Đề khảo sát đánh giá năng lực Tháng 3 môn Toán Lớp 5
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát đánh giá năng lực Tháng 3 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_khao_sat_danh_gia_nang_luc_thang_3_mon_toan_lop_5.docx
Nội dung text: Đề khảo sát đánh giá năng lực Tháng 3 môn Toán Lớp 5
- KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ Trung Tâm 3S NĂNG LỰC THÁNG 03 Lớp: 5 Môn:Toán Họ và tên: Thời gian: phút I. Trắc Nghiệm (5 điểm) Câu 1: Một người tham gia đua xe đạp, quãng đường đầu tiên đi hết 20 phút 18 giây, quãng đường thứ hai đi hết 18 phút 35 giây. Hỏi người đó đi cả hai quãng đường hết bao nhiêu thời gian? A. 38 phút 52 giây C. 39 phút 52 giây B. 38 phút 53 giây D. 39 phút 53 giây Câu 2: Một người thợ làm một sản phẩm hết 2 giờ 25 phút. Hỏi người đó làm 8 sản phẩm như thể hết bao nhiêu thời gian? A. 16 giờ 25 phút C. 18 giờ 20 phút B. 17 giờ 40 phút D. 19 giờ 20 phút Câu 3: Trong các đơn vị sau, đâu là đơn vị của vận tốc? A. km/giờ C. m/giây B. m/phút D. Cả A, B, C đều đúng Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: s 4 km t 25 giây v m/giây
- A. 5,16 C. 5,156 B. 5,165 D. 51,65 Câu 11: Số 128,09 nhân với số nào để được 1,2809? A. 0,1 C. 10 B. 0.001 D. 0.01 Câu 12: Trong một tam giác có: A. 3 cạnh C. 3 đỉnh B. 3 góc D. Cả A, B, C đều đúng Câu 13: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48 km/giờ. Ô tô khởi hành lúc 8 giờ và đến B lúc 10 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB, biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút. A. 108km C. 128km B. 120km D. 132km Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật có chiều rộng 4,25cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và dài hơn chiều cao 5cm. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó. A. 317,6875cm2 C. 603,5cm2 B. 371,875cm2 D. 711,875cm2 Câu 15: Hình thang ABCD có chiều cao AH bằng 75cm; đáy bé bằng đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 135cm; chiều rộng 50cm. Tính độ dài đáy lớn, đáy bé của hình thang. A. Đáy lớn 54cm; đáy bé 36cm C. Đáy lớn 72cm; đáy bé 48cm B. Đáy lớn 90cm; đáy bé 60cm D. Đáy lớn 108cm; đáy bé 72cm Câu 16: Một hình lập phương có chu vi đáy là 28dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
- Thể tích của hình lập phương trên là: A. 74088cm3 C. 74188cm3 B. 74098cm3 D. 74198cm3 Câu 20: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 37dm221cm2 = dm2 A. 3,721 C. 37,21 B. 37,0021 D. 372,1 II. Tự Luận (5 điểm) Câu 1(0.5d): Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 9,725; 7,925; 9,752; 9,75 b) 86,077; 86,707; 87,67; 86,77 Câu 2(1.5d): Lúc 6 giờ sáng một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/ giờ. Sau 2 giờ, một người khác đi xe máy từ B đến A với vận tốc 35 km/giờ. Biết quãng đường từ A đến B dài 118km. Hỏi đến mấy giờ hai người gặp nhau ?