Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH An Phú 2 (Có đáp án)

docx 4 trang Đăng Khôi 20/07/2023 9420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH An Phú 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH An Phú 2 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC AN PHÚ 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM LỚP: NĂM HỌC 2022 – 2023 Số thứ tự HỌ VÀ TÊN HỌC SINH: TOÁN LỚP 5 Thời gian 40 phút Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 NGÀY KIỂM TRA: ĐIỂM Nhận xét của giáo viên chủ nhiệm Chữ ký Chữ ký giám khảo Số TT ( ghi bằng chữ) GVCN thẩm định Bài 1: Khoanh vào chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng. / a) Chữ số 5 trong số 78,543 có giá trị là: 2,5 đ 5 5 5 A. 5 B. C. D. 10 100 1000 75 b) Hỗn số 50 Viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,075 B. 50,075 C. 50,75 D. 5007,5 7 c) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 4 A 7,4% B. 1,75% C. 17,5% D. 175% d) Số 20,09 được viết thành tỉ số phần trăm là: A. 2009% B. 200,09% C. 20,09% D. 200,90% e) Tìm 15% của 320kg: Bài a) Kết quả của phép chia 72,58 : 19 là: 2,5đ: A 3,82 C 328 / đ B 38,2 D 23,8 b) Số dư của phép chia 15,32 : 5 là A 0,2 C 2 B 0,02 D 32 c) Đặt tính và tính: 28,69 + 46,98 18,6 phút : 6 . .
  2. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN, CUỐI NĂM 2022-2023 Bài 1 : 2,5đ khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5đ Câu a Câu b Câu c Câu d Câu e 5 B. C. 50,75 D. 175% A. 2009% 320 : 100 x 15 =48 kg 10 Bài 2 : 2,5đ Câu a :0,5đ Câu b : 0,5đ A. 3,82 B. 0,02 Câu c 1đ : Đặt tính : 28,69 18,6 phút 6 46,98 0 6 3,1 phút 75,67 0 Câu d : 0,5đ Tính biểu thức : 142,5 x 9 - 456,23 = 1282,5 - 456,23 = 826,27 Bài 3 : (1đ) a)Tìm y b)Tính bằng cách thuận tiện 36 : y =14,4 2,5 x 7,8 x 4 y = 36 : 14,4 = (2,5 x 4) x 7,8 y = 2,5 = 10 x 7,8 = 78 Bài 4 : 1đ đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm x 2 = 1điểm Câu a Câu b Số học sinh có năng lực hoàn thành là của khối 5 là : 65% 80 : 100 x 30 = 24 (học sinh) (hoặc : 80 x 30 : 100 = 24( học sinh) ) Bài 5 : 1đ : đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm x 2 = 1điểm Câu a : 3,5 x 2,5 : 2 = 4,375 ( 2) Câu b : Thể tích hình lập phương là: 3,5 x 3,5 x 3,5 = 42,875 (cm 3 )