Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 4 trang Đăng Khôi 20/07/2023 12080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2021-2022 Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 5 Trường Tiểu học Lê Lợi PHẦN I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 5) Điền kết quả đúng vào chỗ chấm ( ) (câu 6, câu 7) Câu 1. 25% của 80 là: A. 2 B. 20 C. 25 D. 40 Câu 2. Diện tích hình thang có đáy lớn 2,4m, đáy bé 1,6m, chiều cao 0,5m là: A. 1m² B. 2m² C. 10m² D. 20m² Câu 3. Chu vi của hình tròn có bán kính r = 5,2 dm là: A. 16,328 dm B. 16,283 dm C. 32,656 dm D. 32,566 dm Câu 4. Tìm x để x – 32,5 = 0,62 x 2,8 A. 33,236 B. 34,236 C. 34,263 D. 35,263 Câu 5. Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,5 dm; chiều rộng 3,4dm và chiều cao 5 dm là: A. 93,7 dm² B. 93,71dm² C. 134,2d m² D. 143,2 dm² Câu 6. Khi cạnh của một hình lập phương gấp lên 4 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần? A. 4 lần B. 16 lần C. 32 lần D. 64 lần Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : A. 3,127 m³ = dm³ B. 1,75 m³ = . cm³ C. 0,35 m³ = dm³ D. 1 m³ = c m³ 8 PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau Câu 8. Người thợ muốn sơn mặt ngoài một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,6m, chiều cao 8dm. Tính diện tích cần sơn ( Biết diện tích mép hàn không đáng kể ).
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2021 -2022 Môn: Toán - Lớp 5 Phần 1: Trắc nghiệm : Câu 1 : B. 20 ( 1 điểm ) Câu 2 : A 1 m³ ( 1 điểm ) Câu 3 : C 32,656 dm ( 1 điểm ) Câu 4 : B 34,236 ( 1 điểm ) Câu 5: D 143,2 dm² (1 điểm) Câu 6: D 64 lần ( 1 điểm ) Câu 7: ( 1 điểm ) a. 3127 dm³ b. 350 d m³ c. 1 750 000 cm³ d. 125 000 cm³ Phần II. Bài toán : Câu 8: ( 1 điểm ) Bài giải Đổi: 8 dm = 0,8 m ( 0,25 điểm ) Diện tích xung quanh của chiếc thùng là : (1,5 + 0,6 ) x 2 x 0,8 = 3,36 ( m² ) ( 0,25 điểm ) Diện tích phần cần sơn là : 1,5 x 0,6 + 3,36 = 4,26 ( m² ) ( 0,25 điểm ) Đáp số : 4,26 m² ( 0,25 điểm ) Câu 9: ( 1,5) Diện tích xung quanh bể cá hình hộp chữ nhật là : (1,4 + 0,5 ) x 2 x 0,6 = 2,28 ( m² ) ( 0,25 điểm) Diện tích mặt đáy của bể cá là : 1,4 x 0,5 = 0,7 ( m² ) ( 0,25 điểm ) a, Diện tích kính dùng để làm bể cá là: 2,28 + 0,7 = 2,98 ( m² ) ( 0,25 điểm ) b, Thể tích bể cá hình hộp chữ nhật là: 1,4 x 0,5 x 0,6 = 0,42 (m³ ) ( 0,25 điểm ) Số lít nước trong bể cá là: 0,42 x 4 = 0,336 (m³ ) = 336 dm³ = 336 lít ( 0,25 điểm ) 5 Đáp số : a, 2,98 m² ( 0,25 điểm ) b, 336 lít nước. Câu 10 : ( 0,5 điểm ) 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4 = ( 2,5 x 0,4 ) x ( 12,5 x 8) = 1 x 100 = 100