Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phú Mỹ (Có đáp án)

docx 5 trang Trần Thy 10/02/2023 8420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phú Mỹ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_dia_li_lop_7_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phú Mỹ (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT Thị xã Phú Mỹ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II LẦN 2 TRƯỜNG THCS PHÚ MỸ NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÝ 7 Thời gian: 45p Họ, tên thí sinh: Lớp: Câu 1(B): Động vật ven lục địa và trên các đảo của châu Nam Cực A. đơn giản C. phức tạp B. đa dạng D. khá phong phú Câu 2 (B) Bắc Mỹ có đủ các đới khí hậu trên Trái Đất là: A.Hàn đới, ôn đới hải dương, cận nhiệt đới. B. ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới. C. Hàn đới, ôn đới, nhiệt đới. D. Hàn đới, ôn đới, nhiệt đới gió mùa Câu 3 (B): Tốc độ đô thị hoá nhanh ở Trung và Nam Mĩ đã không dẫn đến hậu quả: A. Sống trong các khu nhà ổ chuột B. Điều kiện khó khăn: nghèo đói, thiếu việc làm C. Ô nhiễm môi trường , tệ nạn xã hội D. Kinh tế, xã hội phát triển Câu 4 (B). Số dân của Bắc Mĩ năm 2001 là triệu người A. 405, 1 C. 515,1 B. 415,1 D. 551,1 Câu 5 (B) Khí hậu châu Nam Cực . A. khô hạn khắc nghiệt C. phân hoá theo độ cao B. giá lạnh khắc nghiệt D. đa dạng với nhiều kiểu khí hậu Câu 6 (B): Dân số tăng chậm, chủ yếu là . A. tăng tự nhiên C. Không tăng B. tăng cơ giới D. tăng nhanh Câu 7 (B): Dân cư Bắc Mĩ phân bố A. không đều C. rải rác B. đồng đều D. tập trung Câu 8 (B). Mật độ dân sô của Bắc Mĩ năm 2001 là bao nhiêu? A. 20 người/ km2. C. 40 người/ km2 B. 30 người/ km2 D. 50 người/ km2 Câu 9 (B): Dân cư Bắc Mĩ tập trung đông ở đâu? A. Đông bắc Hoa Kì và phía nam Hồ Lớn B. Bắc Ca-na-da và bán đảo A-la-xca C. hệ thống Cooc-đi-e D. đồng bang Trung Tâm Câu 10 (B) Dân cư Bắc Mĩ thưa thớt ở đâu? A. phía bắc Ca-na-đa và bán đảo A-la-xca. B. Đông bắc Hoa Kì và phía nam Hồ Lớn C. hệ thống Cooc-đi-e D. đồng bằng Trung Tâm Câu 11 (H): Dân cư Bắc Mỹ phân bố thưa thớt ở phía Bắc vì đây là A. khu vực hệ thống Cooc đi e địa hình hiểm trở B. vùng khí hậu lạnh giá
  2. Câu 21 (H) Địa hình của châu Nam Cực là một cao nguyên băng khổng lồ vì: A. vị trí giáp 3 đại dương lớn B. độ cao trung bình 2600 m C. thể tích băng trên 35 triệu km3 D. khí hậu giá lạnh, băng tuyết bao phủ quanh năm. Câu 22( VD): Quan sát lược đồ sau ta thấy, ở phần lớn phía Tây và phần lớn phía Đông kinh tuyến 100°T của Hoa Kì có sự khác nhau về khí hậu như thế nào? A. phía Tây thuộc khí hậu núi cao, phía Đông thuộc khí hậu hàn đới. B. phía Tây thuộc khí hậu hoang mạc, phía Đông thuộc khí hậu ôn đới C. phía Tây thuộc khí hậu núi cao, phía Đông thuộc khí hậu cân nhiệt đới D. phía Tây thuộc khí hậu núi cao, phía Đông thuộc khí hậu ôn đới Câu 23 ( VDc): Đáng giá nào sau đây đúng với nông nghiệp Hoa Kì. A. Phát triển nhất nhờ ứng dụng khoa học kĩ thuật trong sản xuất B. Chiếm vị trí hàng đầu thế giới do điều kiện tự nhiên thuận lợi, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sản xuất. C. Nông nghiệp Hoa Kì chiếm vị trí hàng đầu thế giới nhờ có đồng bằng Trung Tâm rộng lớn D. Nông