Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 5

pdf 15 trang Đăng Khôi 21/07/2023 9060
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 5

  1. Đề cương ôn tập học kì II Môn: Toán 5 ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 5 trong số 20,651 có giá trị là: 5 5 A. 5 B. C. D. 50 10 100 6 Câu 2. 4 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A.0.46 B. 4,06 C.4,006 D. 4,006 Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = m3 là: A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005 Câu 4. Số bé nhất trong các số 3,445; 3,454; 3,545; 3,444 là: A. 3,445 B. 3,454 C. 3,545 D. 3,444 Câu 5. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là: A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 km Câu 6. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần? A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lần Câu 7. Trước đây mua 6 mét vải hết 300 000 đồng. Hiện nay, giá bán mỗi mét vải tăng lên 10000 đồng. Với 300 000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế? A.5 m B. 6m C. 7m D.8m PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 8. Đặt tính rồi tính: a) 35,78 + 26,64 b) 95,63 – 20,1 c) 5,13 x 6 d) 157,5: 5 2 Câu 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy 3 lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100 m2 thì thu được 60 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Bài giải: Trang 1
  2. Đề cương ôn tập học kì II Môn: Toán 5 Bài 2: (1,5 điểm) Quãng đường từ Nam Định đến Hà Nội dài 96km. Một người đi xe máy từ Nam Định khởi hành lúc 8 giờ 45 phút đến Hà Nội với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đi xe máy đó đến Hà Nội lúc mấy giờ? Bài giải Bài 3: (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 15m, đáy lớn 20m. Người ta mở rộng đáy lớn thêm 5m thì thì diện tích tăng thêm 30m2. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu khi chưa mở rộng? Bài 4: (1điểm) Tính nhanh: 0,2 x 317 x 7 + 0,14 x 3520 + 33,1 x 14 ĐỀ 3 Câu 1. (2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây. a. Chữ số 9 trong số 25, 309 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 2 b. Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0 c. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là: A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2 d. Cách tính diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm là: A. ( 25 21) 8: 2 B. ( 25 + 21) 8: 2 C. ( 25 + 21): 8 2 D. ( 25 21): 8 2 e. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 36 dm2. Thể tích hình lập phương đó là: (0,5 điểm) Trang 3
  3. Đề cương ôn tập học kì II Môn: Toán 5 ĐỀ 4 A. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất đối với câu 1a, 2, 3, 5, 6 và viết vào chỗ chấm kết quả đúng đối với câu 1b, 4, 7. Câu 1. a. Số bé nhất trong các số: 0,45 ; 0,5 ; 0,405 ; 0,399 A. 0,399 B. 0,5 C. 0,405 D. 0,45 b. 5840g = kg Câu 2. Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là: A. 18,86 B. 18,806 C. 18,086 D. 18,608 Câu 3. Vận tốc của một con chim sẻ là 16km/giờ. Vậy trong 2giờ 30 phút, chim sẻ bay được quãng đường là: A. 32km B. 6,4km C. 40km D. 36,8km Câu 4. Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? Trả lời: Số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp. Câu 5. Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 2,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là: A. 25dm B. 37,5dm2 C. 6,25dm2 D. 25dm2 Câu 6. Biết 70% của một số là 2016, vậy số đó là: A. 576 B. 2016 C. 567 D. 765 Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 4,6 giờ = giờ phút 1 b. năm = tháng 4 Câu 8. Chữ số 5 trong số 199,95 chỉ là: (0,5điểm) A. 5 Phần mười B. 5 Phần trăm C. 5 Chục D. 5 Đơn vị 3 Câu 9. Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là: (0,5điểm) 5 21 25 13 28 A. B. C. D. 5 3 10 5 Câu 10. 0,08 tấn = . kg (0,5điểm) A. 8kg B. 80kg C. 800kg D. 8000kg Câu 11. Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1 số viên bi có màu: (0,5 điểm) 4 A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng Câu 12. Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (0,5 điểm) Trang 5
  4. Đề cương ôn tập học kì II Môn: Toán 5 Câu 4. (1điểm) 5840g = .kg A. 58,4kg B. 5,84kg C. 0,584kg D. 0,0584kg Câu 5 (1điểm) 6,028 m3 = dm3 A. 602,8 B. 6208 C. 6028 D. 60,28 Câu 5. (1điểm) Diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh 5cm là: A. 150 cm3 B. 150 cm2 C. 150 cm3 D. 25 cm2 Câu 6. (1điểm) Chu vi hình tròn có bán kính 2,5 cm là? A. 7,85cm B. 157 cm C. 19,625cm D. 15,7 cm II/ TỰ LUẬN Câu 7. (1 điểm) Tìm x, biết: a. X: 38,4 = 7,2 b. X x 1,2 + X x 1,8 = 45 Câu 8. (1 điểm) Một hình tam giác có diện tích là 150 cm2, biết độ dài đáy là 25 cm. Hỏi chiều cao của hình tam giác đó là bao nhiêu cm? Bài giải Câu 9 (1 điểm) Quãng đường AB dài 148,5km, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54km/giờ. Hỏi sau mấy giờ ô tô về đến B? Bài giải ĐỀ 6 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính ). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 9 trong số 57,395 có giá trị là: 9 9 9 9 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 Trang 7
