Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Xuân Lãnh 1 (Có đáp án)

doc 6 trang Đăng Khôi 20/07/2023 11000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Xuân Lãnh 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Xuân Lãnh 1 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LÃNH 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MƠN : TỐN LỚP : 5 NĂM HỌC : 2021 - 2022. Thời gian làm bài : 40 phút ( Khơng kể thời gian chép đề ). ( Kiểm tra ngày / 05 / 2022) A/ MỤC TIÊU : Kiểm tra học sinh về : - Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phàn trăm. - Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. - Giải tốn về chuyển động điều. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HKII – LỚP 5 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số thập phân so sánh các số thập Số câu 2 2 1 4 1 phân và các phép tính với chúng. Tỉ Số điểm 2,0 2,0 2,0 4,0 2,0 số phần trăm Tính diện tích, Số câu 1 1 2 tính thể tích một số hình đã học. Số điểm 1,0 1,0 2,0 Giải bài tốn về Số câu 1 1 chuyển động đều Số điểm 2,0 2,0 Số câu 2 2 1 2 4 4 Tổng Số điểm 2,0 2,0 1,0 3,0 2,0 4,0 6,0 MA TRẬN CÂU HỎI MƠN TỐN CUỐI HKII – LỚP 5. TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng Số thập phân so sánh các số thập Số câu 2 2 1 5 1 phân và các phép tính với chúng. Tỉ số Câu số 1, 4 2,3 5 phần trăm Tính diện tích, tính Số câu 1 1 2 2 thể tích một số hình đã học. Câu số 7 6 Số câu 1 ải bài tốn về 1 3 Gi chuyển động đều Câu số 8 TS Tổng số câu 2 3 2 1 8
  2. 3. Bài tốn: (1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chiều dài 90 m và chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng trên ? 4. Bài tốn: (2 điểm ) Một ơ tơ đi từ A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 35 phút.Ơ tơ đi với vận tốc 44 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB ? Hết ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 5. I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm). Mỗi lần khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng được 1 điểm kết quả là : * Câu 1 : Khoanh vào D. (1 điểm). * Câu 2 : Khoanh vào C. (1 điểm). * Câu 3 : Khoanh vào D. (1 điểm). * Câu 4 : Khoanh vào C. (1 điểm). II/ Phần tự luận: (6 điểm ) Bài 1: (2 điểm). -Đặt tính và tính đúng mỗi phần a ; b ; c và d , được 0,5 điểm. a) 605,26 b) 75, 5 c ) 48,16 d) 75,95 3,5 + - 05 9 21,7 217,3 30, 26 x 3,4 2 45 822,56 45, 24 19264 00 14448 163,744
  3. Họ và tên: KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021 - 2022 Lớp: Năm MƠN TỐN – LỚP NĂM Trường Tiểu học Xuân Lãnh 1 Ngày ./05/2022 - Thời gian làm: 40 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên Đề : Phần 1: Trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây cĩ kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính .). Hãy khoanh trịn vào trước câu trả lời đúng : bài 1; bài 2; bài 3, bài 4 dưới đây. 1. Chữ số 6 trong số thập phân 43.516 thuộc hàng nào ? (1 điểm). A. Hàng nghìn. B. Hàng phần mười. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn. 2. Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là : (1 điểm). 5 A. 4,5 ; B. 8,0 C. 0,8; D. 0,45. 3. Tìm 30% của 97 là : (1 điểm) A. 0,97. B. 2,91. C. 291. D. 29,1. 4. Trong hộp cĩ 40 viên bi, trong đĩ cĩ 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là bao nhiêu ? (1 điểm). A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Phần 2 : Tự luận (6 điểm ). 1. Đặc tính rồi tính : ( 2 điểm ). a) 605,26 + 217,3. b) 75,5 - 30,26 . c) 48,16 x 3,4. d) 75,95 : 3,5 .