Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Lê Lợi (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Lê Lợi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Lê Lợi (Có đáp án)
- KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Học sinh: . NĂM HỌC 2021 – 2022 Lớp 5: - Số BD: -Phòng số . MÔN: TOÁN Trường: Tiểu học Lê Lợi Thời gian làm bài: 40 phút Ngày kiểm tra: 20/05/2022 Số phách Chữ kí giám thị 1 Chữ kí giám thị 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌ, TÊN, CHỮ KÍ CỦA 2 GIÁM KHẢO GHI BẰNG SỐ GHI BẰNG CHỮ GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân17,152 Câu 4: 7 giờ 45 phút = giờ thuộc hàng nào? a. 7,45 giờ b. 7,25 giờ c. 7,75 giờ a. Hàng nghìn b. Hàng phần mười c. Hàng phần tram Câu 2: 5 346 3 được viết dưới dạng số Câu 5: 25% của 120 là thập phân có số đo 3 là: a. 5,46 3 b.5,046 3 c. 5046 3 a. 30 b. 28 c. 115 4 Câu 3: Phân số được viết dưới dạng số thập Câu 6: Tính thể tích hình hộp chữ nhật có 5 chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 4cm. phân là: a. 64 3 b. 96 3 c. 12 3 a. 4,5 b. 0,8 c. C. 0,45 kl II. BÀI TẬP (7 điểm) Bài 1( 2điểm):Đặt tính rồi tính : a) 3 giờ 42 phút + 4 giờ 27 phút b) 14 giờ 15 phút – 5 giờ 24 phút c) 2 giờ 12 phút x 5 d) 4 giờ 27 phút : 3
- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B B C A B Bài 1.Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 3 giờ 42 phút + 4 giờ 27 phút = 7 giờ 69 phút = 8 giờ 9 phút 14 giờ 15 phút – 5 giờ 24 phút = 13 giờ 75 phút – 5 giờ 24 phút = 8 giờ 51 phút 2 giờ 12 phút x 5 = 10 giờ 60 phút = 11 giờ 4 giờ 27 phút : 3 = 1 giờ 29 phút Câu 2. (6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : 0,75 ( 0,25đ) = 10 ( 0,25đ) b) Tìm x: x : 1,5 = 23,4 – 13,4 x : 1,5 = 10 ( 0,25đ) x = 10 x 1,5 x = 150 ( 0,25đ) Bài 3 (1 điểm):Tính chu vi hình tròn có đường kính bằng 4 dm. Chu vi hình tròn là: 4 x 3,14 = 12,56 (dm) Bài 4. Tổng vận tốc là : 34 + 50 = 84 (km/giờ) ( 0,5 điểm) Thời gian gặp nhau là : 126 : 84 = 1,5 ( giờ) = 1 giờ 30 phút ( 0,5 điểm) Thời điểm gặp nhau là : 7 giờ + 1 giờ 30 phút = 8 giờ 15 phút ( 0,5 điểm) Điểm gặp nhau cách A là : 50 x 1,5 = 75 (km) ( 0,5 điểm) Bài 5. 0,8 x 96 + 1,6 x 2 = 0,8 x 2 x 48 + 1,6 x 2 ( 0,25đ) = 1,6 x (48 + 2) ( 0,25đ) = 1,6 x 50 ( 0,25đ) = 80 ( 0,25đ)