Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2022-2023

docx 15 trang Đăng Khôi 20/07/2023 12720
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tieng_anh_lop_5_nam_ho.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kì I môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2022-2023

  1. 12/5/2022 ĐỀ CƯƠNG ÔN TIẾNG ANH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKI Khối 5 – Năm học 2022 – 2023 Teacher : Nguyen Thi Kieu Diem
  2. Part 2: Patterns (mẫu câu) 1/ Hỏi đáp về địa chỉ: - What’s your address? – It’s 2/ Hỏi đặc điểm nơi sống: - What’s your place like? - It’s big and busy 3/ Hỏi đáp về các hoạt động trong ngày: - What do you do in the morning? - I always do morning exercises. 4/ Hỏi số lần bạn làm việc gì đó: - How often do you come to the library? - Once a week. 5/ Hỏi xem bạn đã đi đâu vào kì nghỉ hè: - Where did you go on holiday? - I went to Cat Ba Islands. 6/ Hỏi xem bạn đã đi bằng phương tiện gì: - How did you get there/ to Phu Quoc Islands? - I went by coach/ ship 7/ Hỏi xem bạn đã làm gì tại bữa tiệc: - What did you do at the party? - I ate nice food/ danced and sang songs 8/ Hỏi xem bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này: - What will you do this weekend? - I’ll watch TV. 9/ Hỏi xem bạn sẽ ở đâu vào chủ nhật tới: - Where will you be next Sunday? - I’ll be at home. 10/ Hỏi xem hôm nay bạn có bao nhiêu môn học : - How many lessons do you have today? - I have four: Music, Maths, Vietnamese and PE. 11/ Hỏi xem bạn học môn gì đó bao tiết 1 tuần - How often do you have Science? - I have it twice a week. 12/ Hỏi xem bạn học Tiếng Anh bằng cách nào - How do you learn English vocabulary? - I write new words in my notebook and read them aloud 13/ Tại sao bạn học Tiếng Anh:
  3. TOPIC 1: TALK ABOUT YOUR LAST HOLIDAY Let me talk about the topic my last holiday
  4. LISTENING – NGHE Ôn các bài nghe gồm Unit 3, Unit 5, Unit 6, Unit 7.
  5. 3/ Đọc hiểu – Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: B. Dạng đọc hiểu: 1/ Trắc nghiệm: 2/ Đọc hiểu chọn Đúng (True) /Sai (False) Read the passage then write true (T) or false (F) Hello, I am Mai. Last week, I came back my hometown to visit my grandparents in a small village. My grandparents live in a small house but nice. There is a small yard in front of the house. There are two doors and six windows. There are some trees and many flowers around the house. The gate is black and the fence is brown. My grandparents’ house isn’t near a big lake. I like going fishing there. I love living the country very much. 3 Read and complete (Đọc đoạn văn và hoàn thành các câu sau đây )
  6. 16.She / often / online/ chats / her / friends / in / Viet Nam /with. 17. They / back / came / late / evening/ the / in . 18/ do / Why / learn / you / English/ ? / . Exercise 2 : Answer the questions: TRẢ LỜI CÂU HỎI 1/ What’s your name? 2/ How old are you? 3/ Where did you go on holiday? 4/ What was the trip like? ___ 5/ How did you get to school? 6/ Where will you be this Sunday? 7/ How often do you have English? ___ 8/ How do you learn Vocabulary? 9/ How do you practise listening? ___ 10/ Why do you learn English? DẠNG KHÓ DÀNH CHO HỌC SINH KHÁ, GIỎI (2 CÂU) 1/ I (go ) to Da Lat last summer. 2. He ( have) ___ Vietnamese every day. 3/ His uncle (live) ___ in Ha Noi three years ago. 4/ We (visit) ___ __ the zoo next week. 5/ My mother often (read) ___books in her free time. 6/ Be quiet! The teacher (come ) ___ in. 7/ There (be) ___ seven days in a week. 8/ I (be ) ___ at home yesterday. 9/ They (not/ watch) ___TV last night. 10/ What you (do) yesterday evening? 11/ Hung can (run) ___and (dance) ___ 12/ We like ( live ) ___ in Ho Chi Minh City. 13/ We (not/have) ___Maths on Thursday. TÌM LỖI SAI 1/ She never get up early in the morning. 2/ We have Science at Monday. 3/ He reading a English comic book at the moment. 4/ She lives at Quang Trung Street. 5. Giang is good for English, Maths and Vietnamese. The end.