Đề kiểm tra chất lượng cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Lương Tài (Có đáp án)

docx 3 trang Đăng Khôi 20/07/2023 8560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Lương Tài (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Lương Tài (Có đáp án)

  1. Phòng GD&ĐT Văn Lâm KIỂM TRA CHÁT LƯỢNG CUỐI KÌ II Trường Tiểu học Lương Tài Năm học : 2022 - 2023 Họ và tên: . Môn: Toán Lớp: 5 (Thời gian 40 phút - Không kể thời gian giao đề). Điểm Nhận xét của giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5đ). Trong số thập phân 956, 82 chữ số 2 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng chục C. Hàng phần mười D. Hàng phần trăm Câu 2: (0,5đ). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 1km 345m = km là: A. 1,345 B. 1345 C. 13,45 D. 123 Câu 3: (0,5đ). Kết quả của phép nhân 92,85 x 0,1 là: A. 9,285 B. 92,85 C. 928,5 D. 9285 Câu 4: (0,5đ). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 75 m3 = dm3 là: A. 75 B. 750 C. 7500 D. 75000 Câu 5: (0,5đ). Nhà bác Mai xây một cái bể dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 18dm, chiều rộng 12dm, chiều cao bằng một nửa chiều rộng. Tính thể tích của cái bể nhà bác Mai. A. 6dm B. 60dm2 C. 792dm2 D. 1296dm3 Câu 6: (0,5đ). Tìm x biết: 6,3 x + x 3,7 = 30. A. x = 10 B. x = 15 C. x = 3 D. x = 30 Câu 7: (0,5đ). Diện tích phần tô đậm trong hình bên là: A. 37,5cm2 B. 12,5cm2 C. 25cm2 D. 50cm2 Câu 8: (0,5đ). Một ca nô đi ngược dòng từ B đến A sau 50phút thì ca nô đến A. Tính vận tốc ca nô trên mặt nước yên lặng. Biết rằng quãng đường sông từ A đến B dài 60km, vận tốc dòng chảy là 4km/giờ. A. 68 km/giờ B. 86km/giờ C. 76km/giờ D. 72km/giờ B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 9: (2,0đ). a) Đặt tính rồi tính b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 807,56 – 384,48 28,32 : 0,8 3,45 x 0,99 + 3,45 : 100
  2. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KÌ II Lớp 5- Năm học: 2022 – 2023 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,5đ Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án D A D D D C B C B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 9: (2,0đ). a) Đặt tính rồi tính: 1,0đ b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1,0đ 3,45 x 0,99 + 3,45 : 100 = 3,45 x 0,99 + 3,45 x 0,01 = 3,45 x (0,99 + 0,01) = 3,45 x 1 = 3,45 Câu 10: (1,0đ). Số học sinh của lớp 5A là: 18 + 22 = 40 (học sinh) 0,2 5đ Số học sinh nam lớp 5A chiếm số phần trăm số học sinh cả lớp là : 0,5đ 22 : 40 = 0,55 0,55 = 55 % Đáp số: 55 % 0,25đ Câu 11: (2,0đ). Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi? Diện tích trần nhà là: 6 x 4,5 = 27 (m2) 0,5đ Diện tích xung quanh phòng học là: (6 + 4,5) x 2 x 4 = 84 (m2) 0,5đ Diện tích cần quét vôi là: 27 + 84 – 8,5 = 102,5 (m2) 0,75đ Đáp số: 102,5 m2 0,25đ Câu 12: (1,0đ). Một xe lửa đi qua cột điện trong 1/4 phút và vượt qua 1 cây cầu dài 700m trong 50 giây. Tính vận tốc và chiều dài của xe lửa. 1/4 phút = 15 giây 0,125đ Thời gian xe lửa chạy quãng đường dài 700m là: 50 – 15 = 35 (giây) 0,25đ Vận tốc xe lửa là: 700 : 35 = 20 (m/giây) 0,25đ Chiều dài của xe lửa là: 15 x 20 = 300 (m) 0,25đ Đáp số: 20m/giây; 300m 0,125đ ( Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.) * Điểm toàn bài là số tự nhiên viết , làm tròn 0,5 thành 1 Lương Tài, ngày 21/4/2023 Ban giám hiệu duyệt đề Người ra đề Lê Thị Kim Thúy