Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học Lớp 11

docx 7 trang Trần Thy 09/02/2023 9940
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_11.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học Lớp 11

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN HÓA LỚP 11 A. LÍ THUYẾT Câu 1: Thế nào là hóa hữu cơ, hợp chất hữu cơ, đặc điểm chung các hợp chất hữu cơ, đồng đẳng, đồng phân? Câu 2: Thế nào là ankan, anken, ankađien, ankin, ankyl benzen, ancol, phenol, andehit và axit cacboxylic. Viết CTTQ và nắm phương pháp gọi tên các hợp chất này? Câu 3: Nắm vững tính chất và phương pháp điều chế ankan, anken, ankadien, ankin, ankyl benzen, ancol, phenol, andehit và axit cacboxylic ? Câu 4: Nắm các quy tắc: thế vào ankan, cộng Maccopnhicop, thế vào vòng benzen, tách Zaixep. B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1: Viết đồng phân cấu tạo mạch hở và gọi tên các chất có công thức phân tử: C4H8, C4H6, C3H6O, C4H10O. Câu 2: Viết các phản ứng xảy ra? a) H2, HCl, Br2, CH3COOH lần lượt tác dụng với propen và propan. 0 b) Cl2 (xúc tác Fe), HNO3 (xúc tác H2SO4 đặc), Br2 (t C) lần lượt tác dụng với toluen (tỉ lệ 1:1) c) Na, NaOH, HCl, CuO lần lượt tác dụng với propan-1-ol và phenol. d) C2H5OH, CaO, H2, AgNO3/NH3 lần lượt tác dụng với etanal, axit propanonic. Câu 3: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất? a. metan, etilen, axetilen. b. Benzen, toluen, stiren, phenol. c. Hex-1-in, etanol, toluen, stiren. d. etanol, etanal, axit axetic, phenol. Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6 . Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85B. 7,88C. 13,79D. 5,91 Câu 5: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong , thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là: A. 405B. 324 C. 486 D.297 Câu 6: Đun nóng 18 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc. Kết thúc thí nghiệm thu được 10,56 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá bằng.A. 30%. B. 40%.C. 60%.D. 80%. Câu 7: Để trung hòa 6,72 gam axit cacboxylic no, đơn chức Y, cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là: A. CH3COOH.B. C 2H5COOH.C. C 3H7COOH.D. HCOOH. Câu 8: Cho 14,80 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ Na 2CO3 tạo thành 2,24 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối thu được là: A. 16,20 gam.B. 17,10 gam.C. 19,40 gam.D. 19,20 gam. Câu 9: Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H 2 (đ kc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là:A. 39% và 61%.B. 60,24% và 39,76%C. 40,53% và 59,47%.D. 32,85% và 67,15%. 0 Câu10: Cho 20 ml dung dịch ancol etylic 46 phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là A. 6,720.B. 1,792.C. 2,128. D. 8,512. Câu 11: Viết các phản ứng (dạng cấu tạo gọn) để thực hiện chuổi phản ứng, ghi rõ điều kiện (nếu có).
  2. Câu 14: Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng với 0 brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t ), phản ứng với AgNO3/NH3? A. axetilen.B. etan.C. eten. D. propan. Câu 15: Chất tác dụng với HCl tạo ra 2 sản phẩm là: A. etilenB. but-2-enC. butilen.D. propen. Câu 16: Công thức phân tử chung ancol no, đơn chức,mạch hở ( ankanol) là A. CnH2n + 2O(n 1).B. ROH.C. C nH2n + 1OH. (n 0)D. C nH2n - 1OH. (n 1) Câu 17: Công thức cấu tạo chung ancol no, đơn chức,mạch hở là A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. (n 1)D. C nH2n - 1OH. (n 1) Câu 18: Công thức cấu tạo chung ancol no, đơn chức,mạch hở bậc I là A. CnH2n + 2O.B. C nH2n + 1CH2OH. (n 0)C. C nH2n + 1OH. (n 1)D. CnH2n - 1OH. (n 1) Câu 19: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3. Câu 20: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH A. CH3OH, C2H5OH, H2OB. H 2O,CH3OH, C2H5OH C. CH3OH, H2O,C2H5OH D. H2O, C2H5OH,CH3OH Câu 21: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là o o A. HBr (t ), Na, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác). o B. Ca, CuO (t ), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). o D. Na2CO3, CuO (t ), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O. Câu 22: Điều khẳng định không đúng ? o A. Đun nóng rượu metylic với axit H2SO4 đặc ở 170 C không thu được anken. o B. Đun nóng hỗn hợp rượu metylic và rượu etylic với axit H2SO4 đặc ở 140 C thu được ba ete. C. Phenol tác dụng với dung dịch nước brom tạo kết tủa trắng. D. Tất cả các ancol no đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh Câu 23: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là A. ancol bậc 2.B. ancol bậc 3.C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2. Câu 24: Điều nào sau đây không đúng khi nói về phenol? A. Phenol là chất rắn không màu, tan ít trong nước lạnh. B. Phenol độc, khi tiếp xúc với da gây bỏng. C. Phenol có liên kết hidro liên phân tử tương tự ancol. D. