Đề cương ôn tập thi học kì 1 môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022

docx 6 trang Trần Thy 11/02/2023 9380
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi học kì 1 môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_thi_hoc_ki_1_mon_dia_li_lop_7_nam_hoc_2021_2.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập thi học kì 1 môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 7 Câu 1: Châu lục có mật độ dân số trung bình cao nhất và thấp nhất thế giới là A. châu Á và châu Đại Dương. B. châu Mĩ và châu Á. C. châu Á và châu Mĩ. D. châu Âu và châu Phi. Câu 2: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A. ven biển, các con sông lớn B. các trục giao thông lớn C. đồng bằng D. hoang mạc, miền núi, hải đảo. Câu 3: Cho hai tháp dân số sau: So với tháp năm 1989, hình dạng tháp năm 1999 có : A. đáy hẹp, thân phình to, đỉnh nhọn. B. đáy rộng, thân phình to, đỉnh nhọn. C. đáy hẹp, thân phình to, mở rộng về phía đỉnh. D. đáy rộng , sườn thoải, đỉnh nhọn Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Sự phân bố dân cư luôn biến động theo thời gian. B. Sự phân bố dân cư phụ thuộc vào cả hai yếu tố tự nhiên và xã hội. C. Sự phân bố dân cư hoàn toàn phụ thuộc vào tự nhiên. D. Sự phân bố dân cư không đều theo không gian. Câu 5: Hậu quả của việc bùng nổ dân số là: A. giảm chất lượng cuộc sống, môi trường ô nhiễm.
  2. Câu 12: Các sản phẩm xuất khẩu của Châu Phi là: A. máy móc, thiết bị, lúa gạo, ca cao. B. ca cao, dầu cọ, kim cương, nguyên liệu thô. C. kim cương, thiết bị, hàng cọ dầu. D. máy móc, thiết bị, lúa gạo, nguyên liệu thô. Câu 13: Các mặt hàng nhập khẩu của châu Phi là: A. máy móc, thiết bị, lúa gạo, ca cao. B. kim cương, thiết bị, hàng cọ dầu. C. ca cao, dầu cọ, kim cương, nguyên liệu thô. D. máy móc, thiết bị, lúa gạo, nguyên liệu thô. Câu 14: Các nước có giá trị sản xuất công nghiệp và xây dựng lớn nhất nằm chủ yếu ở khu vực nào của châu Phi? A. Nam Phi và Trung Phi B. Bắc Phi và Nam Phi. C. Đông Phi và Tây Phi. D. Bắc Phi và Trung Phi. Câu 15: Dãy Atlat nằm ở khu vực nào của châu Phi? A. Trung Phi. B. Đông Nam châu Phi C. Tây Bắc châu Phi. D. Nam Phi. Câu 16: Bùng nổ dân số xảy ra khi: A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1% B. Do tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử thấp c Do chất lượng cuộc sống được nâng cao D. Dân số tăng nhanh và đột ngột Câu 17: Hoang mạc hết sức khô hạn của thế giới nằm ở: a Trung Á; b Ô-xtrây-li-a; c Nam Mĩ. D. Bắc Phi; Câu 18: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc là vị trí phân bố của đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới.B. Đới lạnh.C. Đới nóngD. Đới ôn hòa Câu 19: Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là: A. Mưa theo mùA. B. nắng nóng quanh năm. C. Rất khô hạn. D. rất giá lạnh.
  3. A.1,2% B.1,6% C.2,0% D.2,4% Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm A. sử dụng giống cây trồng có năng suất thấp. B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế. C. dân số đông và tăng nhanh. D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 35: Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc có: A. Lạc đà, linh dương, bò sát.B. Lạc đà, hươu, nai, bò sát C. Lạc đà, voi, sư tử, bò sátD. Lạc đà, linh trưởng, bò sát. Câu 36: Môi trường nhiệt đới có đặc điểm nào dưới đây? A. Thực vật xanh quanh năm phát triển xanh tốt B. Có một mùa khô kéo dài C. Nằm từ 50B đến 50N D. Nhiệt độ trung bình dưới 200C Câu 37: Thảm thực vật đặc trưng của miền đới lạnh là: A. rừng rậm nhiệt đới.B. rừng lá kim. C. Rêu, địa y.D. xa van, cây bụi. Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm? A. Mưa quanh năm.B. Mưa chủ yếu do tuyết tan. C. Lượng mưa từ 1500 mm đến 2500 mm.D. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều. Câu 39: Các dòng biển lạnh chảy gần bờ sẽ A. Hầu như không ảnh hưởng đến việc hình thành các hoang mạc. B. Ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc. C. Ảnh hưởng rất ít đến việc hình thành các hoang mạc. D. Không có ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc. Câu 40: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm: A. Nước biển, nước sông và nước ngầm. B. Nước sông, nước hồ, nước ao. C. Nước biển, nước sông. D. Nước sông, nước ngầm. Câu 41: Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc có: A. Lạc đà, voi, sư tử, bò sátB. Lạc đà, linh trưởng, bò sát. C. Lạc đà, linh dương, bò sát.D. Lạc đà, hươu, nai, bò sát Câu 42: Khu vực đển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa là: