Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Xuân Lãnh 1

doc 5 trang Đăng Khôi 20/07/2023 9700
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Xuân Lãnh 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Xuân Lãnh 1

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN LÃNH 1. Tổ Khối : 5. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II. MÔN : Toán Lớp : 5. Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian chép đề ). Năm học : 2021 – 2022. ( Kiểm tra ngày 07 / 03 / 2022 ) Đề : A/ MỤC TIÊU : Kiểm tra học sinh về : - Tỉ số phần trăm và giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. - Thu thập và xử lí thông tin đơn giản từ biểu đồ hình quạt. - Nhận dạng, tính diện tích, tính thể tích một số hình đã học. - Tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Tính diện tích hình thang. Ma trận đề kiểm tra mơn tốn giữa học kì 2 lớp 5 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số kĩ năng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Tỉ số phần trăm Số câu 1 1 2 và giải bài toán liên quan đến tỉ Số điểm 1,0 1,0 2,0 số phần trăm. Thu thập và xử Số câu 1 1 lí thông tin đơn giản từ biểu đồ Số điểm 2,0 2,0 hình quạt. Tính diện tích, Số câu 1 1 1 1 2 2 tính thể tích một Số điểm 1,0 1,0 2,0 2,0 2,0 4,0 số hình đã học. Số câu 2 2 2 1 4 3 Tổng Số điểm 2,0 2,0 4,0 2,0 4,0 6,0 Ma trận câu hỏi mơn tốn giữa học kì 2 lớp 5. TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng Số câu 1 1 2 1 Tỉ số phần trăm Câu số 1 2 Biểu đồ hình Số câu 1 1 2 quạt Câu số 5 Yếu tố hình học Số câu 1 1 1 1 3 3 và giải tốn Câu số 3 4 6 7 TS Tổng số câu 2 2 2 1 7
  2. Hết C. ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM : *PHẦN 1 Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1 điểm : 1. Khoanh vào C. (1 điểm) 2. Khoanh vào D. (1 điểm) 3. Khoanh vào B. (1 điểm) 4. Khoanh vào B. (1 điểm) *PHẦN II: 5/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm : ( Mỗi câu 0,5 điểm) a. Số em thích bóng đá là: 24 em b. Số em thích bóng bàn là: 15 em. c. Số em thích bơi lội là: 12 em. d. Số em thích cầu lông là: 9 em. 6/ Bài giải: Đổi: 2dm = 20cm (0,25 đ) Diện tích xung quanh của hộp. (1đ) ( 40 + 30 ) x 2 x 20 = 2800 (cm2) Diện tích đáy hộp. (0,5 đ) 40 x 30 = 1200 (cm2) Diện tích tơn dùng để làm hộp. (0,5 đ) 2800 + 1200 = 4000 (cm2) Đáp số: 4000 cm2 (0,25 đ) 7/ Bài giải: Bán kính của hình trịn là: 7 : 2 = 3,5 ( dm2) Diện tích hình trịn là: 3,5 x 3,5 x 3,14 = 38,465 ( dm2) Diện tích hình tam giác vuơng là: 5 x 6 : 2 = 15 ( dm2) Diện tích phần hình trịn được tơ màu là: 38,465 - 15 = 23,465 ( dm2) Đáp số: 23,465 dm2 Duyệt của hiệu trưởng Xuân Lãnh, ngày 01 tháng 03 năm 2022 Tổ trưởng Đặng Ngọc Hùng
  3. 6. Một cái hộp làm bằng tơn ( khơng cĩ nắp dạng hình hộp chữ nhật) chiều dài 40cm, chiều rộng 30cm và chiều cao 2dm. Tính diện tích tơn dùng để làm cái hộp ( khơng tính mép hàn). (2 đ) Bài làm: 7. Trên hình bên dưới đây, hãy tính diện tích phần tơ đậm của hình trịn. (2 đ) 7 cm Bài làm: Hết