Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Khối 5

pdf 5 trang Đăng Khôi 20/07/2023 8580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Khối 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_5.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Khối 5

  1. UBND HUYỆN ___ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 20 . – 20 . TRƯỜNG TH___ Môn: TIẾNG VIỆT – Lớp 1 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 60 phút) Họ và tên học sinh: Lớp: 5 Họ và tên GV coi: GV chấm: Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Bài 1: (1 điểm). a) Ghi lại cách đọc các số sau: 555,035: 37 5 91 b) Viết số thập phân gồm: - Tám đơn vị, chín phần trăm: - Hai nghìn không trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn: Bài 2: (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 321,089 321,1; 534,1 533,99; 536,4 536,400; 98,532 98,45 Bài 3 - (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 234,8 – 87 758,7 + 65,46 4,62 x 35,4 225,54 : 6,3 0
  2. Bài 7: (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền? Bài giải Bài 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là: A. 6 B.60 C. 6 D. 6 100 1000 2) 75 8 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 75,8 B. 75,08 C. 75,008 D. 75,80 3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là: A. 4,686 B. 4,688 C. 4,868 D. 4,288 4) 45% của 120 là: A. 540 B. 54 C. 45 D. 12 0
  3. Sơ đồ: Chiều rộng: I I I I Chiều dài: I I I I I I (76 m) Chiều rộng mảnh vườn là: 76 : (3+5) x 3 = 28,5 (m) Chiều dài mảnh vườn là: 76 – 28,5 = 47,5 (m) Diện tích mảnh vườn: 28,5 x 47,5 = 1353,75 (m2) Diện tích lối đi: 1353,75 : 100 x 8= 108,3 (m2) Đáp số: Diện tích mảnh vườn 1353,75 (m2) Diện tích lối đi 108,3 (m2) Bài 7 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền? Bài giải Số tiền khách hàng phải gửi là: 780000 : 0,65 x 100= 120000000 (đ) Bài 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là: D. 6 1000 2) 75 8 viết dưới dạng số thập phân là: B. 75,08 100 3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là: D. 4,288 4) 45% của 120 là: B. 54 0