Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2021-2022

docx 9 trang Trần Thy 11/02/2023 9300
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học Lớp 11 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I KHỐI 11 NĂM HỌC 2020-2021 A. TRẮC NGHIỆM: (Câu hỏi mức độ biết và hiểu) I. Chương điện li: Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCl. B. HF. C. KCl. D. NH4NO3. Câu 2: Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. HCl.B. NaOH.C. Cu(NO 3)2.D. C 6H6. Câu 3: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện li? A.CuSO4.B. C 2H4.C. BaCl 2.D. HBr. Câu 4: Cho các chất: NaCl, C2H4, CH3COOH, Ba(OH)2, KNO3. Số chất điện li là A. 2.B. 4.C. 5.D. 3. Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2S. B. CH3COOH. C. (NH4)2SO4. D. Mg(OH)2. Câu 6: Dung dịch Al2(SO4)3 (bỏ qua sự điện li của nước) có chứa các ion 3+ 2- 2+ 3+ 2- 3+ 2- A. Al B. SO4 , Al .C. Al , SO4 . D. Al2(SO4)3, Al , SO4 . Câu 7: Chất nào sau đây có tính bazơ? A. NH3 B. H2SO4. C. KCl. D. NH4Cl. Câu 8: Muối nào sau đây là muối trung hòa? A. NH4Cl B. NaHSO3. C. Na2HPO4. D. NH4H2PO4. Câu 9: Chất nào sau đây là muối axit? A. Na2CO3.B. KHCO 3 C. CuSO4 D. NaNO3. Câu 10: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. HNO3. B. CaOH) 2. C. HCl. D. KCl. Câu 11: Dung dịch X có [H+] = 10-2M. Giá trị pH của dung dịch X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Dung dịch NaOH 0,01M có A. pH =1. B. pH = 12. C. pH = 2. D. pH = 0,01. Câu 13: Dung dịch H2SO4 0,01M có + A. pH = 2. B. pH = 4. C. [H ] = 0,01M.D. pH 0.10M. 2- + Câu 20: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: S + 2H → H2S? A. H2 + S H2S(k)B. BaS + H 2SO4 (loãng) H2S(k) +BaSO4.
  2. Câu 3: N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở A. điều kiện thường.B. nhiệt độ khoảng 3000 0C. C. nhiệt độ khoảng 1000C.D. nhiệt độ khoảng 1000 0C. Câu 4. Khi có sấm sét trong khí quyển chất được tạo ra là A. CO. B. H2O. C. NO. D. NO2. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân tử N2 rất bền. B. Nitơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. C. Nitơ là chất khí ở điều kiện thường. D. Ở nhiệt độ thường, nitơ hoạt động hoá học và tác dụng được với nhiều chất. Câu 6. Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với A. Li. B. H2. C. O2. D. Mg. Câu 7: Chọn câu phát biểu sai: A. Amoniac tan ít trong nước.C. NH 3 là một chất khí nhẹ hơn không khí. B. NH3 là phân tử phân cực. D. Amoniac dùng làm phân bón. Câu 8: Amoniac tác dụng được với chất nào sau đây? A. Cu.B. O 2. C. NaOH.D. NaCl. Câu 9: Khi nhứng quỳ tím vào dung dịch NH3 thì quý tím có màu A. xanh. B. đỏ. C. hồng. D. cam. Câu 10: Axit nitric có công thức hóa học là A. HNO2. B. HNO3. C. HNO 4. D. NH 3. Câu 11: Số oxi hóa của Nitơ trong axit HNO3 là A. -3. B. +1. C. +5. D. +3. Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai? A. HNO3 có tính axit yếu. B. HNO3 có tính oxi hóa mạnh. C. HNO3 đặc nguội không tác dụng với Fe. D. HNO3 tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Photpho trắng mềm, dễ nóng chảy. B. Photpho đỏ có tan tốt trong nước. C. Photpho trắng không độc. D. Photpho đỏ phát quang trong bóng tối. Câu 14: HNO3 không tác dụng với chất nào sau đây? A. Cu. B. C. C. CuO. D. NaNO 3. Câu 15: Photpho có số oxi hóa -3 trong chất nào sau đây? A. Mg3P2. B. P 2O3. C. P 2O5. D. PCl 3. Câu 16: Muối nào sau đây tan tốt? A. Ca3(PO4)2. B. AlPO 4. C. CaHPO4.D. (NH 4)3PO4. Câu 17: Photpho tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối photphua? A. O2. B. Cl 2. C. HNO 3. D. Ca. Câu 18: Nhận xét nào sau đây về H3PO4 là sai? A. H3PO4 là axit ba nấc. B. H 3PO4 có M = 98. C. H3PO4 rất háo nước. D. H 3PO4 là axit mạnh. Câu 19: Canxi đihiđrophotphat có công thức hóa học là? A. CaHPO4. B. Ca(H 2PO4)2. C. Ca 3(PO4)2. D. Ca 2(PO4)3. Câu 20: Urê có công thức hóa học là A. NH4NO3. B. KNO 3. C. (NH 2)2CO. D. (NH 4)2CO3. Câu 21: Độ dinh dưỡng của phân đạm dược đánh giá A. theo tỉ lệ phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ. B. theo tỉ lệ phần trăm khối lượng của nguyên tố photpho. C. theo tỉ lệ phần trăm khối lượng của nguyên tố kali. D. theo tỉ lệ phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi. Câu 22: Phân lân cung cấp nguyên tố nào sau đây cho cây trồng?
