Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học 11 - Mã đề 002 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

docx 4 trang Anh Phan 05/11/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học 11 - Mã đề 002 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_hoa_hoc_11_ma_de_002_nam_hoc_2023.docx
  • docxđáp án đề 02.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa học 11 - Mã đề 002 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn thi: Hóa học Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: ... Số báo danh : Lớp . Mã đề: 002 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. H2 + Cl2 ⟶ 2HCl. B. H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) to to C. C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O. D. 2KClO3  2KCl + 3O2 Câu 2 : Cân bằng hoá học A. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, các phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn tiếp tục xảy ra với tốc độ bằng nhau. B. là một cân bằng tĩnh vì khi đó, các phản ứng thuận và phản ứng nghịch đều dừng lại. C. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, các phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn tiếp tục xảy ra nhưng với tốc độ không bằng nhau. D. là một trạng thái cân bằng động vì khi hệ đạt cân bằng hoá học, phản ứng thuận dừng lại còn phản ứng nghịch vẫn tiếp tục xảy ra. Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCI. B. KNO3. C. CH3COOH. D. NaOH. Câu 4: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của A. Các cation và anion. B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan. C. Các ion H+ và OH- D. Các ion nóng chảy phân li. Câu 5: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh? A. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3. B. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2. C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. D. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4. Câu 6: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là : A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 7: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng ? A. KCl ⟶ K+ + Cl- B. HCOOH ⟶H+ + HCOO- C. HClO ⟶ H+ + ClO- D. NaOH ⇌ Na+ + OH- Câu 8: Cho cân bằng hoá học sau: o CO(g) + H2(g) ⇌ C(s) + H2O(g) r H 298 = - 130 kJ (1) Yếu tố nào sau đây cần tác động để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. Giảm áp suất. B. Giảm nhiệt độ. C. Giảm nồng độ của CO. D. Thêm xúc tác Pt. Câu 9: Xét cân bằng : N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng là :
  2. 2 NH 3 NH3  3 N2 H2  N2 H2  A. KC = . B. KC = 3 . C. KC = . D. KC = 2 . N2 H2  N H NH3  NH 2 2  3  Câu 10 : Theo thuyết Brønsted-Lowry, base là ? A. một chất cho cặp electron. B. một chất nhận cặp electron. C. một chất cho proton (H+). D. một chất nhận proton (H+). Câu 11 : Chất nào sau đây là base? A. HCl B. NaClC. HNO 3 D. KOH Câu 12 : Công thức tính pH A. pH = -lg[H+] B. pH = lg[H+] C. pH = +10 lg[H+] D. pH = -lg[OH-] Câu 13 : Dung dịch chất nào sau đây làm đỏ quỳ tím? A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl. Câu 14: Chuẩn độ dung dịch NaOH chưa biết chính xác nồng độ (biết nồng độ trong khoảng gần với 0,1 M) bằng dung dịch chuẩn HCl 0,1 M với chỉ thị phenolphtalein. Tên của các dụng cụ thí nghiệm trong phương pháp chuẩn độ acid – base ở các vị trí (1), (2), (3) và (4) tương ứng trong hình sau đây lần lượt là A. Bộ giá đỡ burette, pipette, khóa burette và bình tam giác. B. Bộ giá đỡ burette, burette , khóa burette và bình tam giác. C. Bộ giá đỡ burette, ống hút nhỏ giọt, khóa burette và bình tam giác. D. Khóa burette, burette, bộ giá đỡ burette và bình tam giác. Câu 15 : Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính? A. Al. B. Fe(OH)3. C. Zn(OH)2. D. CuSO4. Câu 16: Cấu hình electron nguyên tử của nitrogen là A. 1s22s22p1 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p3 Câu 17 : Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. H2.B. O 2. C. F 2. D. H2SO4. Câu 18 . Công thức Lewis của NH3 là N N N N H H H H H H H H A. H B. H . C. H D. H . Câu 19 : Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen: A. Chỉ tồn tại ở dạng đơn chấtB. Chỉ tồn tại ở dạng đơn chất C. Chỉ tồn tại ở dạng hợp chấtD. tự do chiếm khoảng 78% thể tích không khí.
