Đề kiểm tra giữa học kì I Địa lí 12 - Mã đề 002 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

docx 3 trang Anh Phan 05/11/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Địa lí 12 - Mã đề 002 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_dia_li_12_ma_de_002_nam_hoc_2023_2.docx
  • docx4 HDC ĐỀ KT GIỮA KÌ I_DL12.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Địa lí 12 - Mã đề 002 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

  1. SỞ GD VÀ ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Địa lí, Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút,không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: ... SBD: .MÃ ĐỀ: 002 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM( 7 ĐIỂM) Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp Campuchia? A. Hòa Bình. B. Cao Bằng. C. Quảng Nam. D. Tây Ninh. Câu 30. Cho biểu đồ: Theo biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây khôngđúng về lượng mưa trung bình tháng tại địa điểm Huế? A. Các tháng cuối năm lượng mưa lớn. B. Lượng mưa tập trung vào mùa hạ. C. Lượng mưa tập trung vào mùa thu-đông. D. Các tháng đầu năm lượng mưa ít. Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, vùng Nam Trung Bộ có tần suất bão hoạt động lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng 12 B. Tháng 10.C. Tháng 9. D. Tháng 11. Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, trạm khí tượng nào sau đây có mưa nhiều nhất vào tháng 10? A. Nha Trang.B. Đà Nẵng. C. Hà Nội. D. Đà Lạt. Câu 33. Bộ phận nào sau đây thuộc vùng biển nước ta được thực hiện chủ quyền quốc gia trên biển? A. Nội thủy. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Vùng đặc quyền kinh tế. D. Lãnh hải. Câu 34. Hướng núi vòng cung của nước ta thể hiện rõ nhất là dãy núi A. Hoành Sơn B. Trường Sơn Nam C. Hoàng Liên Sơn D. Tam Đảo Câu 35. Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy, hải sản? A. Các rạn san hô, đảo ven bờ. B. Các tam giác châu với bãi triều rộng. C. Các đảo ven bờ, vịnh cửa sông.
  2. D. Vịnh cửa sông, tam giác châu. Câu 36. Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa cho A. phía Nam đèo Hải Vân. B. Tây Nguyên và Nam Bộ. C. Trên phạm vi cả nước. D. Nam Bộ và Trung Bộ. Câu 37. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết trong các đỉnh núi sau đây, đỉnh núi nào cao nhất? A. Tam Đảo. B. Tây Côn Lĩnh. C. Mẫu Sơn. D. Pu Si Lung. Câu 38. Phát biểu nào sau đâyđúng với đặc điểm của vùng núi Tây Bắc nước ta? A. Núi thấp chiếm phần lớn diện tích. B. Hướng núi chủ yếu là vòng cung. C. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả. D. Gồm nhiều cao nguyên badan. Câu 39. Phần lớn địa hình biên giới trên đất liền ở phía Bắc nước ta là A. trung du. B. đồng bằng. C. bán bình nguyên. D. miền núi. Câu 40. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khoáng sản, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có khoáng sản crôm? A. Thanh Hoá. B. Nam Định. C. Hưng Yên. D. Bắc Ninh. Câu 41. Địa hình nước ta có hướng nghiêng chung là A. đông nam-tây bắc B. đông bắc-tây nam C. tây nam-đông bắc D. tây bắc- đông nam Câu 42. Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng về địa hình Việt Nam? A. Địa hình đồng bằng chiếm phần lớn diện tích. B. Địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn nhất. C. Tỉ lệ giữa ba nhóm địa hình trên tương đương nhau. D. Địa hình cồn cát chiếm diện tích lớn nhất. Câu 43. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết nhóm đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất? A. Đất feralit trên đá vôi. B. Đất mặn. C. Đất phù sa sông D. Đất cát biển. Câu 44. Khoáng sản nào sau đây có nhiều ở vùng thềm lục địa nước ta? A. Than đá. B. Dầu khí. C. Titan. D. Bôxit. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa tự nhiên, cho biết đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi nào sau đây? A. Tam Điệp. B. Con Voi. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn Bắc. Câu 46. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia nào sau đây không nằm trên đảo? A. Phú Quốc. B. Bến Én. C. Côn Đảo. D. Cát Bà. Câu 47. Khu vực nào sau đây của nước ta tập trung nhiều diện tích rừng ngập mặn? A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Bắc Bộ. D. Nam Bộ. Câu 48. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI HÀ NỘI ( Đơn vị: °C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 trung bình (Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam – NXB Giáo dục Việt Nam) Theo bảng số liệu, nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội đạt cực tiểu vào tháng nào sau đây? A. Tháng IX. B. Tháng X. C. Tháng VIII. D. Tháng I. Câu 49. Đồng bằng sông Cửu Longcó đặc điểm nào sau đây? A. Có hệ thống đê sông bao bọc. B. Nhiều vùng trũng chưa bồi lấp. C. Được bồi đắp từ phù sa biển. D. Phía Tây Bắc có địa hình cao. Câu 50. Căncứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào nằm trong miền khí hậu phía Bắc? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Bộ.D. Nam Trung Bộ. Câu 51. Gió phơn khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ vào đầu mùa hạ có nguồn gốc từ : A. Bắc Thái Bình Dương. B. Nam Ấn Độ Dương.
  3. C. Bắc Ấn Độ Dương. D. Nam Thái Bình Dương. Câu 52. Nửa sau mùa đông, khối khí gió mùa Đông Bắc tạo nên mùa đông lạnh ở miền Bắc với thời tiết A. ấm ẩm. B. lạnh ẩm. C. ấm khô. D. lạnh khô. Câu 53. Nhân tố nào sau đây làm khí hậu nước ta mang đặc tính của khí hậu hải dương? A. Tiếp giáp với biển Đông. B. Thuộc vùng nội chí tuyến. C. Địa hình nhiều núi cao. D. Gió mùa tác động mạnh. Câu 54. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông , cho biết sông Krông Pơkô thuộc lưuvực sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Đồng Nai. B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). C. Lưu vực sông Mê Công. D. Lưu vực sông Thu Bồn. Câu 55. Gió mùa mùa đông( gió mùa Đông Bắc) hoạt động mạnh nhất ở vùng nào của nước ta? A. Tây Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Trường Sơn Nam D. Đông Bắc Câu 56. Ảnh hưởng của biển Đông đến thiên nhiên nước ta là A. giảm tác động của thiên tai: bão, lũ lụt. B. tạo hai mùa mưa, khô rõ rệt trong năm. C. mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn. D. giàu tài nguyên khoáng sản, nhất là muối. II.PHẦN TỰ LUẬN( 3 ĐIỂM) Câu 1: Nêu ảnh hưởng của vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ lý đối với đặc điểm tự nhiên của nước ta? Câu 2: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG, NĂM TẠI HÀ NỘI VÀ HUẾ ( Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm Hà Nội 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 1676 Huế 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 277,4 2868 Dựa vào bảng số liệu, hãy nhận xét về chế độ mưa của Hà Nội và Huế? Câu 3: Tại sao ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giữa vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc có sự khác nhau? -------------HẾT ----------