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng. Câu 25: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl.B. KOH.C. NaHCO 3.D. HCl. Câu 26: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOHB. Br 2.C. NaHCO 3.D. Na. Câu 27: Br + Br2 + HBr Điều kiện của phản ứng là: A. Br2 khan, xúc tác bột FeB. Dung dịch Br 2, xúc tác bột Fe. C. Hơi Br2, xúc tác bột FeD. Hơi Br 2, chiếu sáng. Câu 28: Toluen phản ứng với hỗn hợp H2SO4 đặc và HNO3 đặc dư sẽ thu được sản phẩm nào ? A. o-nitrotoluen và m-nitrotoluenB. 2,4,6-trinitrotoluen (TNT) C. m-nitrotoluen và p-nitrotoluenD. 2,3,4-trinitrotoluen Câu 29: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
  3. D. Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). Câu 46: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). 0 Câu 47: Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 140 C thu được sản phẩm chính là: A. C2H4 B. CH 3OCH3 C. C 2H5OC2H5 D. CH 3CHO Câu 48: Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là A. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, C2H6 B. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH Câu 49: Cho các chất CH3CHO (1), C2H5OH (2), CH3COOH ( 3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. 2,1,3 B. 2,3,1 C. 3,1,2 D. 1,2,3 Câu 50: Chất không có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHOB. C 2H5OHC. CH 3OH D. C2H4(OH)2 Câu 51: Để phân biệt axit fomic (HCOOH) và axit axetic (CH3COOH) có thể dùng thuốc thử: A dd NaOH. B dd AgNO3/NH3. C dd Br2. D quì tím. Câu52: Axit axetic (CH3COOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A Cu, C2H5OH, dd Na2CO3. B Cu, dd Na2CO3, CH3OH. C Mg, Ag, dd Na2CO3. D Mg, dd Na2CO3, CH3OH. Câu 53: Phản ứng nào không điều chế được axit axetic ? A. C2H5OH + O2 ( men giấm)B. CH 3CHO + O2 ( xt) 0 0 C. CH3OH + CO ( t , xt) D. CH 3OH + O2 ( t , xt) Câu 54: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? A. CH3COCH3, HC≡CH.B. HCHO, CH 3COCH3. C. CH3CHO, CH3-C≡CH. D. CH3-C≡C-CH3, CH3CHO. Câu 55: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là A. anđehit axetic, but-1-in, etilen. B. anđehit fomic, axetilen, etilen. C. anđehit axetic, but-2-in, axetilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin. Câu 56: Axit acrylic (CH2=CH−COOH) không tham gia phản ứng với. A. NaNO3.B. H 2/xt.C. dung dịch Br 2.D. Na 2CO3. Câu 57: Anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 36. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là: A. 2.B. 1. C. 3.D. 4. Câu 58: Những cặp chất nào có thể tác dụng được với nhau: A. CH3CHO và CaCO3 B. C 2H5OH và CaCO3 C. CH3COOH và CaCO3 D. Cu(OH) 2 và CaCO3 Câu 59: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng tráng gương là A. CH2=CH2, CH2=CHCHO. B. CH3CHO, HCOOH C. CHCH, CH3CHO, HCO-CHO. D. HCHO, CH3COCH3 Câu 60: Hợp chất nào sau đây dùng để điều chế trực tiếp CH3CHO (điều kiện phản ứng có đủ ) A. C2H4 B. C 2H5OH C. C 2H2 D. cả ba C 2H4, C2H5OH, C2H2 Câu 61: Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất (1) C3H7COOH, (2) CH3CHO và (3) C3H7CH2OH, ta có thứ tự : A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1). Câu 62: Có 3 dung dịch: CH3CHO, CH3COOH, HCOOH đựng trong 3 lọ mất nhãn. Hoá chất có thể dùng để phân biệt ba dung dịch trên là: A. Quì tím, CuO. B. quỳ tím, Na. C. Quì tím, dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch AgNO3/NH3, CuO. Câu 63: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
  4. A. CH3CHO (43,14%) và C2H5CHO (56,86%) B. CH3CHO (56,86%) và C2H5CHO (43,14%) C. HCHO (29,41%) và CH3CHO (70,59%) D. HCHO (70,59%) và CH3CHO (29,41%) Câu 79: Cho 2,24lit anken lội qua bình đựng dd Br2 thì thấy khối lượng bình tăng 5,6gam. CTPT của anken là: A. C3H6 B. C 4H8 C. C 5H10 D. C 6H12 Câu 80: Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y (không chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X là A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8 Câu 81: Cho 3,36 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C4H4.B. C 2H2.C. C 4H6 D. C3H4. Câu 82: Để trung hoà 8,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit đó là A. CH3COOH. B. CH 3(CH2)2COOH. C. CH3(CH2)3COOH. D. CH3CH2COOH. Câu 83: Cho 5,76g axit hữu cơ đơn chức X tác dụng hết với CaCO 3 dư, thu được 7,28g muối. Tên gọi của X là A. axit fomic B. axit axetic C. axit butyric. D. axit acrylic. Câu 84: Để trung hoà 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C 3H7COOH. D. HCOOH.