Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 3 trang Đăng Khôi 20/07/2023 11830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_co_dap.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Họ tên HS: TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN TRÀ ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học: 2021-2022 Lớp : 5 / . Môn thi : Toán Thời gian : 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên . . Đề bài: Bài 1. Em hãy thực hiện theo yêu cầu: ( 1 đ) a/ Số 2021,22 được đọc là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b/ “Ba mươi phẩy không năm” được viết là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( 0,5điểm) . Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là : 5 A. 4,5 B. 8,0 C . 0,8 D . 0,45 Bài 3: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( 0,5điểm). Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là : A. 40 phút B . 20 phút C. 30 phút D. 10 phút Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S: ( 1 điểm). A. Chữ số 5 trong số thập phân: 978,035 thuộc hàng phần nghìn B. Đổi: 0,769 kg = 769g C . Hỗn số 8 7 viết dưới dạng số thập phân là : 8,07 100 D. Trong các phân số : 27 ; 17 ; 47 ; 51 phân số thập phân là: 27 100 102 105 1008 100 Bài 5: Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất (1 điểm) Lớp học có 44 học sinh trong đó có 22 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 50% C. 40% D. 80% Bài 6. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất (1 điểm) Một hình lập phương có cạnh là 3dm. Thể tích hình lập phương đó là: A. 27 dm3 B. 2700 dm3 C. 54 dm3 D. 27000 cm3 Bài 7. Đặt tính rồi tính (2 điểm).
  2. Đáp án: Môn toán- HKII Năm học: 2021-2022 Bài 1: a/ Hai ngàn không trăn hai mươi mốt phẩy hai mươi hai ( 0,5 đ) b/ 30,05 ( 0,5 đ) bài 2( 0,5 đ) 3( 0,5 đ) 4( 1 đ) 5( 1 đ) 6( 1 đ) C A Đ-Đ-Đ-Đ B A Câu 7: a. 11 giờ 50 phút ( 0,5 đ) b) 2021,22 ( 0,5 đ)\ c) 34 phút 30 giây ( 0,5 đ) d) 404,4 ( 0,5 đ) Bài 8: ( 2 điểm). Giải Chiều rộng của thửa ruộng là: ( 0,25 đ) 180 x 2 : 3 = 120 (m) ( 0,25 đ ) Chu vi của thửa ruộng là: ( 0,25 đ ) ( 180 + 120 ) x 2 = 600 (m) ( 0,5 đ ) Diện tích của thửa ruộng là: ( 0,25 đ ) 180 x 120 = 21 600 (m2) ( 0,5 đ ) Đáp số: 600 m ; 21 600 m2 Bài 9: ( 0,5điểm ) 20 % của 500 là 100 Bài 10: ( 0,5 điểm ) DT hình tam giác là: 6 cm2