y2 z2 4y 6z 2 0 . C. x2 y2 z2 2x 6z 0 .D. x2 y2 z2 2x 4y 6z 2 0 . Câu 47. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1;1 qua điểm A 0; 1; 0 là A. x2 y 1 2 z2 9 .B. x 2 2 y 1 2 z 1 2 9 . C. x 2 2 y 1 2 z 1 2 9 .D. x2 y 1 2 z2 9 . Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 6;2; 5 , N 4;0;7 . Viết phương trình mặt cầu đường kính MN. A. x 1 2 y 1 2 z 1 2 62 .B. x 5 2 y 1 2 z 6 2 62 . C. x 1 2 y 1 2 z 1 2 62 . D. x 5 2 y 1 2 z 6 2 62. Câu 49. Trong không gian Oxyz, mặt cầu S có tâm I 2;1; 1 , tiếp xúc với mặt phẳng tọa độ Oyz . Phương trình của mặt cầu S là A. x 2 2 y 1 2 z 1 2 4 .B. x 2 2 y 1 2 z 1 2 1. C. x 2 2 y 1 2 z 1 2 4 .D. x 2 2 y 1 2 z 1 2 2 . Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho A 1;0;0 , B 0;0;2 ,C 0; 3;0 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là 14 14 14 A. .B. .C. . D. 14 3 4 2 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B D A A D D A B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C B C B C C A C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A C A A B D B C B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D C A C B C D A A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D B C A C C A C C