  3. A. tinh thể NaNO3 và H2SO4 đặc.B. tinh thể NaNO 3 và HCl đặc. C. dung dịch NaNO3 và HCl đặc.D. dung dịch NaNO 3 và H2SO4 đặc. Câu 10: Khi cho C tác dụng với HNO3 đặc, nóng ta thu được các sản phẩm: A. CO2, NO , H2O B. CO, NO 2 , H2O C. NO2 , H2O D. CO 2, NO2 , H2O Câu 11: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây A. FeO. B. Fe.C. Fe 2O3. D. Fe(OH) 2. Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 0,4 mol Al trong dung dịch HNO3 loãng, không thấy khí thoát ra. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là A. 1,5 mol B. 1,2 molC. 1,35 mol D. 0,4 mol Câu 13: Phản ứng giữa FeCO 3 với dung dịch HNO 3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hoá nâu trong không khí, hỗn hợp khí đó gồm A. CO, NO. B. CO 2, NO. C. CO2, NO2. D. CO 2, N2. Câu 14: Cho 4,05g Al kim loại phản ứng với dung dịch HNO 3 dư thu được sản phẩm khử NO duy nhất. Khối lượng của NO là: A. 4,5g. B. 3g.C. 6,75g.D. 6,9g. Câu 15: Cho các muối nitrat: NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, AgNO3, KNO3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3. Số muối nitrat khi nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, NO2 và O2 là A. 4. B. 6C. 5.D. 3 Câu 16: Từ 6,2 kg P có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M? (giả thiết hiệu suất quá trình là 100%) A. 100 lít. B. 64 lít.C. 80 lít. D. 40 lít. Câu 17: Cho 12 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối nào ? A. NaH2PO4. B. Na 2HPO4 và Na3PO4 . C. Na3PO4. D. NaH 2PO4 và Na2HPO4. Câu 18: So sánh giữa nitơ với photpho và hợp chất của chúng, nhận xét nào sau đây SAI? A. Độ âm điện của nitơ lớn hơn độ âm điện của photpho. B. H3PO4 cũng có tính oxy hoá mạnh như HNO3 . C. H3PO4 có tính axit yếu hơn HNO3. D. Cả N2 và P đều vừa có tính oxy hoá vừa có tính khử. Câu 19: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất? A. NH 4NO3.B. (NH 4)2SO4. C. (NH2)2CO. D. NH 4Cl. Câu 20: Thành phần phần trăm khối lượng N trong amoni nitrat là A. 75%. B. 55%.C. 25%. D. 35%. Câu 21: Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là A. 49,61%. B. 56,32%. C. 48,86%. D. 68,75%. Câu 22: Tìm phát biểu chưa đúng? A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước. B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion. C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit. D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm. Câu 23: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu được và nồng độ % tương ứng là A. NaH2PO4 11,2%. B. Na3PO4 và 7,66%. C. Na2HPO4 và 13,26%. D. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%. Câu 24: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là A. 78,56%. B. 56,94%. C. 65,92%. D. 75,83%.
