Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

pdf 7 trang Đăng Khôi 21/07/2023 11100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_5_nam_hoc_2022_2023_c.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. FIRST TERM EXAMINATION Name: . SMART START TIẾNG ANH 2 Class: 2 School year: 2022 – 2023 Time allowed: 40 minutes Listening Reading Writing Speaking Skills Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q.8 Total Mark Comments . A. LISTENING (2,0 points) Question 1: Listen and circle A or B. There is one example (1,0pt) (Nghe và khoanh tròn A hoặc B) Question 2: Listen and number. There is one example. (Nghe và đánh số) (1,0pt) 1
  2. 3. It’s a goat. 4. I’m ten. C. WRITING Question 5: Read and write ( Đọc và chọn từ viết vào ô trống) (1,25pts) sad happy hungry great fine e
  3. KEY- GRADE 2 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM A. LISTENING: Question 1: Listen and circle( 1pts): Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4) 1. b 2.b 3.a 4.b 5.b Question 2: Listen and number (1pt) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4) 1. circle 2. rectangle 3. triangle 4. bored 5. robot B. READING Question 3 : Read and draw lines.(1,5pts) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4) Example: 0-O . It’s a pen. 1-D It’s a triangle. 2-B I can see a rabbit. 3-A It’s a duck. 4-C I can see a cat. 5-E Let’s play tag. 6- F I’m scared. Question 4: Read and put a ( ) or a ( x ) (1pt) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4) 1.x 2. 3. x 4. C. WRITING Question 5: Read and write (1,25pts) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x5) a. fine b. great c. sad d. happy e. hungry Question 6: Look, write missing letter (1,25pts) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x5) 1. pig 2. cap 3. cow 4. robot 5. Umbrella Question 7: Order the words.(0,5pt) Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x2) 0. How old are you 1. Close your books. 2. Let’s play hopscotch. 4. SPEAKING (2,5pts) 1. Teacher points to any two pictures and students give the answer. (1pt). 2. Students read aloud the alphabet and say the phonic of the letters: Pp, Qq. Rr, Ss, Tt, Uu (1pt). 3. Read a short sentence.(0,5pt)
  4. Kỹ năng Kiến thức Mức / Tổng số Điểm câu, M1 M2 M3 điểm, tỉ lệ Nghe Question 1: Listen and 4 câu 10 câu circle A or B. 1,0 điểm 2 điểm (open your books, hands up, 20% close your books, pen, ) Question 2: Listen and 2 câu 2 câu number. 0,5điểm 0,5điểm (shapes: circle, rectangle, triangle, feelings: bored, toys: robot) Đọc Question 3: Read 3 câu 3 câu 10 câu and draw lines. 0,75 điểm 0,75 điểm 2,5 điểm (duck, cat, triangle, scared, play 25% tag, robot) Question 4: Read and 3 câu 1 câu put a ( ) or a ( x ) 0,75điểm 0,25điểm Viết Question 5: Read and write 3 câu 2 câu 12 câu 0,75điểm 0,5điểm 3 điểm 30% Question 6: Look, write 3 câu 2 câu missing letter 0,75 điểm 0,5điểm Question 7: Order 2 câu the words. 0,5điểm Nói Talk about familiar objects. 2 câu 2 câu 1 câu 5 câu 1,0 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 2,5 điểm 25% Tổng 20 câu 12 câu 37 câu 5,5 điểm 3,0 điểm 1,5 điểm 10,0 điểm