Đề kiểm tra giữa học kì II Địa lí 12 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Địa lí 12 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_dia_li_12_ma_de_002_nam_hoc_2022.docx
MT_GK2_L12.doc
HDC_GK2_L12.docx
ĐT_GK2_L12.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Địa lí 12 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án + Ma trận)
- SỞ GD ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Địa lí, Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh: ... SBD: .Mã đề: 002 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta? A. Dân số đông, nhiều thành phần đân tộc. B. Gia tăng dân số đã giảm nhưng vẫn còn cao. C. Cơ cấu nhóm tuổi đang có sự biến đổi nhanh chóng. D. Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn. Câu 30: Phân bố đô thị của nước ta mang đặc điểm A. không đều trên cả nước. C. đều trên cả nước. B. tập trung ở miền núi. D. tập trung hết ven biển Câu 31: Một trong những thành tựu đạt được khi nước ta hội nhập quốc tế và khu vực là A. cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực.B. đời sống người dân được cải thiện. C. ngoại thương phát triển ở tầm cao mới. D. tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao. Câu 32: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng A. Tây Nguyên.B. Đông Nam Bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 33: Cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm ở nước ta? A. Lạc.B. Mía.C. Đậu tương.D. Cao su. Câu 34: Vật nuôi nào sau đây là nguồn cung cấp sản lượng thịt lớn nhất trong tổng sản lượng thịt ở nước ta? A. Trâu.B. Dê.C. Cừu.D. Lợn. Câu 35: Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi? A. Bơ, sữa.B. Rượu, bia. C. Thuốc lá .D. Nước mắm. Câu 36: Vùng có ngành công nghiệp phát triển nhất cả nước là A. Đông Nam Bộ.B. Đồng bằng sông Hồng. C. Ven biển Miền Trung.D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt? A. Thái Nguyên.B. Hà Nội.C. Hạ Long.D. Hải Phòng. Câu 38: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc vùng kinh tế nào? A. Đồng bằng sông Hồng.B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ.D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 39: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây, trung tâm nào có số lượng các ngành chế biến nhiều nhất? A. TP Hồ Chí Minh.B. Phan Thiết.C. Bảo Lộc.D. Tây Ninh. Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất? A. Kon Tum.B. Gia Lai.C. Đắk Lắk.D. Lâm Đồng. Câu 41: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản lớn nhất? A. Kiên Giang.B. Cà Mau.C. An Giang.D. Cần Thơ. Câu 42: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có ngành công nghiệp nào sau đây?
- A. Cơ khí.B. Dệt may.C. Sản xuất giấy, xenlulo.D. Điện tử. Câu 43: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất? A. Vinh.B. Huế.C. Đà Nẵng.D. Quảng Ngãi. Câu 44: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Sơn La đang được xây dựng trên sông nào? A. Sông Đà.B. Sông Gâm.C. Sông Cả.D. Sông Chu. Câu 45: Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt thể hiện A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn. B. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao. C. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển. D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới. Câu 46: Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây? A. Trình độ đô thị hóa còn thấp.B. Phân bố các đô thị không đều. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.D. Có nhiều đô thị có quy mô lớn. Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay? A. Tốc độ chuyển dịch đang diễn ra rất nhanh.B. Hình thành vùng động lực phát triển kinh tế. C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa.D. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo. Câu 48: Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế. C. Thúc đẩy xuất khẩu lao động.D. Tăng vai trò kinh tế nhà nước. Câu 49: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi cho nước ta phát triển cây cà phê? A. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. B. Khí hậu nhiệt đới, đất đỏ bazan. C. Địa hình đồi núi, đất feralit diện tích lớn .D. Thị trường ngày càng mở rộng. Câu 50: Biện pháp nào quan trọng để có thể nâng cao sản lượng đánh bắt thuỷ sản? A. Tăng cường tìm kiếm, mở rộng thị trường ngoài nước. B. Đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. C. Hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ. D. Tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến. Câu 51: Ngành công nghiệp ngày càng thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia hoạt động sản xuất là do A. đường lối đổi mới của Nhà nước.B. đầu tư trong nước dồi dào. C. chính sách công nghiệp hóa. D. đem lại lợi nhuận cao. Câu 52: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa dạng? A. Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu. B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao. C. Nguồn nguyên, nhiên liệu phong phú, dồi dào. D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất. Câu 53: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người dưới 20 kg/người? A. Sơn La.B. Lào Cai.C. Yên Bái.D. Lai Châu. Câu 54: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận xét nào không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo thành phần kinh tế? A. Tỉ trọng khu vực Nhà nước giảm .B. Tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước tăng. C. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.D. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất. Câu 55: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM ( Đơn vị: nghìn tấn)
- Năm 2010 2015 2019 Khai thác 2414,4 3049,9 3777,7 Nuôi trồng 2728,3 3532,2 4490,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm? A. Sản lượng khai thác giảm. C. Sản lượng nuôi trồng lớn hơn khai thác. B. Sản lượng nuôi trồng giảm. D. Sản lượng nuôi trồng nhỏ hơn khai thác. Câu 56: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016? A. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm. B. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm. C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng. D. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2019 (Đơn vị:%) Ngành Nông – lâm – ngư Công nghiệp – xây Dịch vụ nghiệp dựng Tỉ trọng 34,5 30,2 35,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020) Dựa vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2019. Câu 2: Phân tích tác động tiêu cực của phân bố dân cư chưa hợp lý đối với phát triển KT – XH nước ta. Câu 3: Tại sao Đông Nam Bộ có nhiều khu công nghiệp tập trung? -------------HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam khi làm bài

