Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học xã hội Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trung Nghĩa (Có đáp án)

docx 13 trang Trần Thy 10/02/2023 1720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học xã hội Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trung Nghĩa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_khoa_hoc_xa_hoi_lop_8_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Khoa học xã hội Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Trung Nghĩa (Có đáp án)

  1. PGD & ĐT THÀNH PHỐ HƯNG YÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS TRUNG NGHĨA MÔN KHXH LỚP 8 Năm học 2021-2022 ( Thời gian làm bài: 90 phút) Phần I. Trắc nghiệm( 10 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng. Câu 1: Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên A. bán đảo Trung Ấn B. quần đảo Mã Lai C. phần đất liền D. phần hải đảo Câu 2: Địa hình chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là A. đồi núi. B. đồng bằng. C. sơn nguyên. D. thung lũng. Câu 3: Các sông ở đảo của Đông Nam Á thường có đặc điểm A. ngắn và dốc. B. ngắn và có chế độ nước điều hòa. B. nguồn nước dồi dào. D. phù sa lớn. Câu 4: Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây Nam Á là nhờ A. địa hình. B. sông ngòi. C. gió mùa. D. cảnh quan. Câu 5: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là A. Bru-nây B. Đông Timo C. Xin-ga-po D. Cam-pu-chia Câu 6: Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc? A. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có B. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào C. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn D. Người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất Câu 7: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang A. đẩy mạnh sản xuất lương thực B. đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp C. trú trọng phát triển ngành chăn nuôi D. tiến hành công nghiệp hóa. Câu 8: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến? A. 11 B. 13 C. 15 D. 17. Câu 9: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là? A. Biển Đông B. Một bộ phận của biển Đông C. Một bộ phận của vịnh Thái Lan D. Một bộ phận của Ấn Độ Dương. Câu 10: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm nổi bật của tự nhiên Việt Nam? A. nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. B. cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo. C. vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật. D.vị trí xích đạo. Câu 11: Bộ phận nổi bật, quan trọng nhất trong cấu trúc địa hình Việt Nam là?
  2. A.1975 B. 1986 C. 1995 D.1999 Câu 22. Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) gồm có A. 5 nước C. 9 nước B. 7 nước D. 10 nước Câu 23. Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước:
  3. C. khí hậu khô hạn. D. thiên tai động đất và núi lửa. Câu 30: Phần lớn các hệ thống sông lớn ở Đông Á bắt nguồn từ đâu? A. Sơn nguyên Tây Tạng. B. Cao nguyên Hoàng Thổ. C. Bán đảo Tứ Xuyên. D. Dãy Himalya. Câu 31: Hệ quả của gió mùa đông nam gây ra cho vùng đất liền của Đông Á là gì? A. Thời tiết trong xanh, có nắng. B. Mang lại lượng mưa lớn. C. Thời tiết hanh khô, trời trong. D. Gây ra lũ lụt vào cuối đông Câu 32: Khu vực phía Tây Trung Quốc có khí hậu khô hạn quanh năm do A. sự thống trị của các khối áp cao cận chí tuyến. B. địa hình núi cao khó gây mưa. C. đón gió mùa tây bắc khô lạnh. D. vị trí nằm sâu trong lục địa. Câu 33: Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam bắt đầu tại đại điểm nào? A. Bán đảo Sơn Trà C. Kinh thành Huế B. Cửa biển Đà Nẵng D. Phủ Gia Định Câu 34: Khi xâm lược nước ta, thực dân Pháp lấy cớ là: A. Bảo vệ đạo Gia-tô B. Mở rộng thị trường buôn bán C. Hợp tác với Việt Nam cùng phát triển D. Nhà Nguyễn tấn công tàu buôn của Pháp Câu 35: Đâu không phải là nguyên nhân thực dân Pháp xâm lược Việt Nam A. Giàu có tài nguyên B. Chế độ phong kiến suy yếu C. Có vị trí chiến lược quan trọng D. Nền kinh tế nông nghiệp phát triển Câu 36: Câu nói "Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây" là của: A. Trương Định C. Nguyễn Trung Trực B. Phan Tôn D. Nguyễn Đình Chiểu Câu 37: Tại Bắc Kì, nhân dân ta đã chiến thắng mấy lần ở Cầu Giấy? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 38: Thất bại trong âm mưu đánh chiếm Đà Nẵng, Pháp chuyển hướng tấn công: A. Huế C. Gia Định B. Hà Nội D. Bắc Giang Câu 39: Vị tổng đốc thành Hà Nội năm 1882 có tên là: A. Hoàng Diệu C. Trương Quyền B. Nguyễn Tri Phương D. Nguyễn Hữu Huân Câu 40: Mốc thời gian (06/6/1884) gắn liền với sự kiện lịch sử nào? A. Pháp bắt đầu xâm lược Việt Nam B. Hiệp ước Giáp Tuất