  5. Đề cương ôn tập học kì II Môn: Toán 5 Bài 4: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 9 giờ 30 phút sáng và đến tỉnh B lúc 14 giờ 59 phút. Dọc đường lái xe nghỉ ăn trưa mất 1 giờ 24 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết rằng đoạn đường ô tô phải đi từ A đến B là 184 km. Bài giải ĐỀ 7 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng các câu: câu 1; câu 2; câu 3; câu 4; câu 5; câu 6; câu 7 và giải bài toán với các câu: câu 8; câu 9; câu 10. Câu 1. (1 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số: 28,953 là: 9 9 9 A. B. C. D. 9 đơn vị 10 100 1000 Câu 2. (1 điểm) Kết quả của phép tính 212,6 + 133,2 là: A. 462,7; B. 345,8; C. 246,7 D. 4267 Câu 3. (1 điểm) Kết quả của phép tính 345,6: 3 là: A. 1,152; B. 11,52; C. 115,2 D. 1152 Câu 4. (1 điểm) Viết thành tỉ số % của 0,88 là: A. 8,8%; B. 880%; C. 0,88%; D. 88%. Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S Tỉ số phần trăm của là 4 và 5 là 80% 2 và 5 là 25% Câu 6. (1 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2cm, chiều rộng 2,5cm, chiều cao 4cm là: A. 30cm2; B. 20 cm3; C. 40 cm3; D. 40cm2. Câu 7. Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trang 9
  6. Đề cương ôn tập học kì II Môn: Toán 5 ĐỀ 8 Bài 1: Chọn và ghi lại đáp án đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 32 Câu 1. ( 0,5 điểm) viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2 Câu 2. ( 0,5 điểm) Số thích hợp điều vào chỗ chấm để 2m3 = dm3 là: A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000 Câu 3. ( 0,5 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là: A. 30cm2 B. 240 cm2 C. 240 cm D. 240cm3 Câu 4. ( 0,5 điểm) Một ôtô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ôtô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút? A. 850 m/phút B. 805 m/phút C. 510 m/phút D. 5100 m/phút Câu 5. ( 0,5 điểm) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 6. ( 0,5 điểm) 0,5% = ? 5 5 5 5 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 Câu 7. (0,5 điểm) 4 Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 20 A. 1,5 B. 2,0 C. 0,02 D. 0,2 Câu 8. (0,5 điểm) 49, 4% 3 = A. 148,2 B. 14,82 C. 1482 D. 1,482 Câu 9. (0,5 điểm) Một số thập phân chia 0,1 bằng số đó nhân với A.100 B. 1 C. 10 D. 1/10 Câu 10. (0,5 điểm) 3m3 5dm3= dm3 A.305 B. 3005 C. 30005 D. 3050 Câu 11. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 1 Thể tích của hình lập phương có cạnh m là: 2 A. 0,25m3 B. 0,125m2. C. 0,125m3 D. 1,5m3 Câu 12. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Trang 11
  7. Đề cương ôn tập học kì II Môn: Toán 5 ĐỀ 9 Phần I: Trắc nghiệm ( 7điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng: 1. (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 2. (0,5 điểm) 24m2 6dm2 = m2 A. 240,6m2 B. 24,06m2 C. 24,006m2 D. 24,6m2 3. (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = m3 là: A. 3,76 m3 B. 3,760 m3 C. 37,6 m3 D. 3,076 m3 4. (0,5 điểm) Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là: A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D. 92,61 cm3 5. (0,5 điểm) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 64cm và 26, chiều cao 30 cm. Diện tích hình thang đó là: A. 2700cm B. 2700cm2 C. 1350cm D. 1350cm2 6.(0,5 điểm) 25% của 240 là: A. 0,6 B. 60 C. 600 D. 6 7. (1,0 điểm) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Học sịnh nam chiếm số phần trăm học sinh cả lớp là? A. 40% B. 150% C. 66% D. 60 8. (0,5 điểm) Một xe đạp đi được quãng đường dài 60 km hết 1,5 giờ. Vận tốc của xe đó là: A. 54 km/ giờ B. 45 km/ giờ C. 36 km/ giờ D. 40 km/ giờ 9. (1,0 điểm) Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao nhiêu đem cộng với 1, cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả bằng 12,5. Vậy số đó là: A. 48 B. 11,25 C. 1,175 D. 52 10: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a. Kết quả phép tính 605,26 + 217,3 = 822,56 b. Kết quả phép tính 800,56 – 384,48 = 416,18 c. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiề u dài 5 dm, chiều rộng 4 dm, chiều cao 3 dm 2 là: 54 dm Phần II. Tự luận (3điểm): Câu 1. (1,0 điểm) Đặt tính rồi tính a. 45,06 x 2,4 b. 88,02: 5,4 Trang 13
  8. Đề cương ôn tập học kì II Môn: Toán 5 A. 55,17 B. 55,0017 C. 55, 017 D. 55, 000017 Câu 12. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% PHẦN II: Tự luận Câu 13. Đặt tính rồi tính: a) 926,83 + 549,67 b) 7,24 - 5,596 c) 35, 74 x 6,8 d) 281,6: 8 Câu 14. a. Tìm x b. Tính: x- 5,2 = 1,9 +12,6 51,2: 3,2 – 4,3 Câu 15. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút. Ô tô đi với vận tốc 44 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài giải: 4 1 Câu 16. Tìm số tự nhiên thích hợp của x sao cho: = x 5 Trang 15