Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Bình Đức (Có đáp án)

doc 4 trang Đăng Khôi 20/07/2023 9640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Bình Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH và THCS Bình Đức (Có đáp án)

  1. Trường: TH&THCS Bình Đức ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp : 5/ Năm học: 2022- 2023 Họ và tên: . Môn thi : TOÁN – Khối: 5 Thời gian: 40 phút Ngày thi: 28/ 12 / 2022 Điểm thi Nhận xét của giáo viên Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Cấu 1: (M1) Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là: A. 8 B. 8 C. 8 D. 8 1000 100 10 Câu 2: (M1) Số nào nhỏ nhất trong các số 5,686; 5,668; 5,678; 5,716 là: A. 5,686 B. 5,668 C. 5,678 D. 5,716 Câu 3: (M2) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7m2 7dm2 = m2 là: A. 7,7 B. 7,70 C. 7,07 D. 7,007 3 Câu 4: (M2) 4 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A.0,43 B. 4,3 C .4,03 D .4,003 Câu 5: (M2) Giá trị của biểu thức 32,5 – 3 x 0,87 là: A. 25,665 B. 6,4 C. 29,99 D. 29,89 Câu 6: (M3) Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m. chu vi khu vườn đó là: Trả lời: Chu vi khu vườn đó là: (m) Câu 7: (M3) Một lớp học có 21 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh trong lớp. Hỏi lớp học đó có tất cả bao nhiêu học sinh? Trả lời: Số học sinh của lớp đó là: học sinh. Phần II: Tự luận Câu 8: (M3) Đặt tính rồi tính: a) 75,18 + 16,75 b) 35,41 – 17,25 c) 25,8 x 3,2 d) 45,54 : 18 Câu 9: (M3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – LỚP 5 CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022-2023 Câu 1: (1 điểm) Ý B Câu 2: Ý B Câu 3: (1 điểm) Ý C Câu 4: (1 điểm) Ý C Câu 5: Ý D Câu 6: Chu vi khu vườn đó là 160 (m) (1 điểm) Câu 7: Số học sinh của lớp là 35 học sinh. (1 điểm) Câu 8: Mỗi câu đúng đạt 0,25đ a) 91,93 b) 18,16 c) 82,56 d) 2,53 Câu 9: (1 điểm) Bài giải: Diện tích mảnh đất là: 18 x 15 = 270 (m2) (0,25đ) Diện tích phần đất làm nhà là: 270 x 20 : 100 = 54 (m2) (0,5đ) Đáp số: 54m2 (0,25đ Câu 10: (1 điểm) Bài giải: Chiều rộng thửa ruộng là: 2 150 x = 100 (m) (0,25đ) 3 Diện tích thửa ruộng là: 150 x 100 = 15000 (m2 ) (0,25đ 1500m gấp 100m số lần là: 15000 : 100 = 150 (lần) (0,25đ) Số thóc thửa ruộng thu hoạch được là: 60 x 150 = 9000 (kg) (0,25đ) Đáp số 9000kg