Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH Nà Tòng (Có đáp án)

doc 3 trang Đăng Khôi 20/07/2023 9520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH Nà Tòng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH Nà Tòng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT TUẦN GIÁO ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH NÀ TÒNG Năm học 2022-2023 (Đề gồm 2 trang) Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian: 50 Phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: /05/2023 Đề bài: chọn ý trả lời đúng và làm bài tập dưới đây: Câu 1. (0,5điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân nào? A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 Câu 2. (0,5điểm) Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là: A. 34, 56 B. 304, 56 C. 304, 506 Câu 3. (0,5điểm) Trong số thập phân 956,82 chữ số 2 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần trăm C. Hàng chục Câu 4. (0,5điểm) Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm nào? A. 45% B. 4,5% C. 0,45% Câu 5. (0,5điểm) Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là bao nhiêu? A. 125 dm3 B. 100 dm2 C 125 dm2 Câu 6. (0,5điểm) Diện tích hình tròn có bán kính bằng 10cm là bao nhiêu? A. 31,4 cm2 B. 62,8 cm2 C. 314 cm2 Câu 7. (0,5điểm) Chọn cách tính đúng diện tích hình thang có đáy lớn là 25 cm, đáy nhỏ 21 cm và chiều cao 8 cm nào sau đây? A. ( 25 21 ) 8 : 2 B. ( 25 + 21) 8 : 2 C. ( 25 + 21) : 8 2 Câu 8. (0,5điểm) Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Hỏi xe máy đó đi với vận tốc nào? A. 36 km/giờ B. 40 km/giờ C. 45 km/giờ Câu 9. (0,5điểm) 46,75 + 24,48 =? A. 712,3 B. 71,23 C. 70,23 Câu 10. (0,5điểm) 3km 48m = km. Số cần điền là: A. 3,048 B. 348 C. 3048
  2. PHÒNG GD&ĐT TUẦN GIÁO ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBTTH NÀ TÒNG NĂM HỌC 2022 - 2023 (Đáp án gồm 01 trang) Môn: Toán - Lớp 5 Câu Đáp án Điểm 1 C. 0,4 0,5 2 C. 304, 506 0,5 3 B. Hàng phần trăm 0,5 4 A. 45% 0,5 5 A. 125 dm3 0,5 6 C. 314 cm2 0,5 7 B. ( 25 + 21) 8 : 2 0,5 8 A. 36 km/giờ 0,5 9 B. 71,23 0,5 10 A. 3,048 0,5 11 C.1050 0,5 12 A. 8 giờ 24 phút 0,5 a) 37,2 - 18,7 = 18,5 b) 45,5 x 6,4= 291,2 13 c) 345,6 + 67 = 412,6 1 d) 20,4 : 5 = 4,08 Bài giải Vận tốc của ô tô là ( 0,25 điểm ) 135 : 2,25 = 60 ( km / giờ ) ( 0,5 điểm ) 14 Vận tốc của xe máy là ( 0,25 điểm ) 2 60 x 2/3 = 40 ( km / giờ ) ( 0,5 điểm ) Đáp số: 40 km / giờ ( 0,5 điểm ) X x 5,3 = 9,01 x 4 X x 5,3 = 36,04 15 X = 36,04 : 5,3 1 X = 6,8