  3. Câu 20 : Trong những cơn mưa dông kèm sấm sét, nitrogen kết hợp trực tiếp với oxygen tạo thành sản phẩm là A. N2O. B. NO. C. NH3. D. NO2. Câu 21 : Khí nào sau đây tan trong nước thu được dung dịch có khả năng làm phenolphthalein chuyển màu hồng: A. Nitrogen.B. Ammonia. C. Sulfur dioxide. D. Hydrogen chloride. Câu 22 : Tại khu vực bị ô nhiễm, pH của nước mưa đo được là 4,5 còn pH của nước mưa tại khu vực không bị ô nhiễm là 5,7. Nhận xét nào sau đây không đúng? + –4,5 A. Nồng độ ion H trong dung dịch nước mưa bị ô nhiễm là 10 . + –5,7 B. Nồng độ ion H trong dung dịch nước mưa không bị ô nhiễm là 10 . + C. Nồng độ ion H trong nước mưa bị ô nhiễm thấp hơn so với trong nước mưa không bị ô nhiễm. D. Nồng độ ion OH- trong nước mưa bị ô nhiễm thấp hơn so với trong nước mưa không bị ô nhiễm. o Câu 23 : Cho phản ứng sau 430 C : H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g) . Nồng độ các chất lúc cân bằng là : [H2] o = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Hằng số cân bằng KC của phản ứng ở 430 C là : A. 0,32. B. 68,65. C. 53,96. D. 5,42 Câu 24 : Dung dịch NaOH 0,001M có giá trị? A. pH = 7 B. pH > 7. C. pH = 3 D. pH = 11 Câu 25 : Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C 2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4 (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện của dung dịch ? A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (2), (3), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4). Câu 26 : Nồng độ mol của cation trong dung dịch FeCl3 0,45M là A. 0,45M. B. 0,90M. C. 1,35M. D. 1,00M. Câu 27 : Trộn V1 lit dung dịch acid mạnh (pH = 5) với V2 lit kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu được dung dịch có pH = 6 V 1 V 11 V 8 V 9 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 V2 1 V2 9 V2 11 V2 10 Câu 28: Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng? (1) Dung dịch Na2CO3làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng. (2) Trong phản ứng thuận nghịch, tại thời điểm, tốc độ phản ứng nghịch ban đầu đạt lớn nhất sau đó giảm dần. + - (3) Nước cất chứa H2O, H và OH . (4) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại. - - (5) Trong dung dịch, ion HS và HCO3 đều thể hiện tính lưỡng tính. A. 5.B. 3. C. 2. D. 4.
  4. II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1 : ( 1 đ) Cho 400ml dung dịch NaOH 0,1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,35M sau phản ứng thu được 500ml dung dịch X. Tính PH của dung dịch X Câu 2 : ( 1 đ) Cho cân bằng hoá học sau: N2(g) + 3H2(g) ⇌ 2NH3(g) H = -92 kJ Cho 3mol khi hydrogen và 1 mol khi nitrogen vào một bình kín dung tích 10 lít, có bột iron xúc tác, giữ bình ở 450 °C. Ở trạng thái cân bằng có 20% Nitrogen phản úng. Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở nhiệt độ trên. Câu 3 : ( 0,5 đ) Khi mưa nhiều ngày liên tục có thể làm cho pH của nước ở ao, hồ giảm xuống dưới 6,5 và người ta thường rắc vôi bột để điều chỉnh pH. Giải thích ? Câu 4: ( 0,5 đ) Cho hỗn hợp X gôm CH 3COOH 1M và HCOOH 0,1M. Tính PH của dung dịch X biết -5 -4 hằng số K của CH3COOH = 1.8.10 , hằng số K của HCOOH = 1,8.10