  4. Câu 20: Silic tetraflorua là chất có công thức A. Si4F. B. SiF2. C. SiF 4. D. Si2F4. 2. Câu hỏi phần hiểu: Câu 1: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào sai? 표 A. C + O2 푡 CO2. B. CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O. C. CO + H2 → H2O + CO2. D. CO2 + NaOH → NaHCO3. Câu 2: Cho các nhận định sau: 1. Cacbon vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. 2. Cacbon monooxit là chất khí không màu, rất độc. 3. Than chì là một dạng thù hình của cacbon. 4. CO2 là oxit axit. 5. CO2 khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm. Số nhận định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Cho phản ứng sau CO + Fe3O4 → Fe + CO2. Hệ số (là số nguyên tối giản) của chất oxi hóa khi phản ứng cân bằng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 5: Nhiệt phân đến khối lượng không đổi muối nào sau đây không thu được oxit bazơ? A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO 3. D. Ba(HCO3)2. Câu 6: Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2? A. NaHCO3, CO2, HCl, NH3. B. NaHCO3, CO, HCl, SO2. C. Ca(HCO3)2, NaCl, HCl, SO2. D. NaHCO3, Na2CO3, Al(OH)3, SO2. Câu 8: Cho phản ứng sau: H2SO4 đặc, nóng + C → SO2 + CO2 + H2O. Tổng hệ số các chất (hệ số là số nguyên tối giản) là A. 5. B. 8. C. 3. D. 7. Câu 9: Cho phản ứng sau t0 SiO2 2C  Si 2CO Nhận định nào sau đây về phản ứng trên là không đúng? A. Cacbon là chất bị khử. B. Cacbon là chất bị oxi hóa. C. SiO2 là chất bị khử. D. SiO2 là chất oxi hóa. Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, khí CO, CO2 được điều chế từ các chất có chứa cacbon tương ứng là A. CO2, CaCO3 . B. CH4, Na2CO3. C. HCOOH, CH3OH. D. HCOOH, CaCO3. + 2- Câu 11: Phương trình ion thu gọn 2H + SiO3 → H2SiO3↓ ứng với phản ứng giữa các chất nào sau đây? A. H2CO3 và CaSiO3. B. H2CO3 và Na2SiO3. C. HCl và CaSiO3. D. HCl và Na2SiO3. Câu 12: Thể tích của CO (đktc) cần thiết tối thiểu để khử hết hoàn hoàn 16 gam CuO là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp CaCO3 thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và m gam chất rắn. Giá trị m là A. 10. B. 5,6. C. 4,0. D. 7,4. Câu 14: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là A. 4. B. 5. C. 5. D. 7. Câu 15: Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dung dịch NaOH 2 M thu được m gam muối. Giá trị m là A. 10,6. B. 8,4. C. 21,2. D. 5,3.
  5. Câu 8: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Cu trong 320 gam dung dịch HNO3 C%, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Y tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 2M được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 42 gam chất rắn khan. Tính giá trị của m và C. Câu 9: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất đktc). Tìm giá trị của V? Câu 10: Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn gồm Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp X trên bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Xác định giá trị của x. Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 11,7 gam bột Zn trong dung dịch HNO 3 loãng thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm N2, N2O có thể tích 0,672 lít (đkc). Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun nóng có khí bay ra, khí này tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M. Tính % số mol mỗi khí trong hỗn hợp Y. Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO2 có khối lượng 12,2 gam. Xác định khối lượng muối nitrat sinh ra Câu 13: Hoà tan một hỗn hợp gồm 0,16 mol FeS 2 và x mol Cu2S bằng dung dịch HNO 3 vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat, khí NO. Tính x. Câu 14: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H 2 bằng 22. Xác định khí NxOy và kim loại M. Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO vào dung dịch H 2SO4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 2,24 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp X ở trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tìm m? Câu 16: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Tính khối lượng muối thu được và nồng độ % của muối tương ứng trong dung dịch sau phản ứng. Câu 17: Cho 14,2 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M, thu được dung dịch X. Tính khối lượng muối tạo thành. Câu 18: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Phần trăm khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là bao nhiêu? Câu 19: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là bao nhiêu? Câu 20: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hổn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82 gam kết tủa. Tính V. Câu 21: Hổn hợp X gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 5,92 gam. Cho khí CO dư đi qua hổn hợp X đun nóng thu được m gam sắt. Khí sinh ra sau phản ứng cho tác dụng với Ca(OH)2 dư được 9 gam kết tủa. Tính m. Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 150ml dd Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Tính V. Câu 23: Cho V lít khí CO (đktc) đi qua ống đựng m gam Fe 2O3 nung nóng. Sau phản ứng, thu được 44,46 gam hổn hợp chất rắn X gồm Fe 3O4, FeO, Fe, Fe2O3 và khí CO2. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 3,136 lít NO (đktc) duy nhất. Tính giá trị của V và m?