Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Xuân Lãnh 1

doc 5 trang Đăng Khôi 20/07/2023 10340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Xuân Lãnh 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Xuân Lãnh 1

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LÃNH 1. Tổ Khối : 5. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II. MÔN : Toán Lớp : 5. Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian chép đề ). Năm học : 2022 – 2023. ( Kiểm tra ngày 06 / 03 / 2023 ) A/ MỤC TIÊU : Kiểm tra học sinh về : - Tỉ số phần trăm và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. - Nhận dạng, tính diện tích, tính thể tích một số hình đã học. - Tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Tính diện tích hình tam giác. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN Mạch kiến thức, kĩ năng Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL và số KQ KQ KQ KQ KQ điểm Các phép tính về số tự Số câu 2 1 1 1 1 nhiên, phân số, số thập phân Số 1,0 1,0 điểm 0,5 0,5 1,0 Câu số 1 4 7 Đại lượng và đo đại lượng: Số câu 1 1 1 1 đo diện tích, thể tích. Số 0.5 1.0 điểm 1,0 0,5 Câu số 8 3 Yếu tố hình học: hình tam Số câu 3 1 1 1 1 1 giác, hình thang, hình trịn, Hình lập phương, hình hộp Số 2,5 1,0 điểm 0,5 1,0 1,0 1,0 chữ nhật Câu số 2 9 5 6 Số câu 1 1 Giải tốn Số 3,0 điểm 3,0 Câu số 10 Số câu 2 1 2 2 1 1 1 6 4 TỔNG Số 1.0 1.0 1.0 2.0 1.0 1,0 3.0 4.0 6.0 điểm
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II MƠN: TỐN LỚP 5- Năm học: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) * Khoanh vào mỗi câu đúng, từ câu 1 đến câu 4 được 0,5 điểm; câu 5 và câu 6 mỗi câu đúng được 1 điểm – Đáp án như sau: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A C B A C II. Tự luận: (6 điểm) Câu 7: (1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm. Đáp án: 2m2 245cm2 = 2,0245 m 2 2 m3 16 dm3 = 2016 dm3 Câu 8: (1 điểm) Tính đúng mỗi kết quả được 0,5 điểm. Đáp án: x : 15, 2 = 1 8 x = 18 x 15,2 x = 273,6 Câu 9: (1 điểm) Đáp án như sau: Thể tích hình lập phương là: ( 0,25 điểm) 1,2 x 1,2 x 1,2 = 1,728 (cm3) ( 0,5 điểm ) Đáp số: 1,728 cm3 (0,25 điểm) Câu 10: (3 điểm) Đáp án như sau: Số tiền người đĩ lãi là: ( 0,5 điểm) 620 000 - 500 000 = 120 000 ( kg ) ( 0,75 điểm ) Tỉ số phần trăm tiền lãi so với tiền vốn là: ( 0,5 điểm ) 120 000 : 500 000 = 0,24 ( 0,5 điểm ) 0,24 = 24% ( 0,5 điểm ) Đáp số: 24% tiền vốn ( 0,25 điểm) Duyệt của hiệu trưởng Xuân Lãnh, ngày 01 tháng 03 năm 2023 Tổ trưởng Đặng Ngọc Hùng
  3. Câu 6: (1 điểm) Một mảnh đất hình tam giác cĩ diện tích là 60 m2,, độ dài dáy là 4,8 m . Chiều cao của mảnh đất đĩ là: A. 250 m B. 50m C. 25m D. 12,5 m II. Tự luận: (6 điểm) Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 2m2 245cm2 = m 2 2 m3 16 dm3 = dm3 Câu 8: (1 điểm) Tìm x x : 15, 2 = 1 8 Câu 9: (1 điểm) Tính thể tích hình lập phương cĩ cạnh 1,2 cm. Câu 10: (3 điểm) Một người bỏ ra 500 000 đồng để mua hàng. Sau khi bán hết số hàng người đĩ thu được 620 000 đồng. Tính tỉ số phần trăm tiền lãi so với tiền vốn?