Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Huyền Sơn (Có đáp án)

doc 5 trang Đăng Khôi 20/07/2023 8760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Huyền Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Huyền Sơn (Có đáp án)

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KHẢO SÁT CUỐI NĂM Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ và tên: Lớp: 5 Trường Tiểu học Huyền Sơn. I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( ) Câu 1. (0,5 điểm) Phân số 3 viết dưới dạng số thập phân là : 4 A. 0,75 B. 1,75 C. 3,4 D.7,5 Câu 2. (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 73,094 có giá trị là: A . 9 B . 9 C. 9 D. 9 10 100 1000 10000 Câu 3. (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ 9 giờ 15 phút đến 10 giờ là: A. 15 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 55 phút Câu 4. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chõ chấm a) 2,5 tấn = .kg b) 475kg = tạ Câu 5. (0,5 điểm) Hình tròn có bán kính 3cm. Diện tích hình tròn là: A. 18,84 cm2 B. 9,42 cm2 C. 28,26 cm D. 28,26 cm2 Câu 6. (0,5 điểm) Một hình lập phương có cạnh 2dm . Thể tích của hình lập phương đó là ? A. 4000 cm3 B. 8000 cm3 C. 800 cm3 D. 24 cm3 Câu 7. (0,5 điểm) Một ca nô đi trong 3 giờ 15 phút được quãng đường 78km. Vận tốc của ca nô là: A. 14km/giờ B. 42 km/giờ C. 24km/giờ D. 216km/giờ Câu 8. (0,5 điểm) Một máy bay bay với vận tốc 860km/giờ được quãng đường 2150km. Nếu máy bay khởi hành lúc 8giờ 45phút thì máy bay đến nơi lúc mấy giờ? A. 2giờ 30phút B. 11giờ 15phút C. 10giờ 15phút D. 6giờ 15phút II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 15,96 + 4,5 b) 63,21 – 14,75 c) 2,1 x 3,4 d) 24,36 : 6
  2. Trường Tiểu học Huyền Sơn ĐÁP ÁN CHẤM KHẢO SÁT CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 5; Năm học: 2022 - 2023 I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 5 6 7 8 Đáp án A B C D B C B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4. (0.5 điểm) Làm đúng mỗi ý được 0,25điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. (2 điểm) Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Câu 10. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 11. (1 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm Câu 12. (0.5 điểm) Diện tích hình vuông là: 6 x 6 = 36 (cm2) 0.1 Bán kính hình tròn là: 6 : 2 = 3 (cm) 0.05 Diện tích hình tròn là: 3 x 3 x 3,14 = 28,26 (cm2) 0.15 Diện tích phần tô màu là: 36 – 28,26 = 7,74 (cm2) 0.15 Đáp số: 7,74 cm2 0.05 Câu 13. (0.5 điểm) Số học sinh toàn trường là: 0, 35 điểm 380 : 47,5 x 100 = 800 (Học sinh) Đáp số: 800 Học sinh 0,15 điểm Câu 14. (1 điểm) Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là: 0,25 điểm 11 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút – 30 phút = 2 giờ 30 phút Đổi: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ 0,25 điểm Quãng đường AB dài là: 0,25 điểm 40 x 2,5 = 100 (km) Đáp số: 100 km 0,25 điểm