Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 11 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

docx 3 trang Anh Phan 06/11/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 11 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_hoa_hoc_11_ma_de_002_nam_hoc_2022.docx
  • docxĐA ĐỀ 2 KSGK II HÓA 11 -2022 - 2023.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II Hóa học 11 - Mã đề 002 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌIINĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn thi: Hóa Học - Lớp11 Thời gian làm bài:45 phút ĐỀ 002 Họ và tên học sinh: ... Lớp: PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 29.Chất nào sau đây thuộc hợp chất hữu cơ A. (NH4)2CO3, CO2 B. C2H4, C2H2. C.CO2, K2CO3 D. NH4HCO3, CH3OH Câu 30. Chất nào sau đây có chứa liên kết ba trong phân tử? A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Ankađien Câu 31. Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là : A. CnH2n+2 (n 2). B. CnH2n-2 (n 1). C. CnH2n-2 (n 3). D. CnH2n-2 (n 2). Câu 32. Số nguyên tử hiđro trong phân tử propan là A. 4.B. 6.C. 8.D. 10. Câu 33. Cho iso-pentan tác dụng với Br 2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol trong điều kiện ánh sáng khuếch tán thu được sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là : A. CH3CHBrCH(CH3)2. B. (CH3)2CHCH2CH2Br C. CH3CH2CBr(CH3)2. D. CH3CH(CH3)CH2Br. Câu 34. Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là : A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en.D. 2-etylbut-2-en. Câu 35. Hợp chất 2,3-đimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I ? A. 6 gốc. B. 4 gốc. C. 2 gốc. D. 5 gốc. Câu 36. Anken có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng thế với halogen. B. Phản ứng cộng với dung dịch brom C. Phản ứng cracckinh D. Phản ứng thủy phân. CH3 | Câu 37. Cho hợp chất sau : CH3 C C  CH | CH3 Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là : A. 2,2-đimetylbut-1-in. B. 2,2-đimetylbut-3-in. C. 3,3-đimetylbut-1-in.D. 3,3-đimetylbut-2-in. Câu 38. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. C. CH 3–CH2–CHBr–CH3. B. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br. Câu 39. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
  2. A. CH4.B. C 2H4.C. C 3H8.D. C 4H10. Câu 40. Chất nào sau đây là đồng phân của but – 1 – en? A. But – 2 – en.B. But – 2 – in.C. But – 1 – in.D. Buta – 1,3 – đien. Câu 41. Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma () và 3 liên kết pi (π) ? A. Buta-1,3-đien.B. Toluen.C. Stiren.D. Vinyl axetilen. Câu 42. Công thức phân tử của isopren là A. C5H10.B. C 4H6.C. C 4H8.D. C 5H8. Câu 43. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là : A. (–CH2=CH2–)n.B. (–CH 2–CH2–)n.C. (–CH=CH–) n.D. (–CH 3–CH3–)n . Câu 44. Các ankin bắt đầu có đồng phân mạch C khi số C là : A. 2. B. 3.C. 4. D. 5. Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ankan là hiđrocacbon no, mạch hở. B. Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở có chứa liên kết đôi. C. Công thức tổng quát ankađien CnH2n-2 (n≥2). D. Ankin là hiđro cacbon không no có chứa liên kết 1 liên kết 3. o H2O HCl(1:1) t ,p,xt Câu 46. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CaC2  X  Y  Z. Nhận định nào sau đây đúng ? A. X thuộc dãy đồng đẳng anken.B. Y tên là etyl clorua. C. Z tên là polietilen.D. X phản ứng AgNO 3/NH3 tạo kết tủa vàng. Câu 47. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây? A. CaC2 + 2HCl  CaCl2 + C2H2. B. Al4C3 +12HCl  4AlCl3 + 3CH4 . C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O. D. CH3COONa + NaOH  CH4 + Na2CO3. Câu 48. Cho các phát biểu sau: (1) Khi đốt cháy một hiđrocacbon X mà sản phẩm có n n thì X là ankan. CO2 H2O (2) Liên kết 3 bao gồm 1 liên kết xich ma (σ) và 2 liên kết pi (π). (3) Chỉ có hợp chất có liên kết 3 mới có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. (4) Công thức phân tử của một ankin là CnH2n-2 (n≥2, nguyên). (5) Hợp chất but-2-in có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Số nhận xét đúng là. A. 3B. 2C. 1D. 4 Câu 49. Ankan X có % khối lượng cacbon bằng 83,33%. Công thức phân tử của X là A. CH4.B. C 2H6.C. C 5H12.D. C 4H10. Câu 50. Chất nào sau đây là sản phẩm chính khi hiđrat hóa propen? A. CH3CH(OH)CH3.B. CH 3CHCH2OH. C. CH3CH2CH3. D. CH3CH2CH2Cl.
  3. Câu 51. Buta – 1,3 – đien phản ứng với HBr (tỉ lệ mol 1 : 1) theo kiểu 1,2, thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây? A. CH2 = CH – CHBr – CH3.B. CH 3 – CH = CH – CH2Br. C. CH2 = CH – CH2 – CH2Br.D. CH 3 – CH2 – CH2 – CH2Br. Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. CTPT của X là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 to , xt Câu 53. Cho phản ứng : C2H2 + H2O  A . A là chất nào dưới đây ? A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 54. Cho sơ đồ phản ứng sau : CH3–C≡CH + AgNO3/NH3 X + NH4NO3 . X có công thức cấu tạo là ? A. CH3–C–Ag≡C–Ag. B. CH 3–C≡C–Ag. C. Ag–CH2–C≡C–Ag.D. Ag–C≡C–Ag. Câu 55. Cho các phản ứng sau : askt to , xt (1) CH4 + Cl2 1:1 (2) C2H4 + H2  to , xt to , xt (3) 2C2H2  (4) 3C2H2  to to , xt (5) C2H2 + AgNO3/NH3  (6) Propin + H2O  Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là : A. 4. B. 3. C. 2.D. 5. Câu 56. Cho 0,15 mol C2H2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là A. 24,0.B. 13,3.C. 10,8.D. 36. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(1 điểm).Viết các phương trình hóa học của các phản ứng (ghi rõ điều kiện) theo sơ đồ sau: a. Cho iso butan tác dụng Cl2 tỉ lệ 1:1 b. Cho propen tác dụng với HBr c. Trùng hợp buta -1,3-đien d. Cho propin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 Câu 2(1 điểm). Đốt cháy một ankan thu được 0,5 mol CO2 và 0,6 mol H2O . Viết công thức cấu tạo và gọi tên của ankan Câu 3 (0,5 điểm).Cho hỗn hợp X gồm 0,1mol C2H4; 0,2mol C2H2 và 0,7mol H2. Nung X trong bình kín có xúc tác là Ni, sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 có nồng độ a mol/lít. Tìm giá trị của a. Câu 4 (0,5 điểm).Cho 22,4 lít (đktc) hỗn hợp E gồm x mol C2H4, y mol C2H2, z mol H2. Tỉ khối hơi của E đối với He là 3,6. Cho qua bình đựng Ni nung nóng, sau một thời gian phản ứng thì thu được 15,68 lít hỗn hợp khí G (đktc). Dẫn toàn bộ khí G lội chậm vào bình đựng dung dịch Brom dư, khối lượng Brom phản ứng là 80 gam. Tìm x,y trong E. ------------HẾT ----------