Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 4 trang Trần Thy 09/02/2023 10220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_12_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lí - Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây nằm ở phía Nam nước ta? A. Na Dương.B. Trà Nóc.C. Ninh Bình.D. Uông Bí. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành công nghiệp nào sau đây? A. Điện tử.B. Luyện kim.C. Đóng tàu.D. Hóa chất. Câu 3. Các đô thị nước ta hiện nay A. hầu hết đều phân bố dọc ven biển.B. chỉ quan tâm đến hoạt động du lịch. C. có sức hút lớn với các nhà đầu tư.D. đóng góp rất nhỏ vào cơ cấu GDP. Câu 4. Công nghiệp điện lực nước ta hiện nay A. chưa xây dựng được điện gió.B. chủ yếu phục vụ xuất khẩu. C. sản lượng có xu hướng giảm.D. được sản xuất từ nhiều nguồn. Câu 5. Nhận định nào sau đây đúng với phân bố dân cư nước ta hiện nay? A. Phân bố rất thưa ở khu vực thành thị. B. Tập trung nhiều ở trung du miền núi. C. Phân bố khá đồng đều giữa các vùng. D. Tập trung nhiều ở khu vực nông thôn. Câu 6. Nước ta đang xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt chủ yếu nhằm A. thích nghi với cơ chế thị trường.B. khai thác lợi thế về khoáng sản. C. khai thác thế mạnh về lao động.D. nâng cao chất lượng sản phẩm. Câu 7. Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là A. đông, tăng nhanh, chất lượng được nâng lên.B. chủ yếu công nhân lành nghề, kĩ thuật rất cao. C. nguồn bổ sung hạn chế, chất lượng giảm sút.D. dồi dào, kĩ thuật cao, tỉ lệ thất nghiệp còn ít. Câu 8. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng. B. tăng tỉ trọng ở khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước. C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp. D. giảm nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 9. Đặc điểm quá trình đô thị hóa nước ta hiện nay là A. phân bố đô thị khá đều.B. tốc độ diễn ra rất nhanh. C. trình độ còn rất thấp.D. tỉ lệ dân thành thị tăng. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất? A. Hạ Long.B. Hải Phòng.C. Nam Định.D. Sầm Sơn. Câu 11. Việc đa dạng hóa sản phẩm của ngành trồng trọt ở nước ta hiện nay nhằm A. phù hợp với nhu cầu thị trường.B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. thu hút lao động trình độ cao.D. nâng cao chất lượng sản phẩm. Câu 12. Giá trị sản phẩm của ngành thủy sản ở nước ta hiện nay vẫn còn thấp do A. thiếu lực lượng lao động có trình độ. B. nguồn lợi thủy sản đang suy giảm. C. chú trọng đánh bắt ở vùng ven bờ. D. công nghiệp chế biến còn hạn chế. Câu 13. Giữ vai trò chủ đạo ở nước ta hiện nay là thành phần kinh tế A. Nhà nước.B. tập thể. C. ngoài Nhà nước.D. có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 14. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta hiện nay là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng.D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất, năm 2007? A. Quảng Nam.B. Khánh Hòa.C. Bình Thuận.D. Bình Định. Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
  2. CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 % 100 20.1 21.8 22.6 22.3 80 60 48 46.4 46.7 47.5 40 20 31.9 31.8 30.7 30.2 Năm 0 2015 2017 2018 2020 Khu vực vốn đầu tư nước Khu vực Nhà nước Khu vực Ngoài Nhà nước ngoài (Số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2020? A. Khu vực ngoài Nhà nước giảm và tỉ trọng nhỏ nhất. B. Khu vực Nhà nước tỉ trọng lớn hơn ngoài Nhà nước. C. Khu vực Nhà nước tỉ trọng giảm liên tục qua các năm. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tỉ trọng lớn nhất. Câu 30. Cho biểu đồ về than, dầu thô và điện ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2020: Triệu tấn Tỉ KWh 48.4 50 250 41.7 42.4 235.4 38.4 40 209.2 200 191.6 30 157.9 150 18.7 20 15.5 100 14 11.5 10 50 0 0 2015 2017 2018 2020 Năm Than Dầu thô Điện (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta. B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta. C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta. D. Sản lượng than, dầu thô và điện ở nước ta. Câu 31. Các biện pháp chủ yếu nhằm thúc đẩy phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay là