Đề kiểm tra giữa học kì I Địa lí 12 - Mã đề 001 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

docx 3 trang Anh Phan 05/11/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Địa lí 12 - Mã đề 001 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_dia_li_12_ma_de_001_nam_hoc_2023_2.docx
  • docx4 HDC ĐỀ KT GIỮA KÌ I_DL12.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Địa lí 12 - Mã đề 001 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

  1. SỞ GD VÀ ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Địa lí, Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút,không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: ... SBD: .MÃ ĐỀ: 001 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM) Câu 29. Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm nào sau đây? A. Có hệ thống đê sông bao bọc. B. Được bồi đắp từ phù sa biển. C. Phía Tây Bắc có địa hình cao. D. Nhiều vùng trũng chưa bồi lấp. Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn Bắc. C. Con Voi. D. Tam Điệp. Câu 31. Nửa đầu mùa đông, khối khí gió mùa Đông Bắc tạo nên mùa đông lạnh ở miền Bắc với thời tiết A. lạnh ẩm B. ấm khô. C. ấm ẩm. D. lạnh khô Câu 32. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông , cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưuvực sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Thu Bồn. B. Lưu vực sông Mê Công. C. Lưu vực sông Đồng Nai. D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). Câu 33. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết trong các đỉnh núi sau đây, đỉnh núi nào cao nhất? A. Ngọc Linh. B. Phu Hoạt. C. Tam Đảo.D. Rào Cỏ. Câu 34. Gió mùa mùa đông( gió mùa Đông Bắc) hoạt động mạnh nhất ở vùng nào của nước ta? A. Trường Sơn Nam B. Tây Bắc C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc Câu 35. Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa cho A. phía Nam đèo Hải Vân. B. Nam Bộ và Trung Bộ. C. Tây Nguyên và Nam Bộ. D. Trên phạm vi cả nước. Câu 36. Bộ phận nào sau đây thuộc vùng biển nước ta được thực hiện chủ quyền quốc gia trên biển? A. Vùng đặc quyền kinh tế. B. Nội thủy. C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Lãnh hải. Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của vùng núi Tây Bắc nước ta? A. Núi thấp chiếm phần lớn diện tích. B. Gồm nhiều cao nguyên badan. C. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả. D. Hướng núi chủ yếu là vòng cung. Câu 38. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết nhóm đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất? A. Đất phù sa sông B. Đất mặn. C. Đất cát biển. D. Đất feralit trên đá vôi. Câu 39. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khóng sản, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có khoáng sản sắt? A. Thanh Hoá.B. Ninh Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An. Câu 40. Phần lớn địa hình biên giới trên đất liền ở phía Bắc nước ta là A. trung du. B. đồng bằng. C. bán bình nguyên. D. miền núi. Câu 41. Nhân tố nào sau đây làm khí hậu nước ta mang đặc tính của khí hậu hải dương? A. Thuộc vùng nội chí tuyến. B. Gió mùa tác động mạnh. C. Địa hình nhiều núi cao. D. Tiếp giáp với biển Đông. Câu 42. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia nào sau đây không nằm trên đảo? A. Cát Bà. B. Côn Đảo. C. Bến Én. D. Phú Quốc. Câu 43. Ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên nước ta là A. giảm tác động của thiên tai: bão, lũ lụt.
  2. B. mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn. C. tạo hai mùa mưa, khô rõ rệt trong năm. D. giàu tài nguyên khoáng sản, nhất là muối. Câu 44. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng Trung và Nam Bắc Bộ có tần suất bãohoạt động lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng 8. B. Tháng 9 C. Tháng 7. D. Tháng 6. Câu 45. Hướng núi vòng cung của nước ta thể hiện rõ nhất là dãy núi A. Tam Đảo B. Hoành Sơn C. Trường Sơn Nam D. Hoàng Liên Sơn Câu 46. Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy, hải sản? A. Các rạn san hô, đảo ven bờ. B. Vịnh cửa sông, tam giác châu. C. Các đảo ven bờ, vịnh cửa sông. D. Các tam giác châu với bãi triều rộng. Câu 47. Địa hình nước ta có hướng nghiêng chung là A. đông nam-tây bắc B. tây bắc- đông nam C. tây nam-đông bắc D. đông bắc-tây nam Câu 48. Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở vùng thềm lục địa nước ta? A. Than đá. B. Titan. C. Bôxit. D. Dầu khí. Câu 49. Khu vực nào sau đây của nước ta tập trung nhiều diện tích rừng ngập mặn? A. Bắc Trung Bộ. B. Bắc Bộ. C. Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 50. Cho biểu đồ: Theo biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây khôngđúng về lượng mưa trung bình tháng tại địa điểm Huế? A. Lượng mưa tập trung vào mùa thu-đông. B. Lượng mưa tập trung vào mùa hạ. C. Các tháng cuối năm lượng mưa lớn. D. Các tháng đầu năm lượng mưa ít. Câu 51. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp Campuchia? A. Hòa Bình. B. Cao Bằng.C. Tây Ninh. D. Quảng Nam. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng? A. Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 53. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mưa nhiều nhất vào tháng 10? A. Hà Nội.B. Đà Nẵng. C. Nha Trang.D. Đà Lạt. Câu 54. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI HÀ NỘI ( Đơn vị: °C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
  3. Nhiệt độ 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 trung bình (Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam – NXB Giáo dục Việt Nam) Theo bảng số liệu, nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội đạt cực đại vào tháng nào sau đây? A. Tháng VII. B. Tháng IX. C. Tháng X. D. Tháng I. Câu 55. Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính nhiệt đới của khí hậu nước ta? A. Cân bằng bức xạ nhiệt trong năm thấp. B. Chênh lệch nhiệt giữa các mùa lớn. C. Nền nhiệt độ tăng từ Bắc vào Nam. D. Nhiệt độ trung bình trong năm cao. Câu 56. Gió phơn khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ vào đầu mùa hạ có nguồn gốc từ A. Bắc Thái Bình Dương. B. Nam Ấn Độ Dương. C. Nam Thái Bình Dương. D. Bắc Ấn Độ Dương. II.PHẦN TỰ LUẬN( 3ĐIỂM) Câu 1: Nêu ảnh hưởng của vị trí địa lý đến sự phát triển kinh tế và văn hoá - xã hội của nước ta? Câu 2: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM ( Đơn vị: 0C) Địa điểm Lượng mưa(mm) Lượng bốc hơi(mm) Cân bằng ẩm(mm) Hà Nội 1667 989 + 678 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí lớp 12, NXB Giáo dục Việt Nam) Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của hai địa điểm trên. Câu 3: Tại sao ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giữa vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc có sự khác nhau? -------------HẾT ----------