nghiệp Hoa Kì chiếm vị trí hàng đầu thế giới nhờ có nhiều hồ rộng và sông lớn, nguồn cung cấp nước dồi dào thuận lợi để phát triển nông nghiệp. Câu 24 ( VDc): Đáng giá nào sau đây không đúng với nông nghiệp tiên tiến của Hoa Kì. A. các trung tâm khoa học hố trợ đắc lực B. công nghệ sinh học được ứng dụng mạnh mẽ C. số lượng máy nông nghiệp đứng đầu thế giới D. Sử dụng nhiều lao động trong nông nghiệp Câu 25 (B): Châu Nam Cực là châu lục duy nhất A. không có người sinh sống thường xuyên C. có bão tuyết B. có hải cẩu, hải báo D. Không có động vật tốn tại. Câu 26 (B) Đồng bằng lớn nhất của Bắc Mĩ là: A. Ô-ri-nô-cô C. Trung Tâm B. A-ma-dôn D. Pam-pa Câu 27 (B)Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ thành lập năm nào? A. 1991 C. 1993 B. 1992 D.1994 Câu 28 (B) Thành viên của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ những nước nào? A. Hoa Kì, Ca-na-đa và Mê- hi- cô B. Bra -xin, Ca-na-đa và Mê- hi- cô. C. Hoa Kì, Ca-na-đa và Bra-xin D. Bra -xin, Ac-hen-ti-na và Mê- hi- cô Câu 29 (B): Đáp án nào không phải là mục đích của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ?
  3. D. Hệ thống An Đét thấp hơn và rộng hơn Cooc – đi- e Câu 37 (VD): Điểm khác nhau giữa địa hình ở phía đông của Nam Mĩ với địa hình phía đông của Bắc Mĩ là A. Nam Mỹ có các sơn nguyên Guy-a-na và Braxin, Bắc Mĩ có núi già Apalat và sơn nguyên trên bán đảo Labrado B. Nam Mỹ chỉ có các sơn nguyên , Bắc Mĩ chỉ có núi già C. Nam Mỹ có các sơn nguyên Guy-a-na và Braxin, Bắc Mĩ có núi già Apalat và đồng bằng trung tâm D. Nam Mỹ có Braxin với nhiều hồ lớn, Bắc Mĩ có đồng bắng trung tâm rộng lớn Câu 38 (VD): Điểm khác nhau giữa địa hình ở giữa của Nam Mĩ với địa hình giữa của Bắc Mĩ là A. Nam Mỹ có đồng bằng Trung Tâm rộng, cao ở phía giữa thấp dần về phía đông, Bắc Mĩ có đồng bằng A-ma-dôn lớn nhất thế giới. B. Nam Mỹ có chuỗi đồng bằng nối tiếp nhau , Bắc Mĩ chỉ có đồng bằng Trung Tâm rộng lớn. C. Nam Mỹ có 2 sơn nguyên, Bắc Mĩ có đồng bằng trung tâm lớn D. Nam Mỹ có chuỗi đồng bằng nối tiếp nhau, Bắc Mĩ có núi già Apalat và sơn nguyên Labrado. Câu 39 (VD): Chọn câu trả lời không đúng: Điểm giống nhau giữa địa hình Nam Mĩ với địa hình Bắc Mĩ là: A.Cấu trúc địa hình đều chia làm 3 phần B. núi trẻ ở phía tây, đồng bằng ở giữa, sơn nguyên và núi già ở phía đông C. Địa hình chạy dọc theo chiều kinh tuyến. D. Ở giữa là các đồng bằng lớn. Câu 40 (VD): Những vấn đề nào cho thấy sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ? a. Đại điền chủ chiếm 5% dân số, sở hữu trên 60% diện tích đất canh tác trồng cây công nghiệp để xuất khẩu. b. Các hộ nông dân chiếm 95% dân số chỉ sở hữu diện tích đất nhỏ chủ yếu trồng cây lương thực để tự túc c. Đại điền trang chủ yếu trồng cây công nghiệp để xuất khẩu d. Tiểu điền trang chủ yếu trồng cây lương thực để tự túc e. Hình thức canh tác cổ truyền, công cụ thô sơ, năng suất thấp. A. a, b B. a,c,d C. a,b,c,e D. b,c,d,e -HẾT- ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.D 4.B 5.B 6.B 7.A 8.A 9.A 10.A 11.B 12.D 13.C 14.A 15.B 16.C 17.B 18.C 19.A 20.A 21. D 22.D 23.B 24.D 25.A 26.C 27.C 28.D 29.D 30.D 31.A 32.C 33.A 34.D 35.D 36.C 37.A 38.B 39.D 40.A