Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Từ Thiện
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Từ Thiện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_lich_su_va_dia_li_lop.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Từ Thiện
- TRƯỜNG TIỂU HỌC TỪ THIỆN BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Lịch Sử & Địa Lí LỚP 4 Năm học 2022 - 2023 (Thời gian 40 phút, khơng kể thời gian phát đề) PHẦN A : LỊCH SỬ Câu 1(M1-1đ): Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Vị vua nào gắn với chơi trị" đánh trận cờ lau" và "dẹp loạn 12 sứ quân"? A. Ngơ Quyền B. Đinh Tiên Hồng( Đinh Bộ Lĩnh) C. Quang Trung( Nguyễn Huệ) D. Nguyễn Trãi Câu 2(M2-1đ) Hãy nối cột A với cột B cho thích hợp: A Cột nối B 1. Năm 1226 a. Quang Trung đại phá quân Thanh 2. Năm 1428 b. Lê Lợi lên ngơi Hồng đế 3. Năm 1802 c. Nhà Nguyễn thành lập 4. Năm 1789 d. Nhà Trần thành lập Câu 3(M3-1đ): Cuộc khẩn hoang đã cĩ tác dụng như thế nào đối với việc phát triển nơng nghiệp? Câu 4 (M2-1đ): Điền các từ ngữ:( thanh bình , khuyến nơng, ruộng hoang, tươi tốt. ) vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp : Quang Trung ban bố “ Chiếu khuyến nơng”, lệnh cho dân đã từng bỏ làng quê phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang . Với chính sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xĩm trở lại thanh bình Câu 5 (M3-1đ): Sau khi lật đổ chính quyền họ Nguyễn, Nguyễn Huệ tiến ra Thăng Long để làm gì ? Kết quả như thế nào? PHẦN B: ĐỊA LÍ Hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (Câu 1 và câu 2) Câu 1(M1-1đ) Thành phố Sài Gịn được mang tên thành phố Hồ Chí Minh vào năm nào? A. 1976 B. 1975 C. 1974 D. 1978 Câu 2(M2-1đ): Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì ? LS+ĐL Lưu Thái Bình
- MƠN: LỊCH SỬ + ĐỊA LÝ 4 Ma trận đề theo 4 mức độ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 ( nhận biết) ( thơng hiểu) ( vận dụng) ( vận dụng sáng tạo) TN TL TN TL TN TL TN TL 20% 40% 20% 20% 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 điểm 2 điểm 1 điểm 1 điểm • Số lượng câu hỏi từ 5 – 8 câu • Trắc nghiệm : 60%, tự luận: 40% Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 thức, kĩ Tổng năng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 1 2 1 1 Lịch Câu 1 2,4 3 5 sử số Số điểm 1 2 1 1 Số câu 1 2 1 1 Câu Địa lí 1 2,3 4 5 số Số điểm 1 2 1 1 Từ Thiện, ngày 13/4/2023. GV ra đề ư á ì L u Th i B nh LS+ĐL Lưu Thái Bình