Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Trường Xuân 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Trường Xuân 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_5_nam_hoc_2022_2023.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường TH Trường Xuân 1 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG XUÂN 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – LỚP 5 NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: Phạm Ngọc Dũng MÔN: TIẾNG VIỆT (Phần Đọc hiểu) Thời gian làm bài 35 phút Lớp: 5A5 (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ . . . . . Đọc thầm và hoàn thành bài tập: BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO Căn nhà sàn chật ních người mặc quần áo như đi hội. Mấy cô gái vừa lùi vừa trải những tấm lông thú thẳng tắp từ đầu cầu thang tới cửa bếp giữa sàn. Bấy giờ, người già mới ra hiệu dẫn Y Hoa bước lên lối đi bằng lông thú mịn như nhung. Buôn Chư Lênh đã đón tiếp cô giáo đến mở trường bằng nghi thức trang trọng nhất dành cho khách quý. Y Hoa đến bên già Rok, trưởng buôn, đang đứng đón khách ở giữa nhà sàn. Nhận con dao mà già trao cho, nhằm vào cây cột nóc, Y Hoa chém một nhát thật sâu vào cột. Đó là lời thề của người lạ đến buôn, theo tục lệ. Lời thề ấy không thể nói ra mà phải khắc vào cột. Y Hoa được coi là người trong buôn sau khi chém nhát dao. Già Rok xoa tay lên vết chém, khen: - Tốt cái bụng đó, cô giáo ạ! Rồi giọng già vui hẳn lên: - Bây giờ cho người già xem cái chữ của cô giáo đi! Bao nhiêu tiếng người cùng ùa theo: - Phải đấy! Cô giáo cho lũ làng xem cái chữ nào! Y Hoa lấy trong gùi ra một trang giấy, trải lên sàn nhà. Mọi người im phăng phắc. Y Hoa nghe rõ cả tiếng đập trong lồng ngực mình. Quỳ hai gối lên sàn, cô viết hai chữ thật to, thật đậm: “Bác Hồ”. Y Hoa viết xong, bỗng bao nhiêu tiếng cùng hò reo: - Ôi, chữ cô giáo này! Nhìn kìa! - A, chữ, chữ cô giáo! Theo HÀ ĐÌNH CẨN Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy thực hiện các yêu cầu sau : Câu 1: Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh làm gì? (M1) A) Để thăm người dân tộc. B) Để mở trường dạy học.
- Câu 8: Trong câu “Cô giáo cho lũ làng xem cái chữ nào !”, từ nào là đại từ xưng hô? (M3) A) Xem, cái chữ. B) Cô giáo, xem. C) Lũ làng, cái chữ D) Cô giáo, lũ làng. Câu 9: Xác định thành phần trong câu “Cô giáo cho lũ làng xem cái chữ nào!” (M2) Chủ ngữ: Vị ngữ: Câu 10: Đặt câu với cặp từ biểu thị quan hệ tương phản“ Tuy- nhưng”:(M3) TIẾNG VIỆT Đọc thành tiếng: Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn và trả lời câu hỏi trong bài do giáo viên nêu 1 trong các bài sau: Bài 1: Mùa thảo quả. (Sách TV5 tập 1 trang 121) Bài 2 : Trồng rừng ngập mặn. (Sách TV5 tập 1 trang 137) Bài 53: Buôn Chư Lênh đón cô giáo. (Sách TV5 tập 1 trang 158) * Giáo viên đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau: -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; 2 điểm. (Ngắt nghỉ hơi không đúng , giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm trừ 0,5 điểm. Đọc sai mỗi tiếng, sai mỗi từ trừ 0,25 điểm) - Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1điểm. ( Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5điểm; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0điểm).
- TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG XUÂN 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – LỚP 5 NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: Phạm Ngọc Dũng MÔN: TIẾNG VIỆT (Phần Chính tả) Thời gian làm bài 20 phút Lớp: 5A5 (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ . . . . . Bài viết: Buôn Chư Lênh đón cô giáo Bài viết
- TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG XUÂN 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – LỚP 5 NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên: Phạm Ngọc Dũng MÔN: TIẾNG VIỆT (Phần Tập làm văn) Thời gian làm bài 35 phút Lớp: 5A5 (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ . . . . . Đề bài: Trong gia đình có rất nhiều người thân quan tâm đến em. Hãy tả một người trong gia đình mà em yêu quý nhất. Bài làm
- Ma trận đề kiềm tra cuối học kì năm học 2022 - 2023 Môn Tiếng Việt lớp 5 S Mạch kiến, thức kĩ Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T năng & TN TL TN TL TN TL TN TL T số điểm Đọc hiểu văn bản: Số câu 2 2 3 8 – Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có 1, 2 3,4 5, ý nghĩa trong bài đọc. Câu số – Hiểu nội dung của 6, 7 đoạn, bài đã đọc, hiểu ý nghĩa của bài. – Giải thích được chi tiết trong bài bằng suy luận 1 trực tiếp hoặc rút ra thông tin từ bài đọc. – Nhận xét được hình Số điểm 1 1 1,5 4 ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; biết liên hệ những điều đọc được với bản thân và thực tế. Kiến thức tiếng Việt: Số câu 1 2 1 1 7 – Hiểu nghĩa của từ, phân 2 biệt nghĩa gốc, nghĩa 9, chuyển; từ đồng âm; từ Câu số 8 11 12 đồng nghĩa; từ trái nghĩa; 10 xác định cấu tạo câu; biết đặt câu theo yêu cầu. Số điểm 0,5 1,5 0,5 1 3 Số câu 3 2 2 3 1 1 12 Tổng Số 1,5 1 1,5 1,5 0,5 1 7 điểm