  4. Câu 50: Công lao to lớn nhất của Tôn Thất Thuyết trong cuộc kháng chiến chống Pháp cuối thế kỷ XIX là: A. Đưa vua Hàm Nghi đi ẩn náu và nhân danh vua ra “ Chiếu Cần Vương” B. Tổ chức phái chủ chiến nổi dậy chống Pháp C. Khơi dậy lòng yêu nước trong quần chúng nhân dân D. Kêu gọi các văn thân, sĩ phu nổi lên chống Pháp. PGD & ĐT THÀNH PHỐ HƯNG YÊN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TRUNG NGHĨA GIỮA KÌ II MÔN KHXH 8 Năm học 2021-2022 ( Thời gian làm bài: 90 phút) Trắc nghiệm ( 10 điểm) Đúng mỗi câu được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B C C A D C B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A C B B B C A C C Câu 21 22 23 24 25 Đáp án C D A D C Câu 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án D A D D A B D A A D Câu 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 Đáp án C B C A D A A C D A Câu 46 47 48 49 50 Đáp án D B A B A PGD & ĐT THÀNH PHỐ HƯNG YÊN BẢNG TRỌNG SỐ TRƯỜNG THCS TRUNG NGHĨA NỘI DUNG KIỂM TRA GIỮA KỲ II. MÔN KHXH LỚP 8 Năm học 2021-2022 (Thời gian làm bài: 90 phút) Tỉ lệ thực dạy Trọng số Nội dung Tổng Lí LT VD LT VD số tiết thuyết (Cấp độ (Cấp độ (Cấp (Cấp 1, 2) 3, 4) độ 1, 2) độ 3, 4) Bài 16: Cuộc kháng chiến chống Pháp từ 4 4 3,2 0,8 16 4 1858 - 1884
  5. PGD & ĐT THÀNH PHỐ HƯNG YÊN SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ TRƯỜNG THCS TRUNG NGHĨA KIỂM TRA GIỮA KỲ II. MÔN KHXH LỚP 8 Năm học 2021-2022 (Thời gian làm bài: 90 phút) Số lượng câu Trọng (chuẩn cần kiểm tra) Điểm số số Bài 16: Cuộc kháng chiến chống Pháp từ 1858 - 1884 16 8 1,6 Bài 17: Phong trào yêu 12 nước chống Pháp từ 1858 6 1,2 – 1896 Bài 20: Khu cực Đông Á 12 6 1,2 Bài 21: Khu vực Đông Nam Á 12 6 1,2 Bài 22: Hiệp hội các nước Đông Nam Á 8 4 0,8 Bài 23: Vị trí địa lí, giới 4 hạn và lịch sử hình thanh 2 0,4 lanh thổ Việt Nam Bài 24: Địa hình, khóang 16 sản Việt Nam 8 1,6 Bài 16: Cuộc kháng chiến 4 chống Pháp từ 1858 - 1884 2 0,4 Bài 17: Phong trào yêu 3 nước chống Pháp từ 1858 2 0,4 – 1896 Bài 20: Khu cực Đông Á 3 1 0,2 Bài 21: Khu vực Đông 0,2 3 Nam Á 1 Bài 22: Hiệp hội các nước 0,2 Đông Nam Á 2 1 Bài 23: Vị trí địa lí, giới 1 0,2 hạn và lịch sử hình thanh 1 lanh thổ Việt Nam Bài 24: Địa hình, khóang 4 sản Việt Nam 2 0,4 Tổng 100 50câu 10 điểm
  6. Bài 23 -Biết được vị trí địa lí, - Nêu được ý nghĩa của -Sử dụng được -Có ý thức trách giới hạn, phạm vi lãnh vị trí địa lí về mặt tự bản đồ để nhận nhiệm công dân thổ. nhiên, kinh tế, xã hội. xét. với quê hương - Biết được nước ta - Nêu sơ lược về quá đất nước. có nguồn tài nguyên trinh hình thanh lanh khoáng sản phong thổ nước ta. phú đa dạng, sự hình thành các mỏ chính ở nước ta qua các giai đoạn địa chất. Tỉ lệ: Số câu: Bài 24 -Nêu được vị trí, đặc -Trình bày và giải thích - Rèn kĩ năng - Có ý thức bảo điểm cơ bản của các được đặc điểm chung đọc bản đồ, vệ môi trường. khu vực địa hình. của địa hình. phân tích lát cắt -Biết nước ta có địa hình. nguồn khóang sản - Hiểu được sự hình phong phú. thanh các vùng mỏ ks qua các giai đoạn. Tỉ lệ: Số câu: Tỉ lệ toàn bài 100% PGD & ĐT THÀNH PHỐ HƯNG YÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS TRUNG NGHĨA MÔN KHXH LỚP 8 Năm học 2021-2022 ( Thời gian làm bài: 90 phút) Chủ đề/ bài Các mức độ nhận biết Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Bài 16: Cuộc - Biết thời gian, địa - Hiểu được nguyên - Hiểu được các kháng chiến điểm Pháp bắt đầu cớ của Pháp xâm nguyên nhân Pháp chống Pháp xâm lược, người chỉ lược Việt Nam xâm lược VN từ 1858 - huy cuộc kháng chiến - Sự kiện đánh dấu - Biết hướng 1884 của ta. nhà Nguyễn đầu chuyển sự tấn công - Số lần quân ta chiến hàng Pháp của Pháp sau khi thắng tại Cầu Giấy, - Câu nói kinh điển thất bại trong âm chiến công nổi bật của nhân vật lịch sử mưu đánh nhanh của nhân vật lích sử - Hành động của thắng nhanh - Biết tên vị tổng đốc nhân dân trước sự thành Hà Nội năm nhu nhược của triểu 1882; mốc thời gian đình tại Gia Định quan trọng gắn với sự - Tên Trương Định kiện lịch sử được nhân dân phong soái Số câu: 10 3 5 2 Số điểm: 2 0.6 1.0 0.4
  7. Tổng số câu: 50 Số điểm: 10 Tỉ lệ toàn bài