Đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 5

doc 4 trang Đăng Khôi 20/07/2023 12601
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_luyen_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_5.doc

Nội dung text: Đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 5

  1. Giải các bài toán sau (ghi đáp án) Bài 1: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 86 và nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ hai nhân với 5 thì được 2 tích bằng nhau. Bài 2: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 93 và nếu đem số thứ nhất nhân với 4, số thứ hai nhân với 5 thì được 2 tích bằng nhau. Bài 3: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 126 và nếu đem số thứ nhất nhân với 3, số thứ hai nhân với 2 thì được 2 tích bằng nhau. Bài 4: Tìm 2 số biế,t hiệu của chúng bằng 32 và nếu đem số thứ nhất nhân với 1/5, số thứ hai nhân với 1/7 thì được 2 tích bằng nhau. Bài 5: Tìm 2 số biết hiệu của chúng bằng 68 và nếu đem số thứ nhất nhân với 1/3, số thứ hai nhân với 1/7 thì được 2 tích bằng nhau. Bài 6: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 195 và nếu đem số thứ nhất nhân với 2, số thứ hai nhân với 3 thì được 2 tích bằng nhau. Bài 7: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 207 và nếu đem số thứ nhất nhân với 4, số thứ hai nhân với 5 thì được 2 tích bằng nhau. Bài 8: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 1989 và số bé bằng 4/5 số lớn. Bài 9: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 2005 và số bé bằng 2/3 số lớn. Bài 10: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 2008 và số bé bằng 3/5 số lớn. Bài 11: Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 2020 và số bé bằng 1/3 số lớn. Bài 12: Tìm 2 số biết trung bình cộng của chúng bằng 324 và số bé bằng 1/3 số lớn. Bài 13: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 44 số tự nhiên khác và số bé bằng 4/5 số lớn. Bài 14: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 74 số tự nhiên khác và số bé bằng 3/4 số lớn. Bài 15: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 95 số tự nhiên khác và số bé bằng 1/3 số lớn. Bài 16: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 119 số tự nhiên khác và số bé bằng 3/5 số lớn. Bài 17: Tìm hai số tự nhiên biết giữa chúng có 131 số tự nhiên khác và số bé bằng 2/5 số lớn. Bài 18: Lớp 5A có tất cả 40 học sinh, biết số học sinh nữ bằng 2/3 số học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ, số học sinh nam của lớp 5A. Bài 19: Hai kho thóc chứa tất cả 145tấn thóc; biết nếu chuyển 12tấn thóc từ kho A sang kho B thì số thóc chứa trong kho A bằng 2/3 số thóc chứa trong kho B. Tính số thóc ban đầu ở mỗi kho. 1
  2. Bài 10: Trong buổi đại hội cháu ngoan Bác Hồ toàn huyện Quỳnh Lưu có 165 bạn tới dự. Các bạn bắt tay nhau một lượt để chào hỏi và làm quen. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay? Số cái bắt tay là: Bài 11: Một hình thang có diện tích 60 m2 hiệu hai đáy bằng 4m. Nếu đáy lớn tăng thêm 2m thì diện tích hình thang tăng thêm 6m2 Độ dài hai đáy là: Bài 12: Anh đi từ nhà đến trường mất 30 phút, em đi từ nhà đến trường mất 40 phút. Nếu em đi trước anh 5 phút thì anh sẽ đến kịp em ở chỗ nào trên quảng đường từ nhà đến trường? Chỗ Anh đến kịp em là: . . Bài 13: Hai người thợ làm chung nhau một công việc thì phải 7 giờ mới xong. Nhưng người thợ cả chỉ làm được 4 giờ thì nghĩ. Do đó người thứ hai phải làm thêm 9 giờ nữa mới xong. Hỏi nếu người thứ hai làm một mình thì phải sau mấy giờ mới xong công việc đó? Số giờ người thứ hai làm một mình xong công việc đó là: Bài 14: Cho 2 số tự nhiên có các đặc điểm sau: Là số có 2 chữ số giống nhau và không chia hết cho 2; 3; 5. Tìm 2 số đó? Hai số tự nhiên đó là: Bài 15: Số học sinh nữ lớp 5A chiếm 54% số học sinh cả lớp. Biết rằng số nữ sinh trong lớp là 27 bạn. Hỏi lớp 5A có tất cả bao nhiêu bạn? Số học sinh lớp 5A có là: . II. PHẦN TỰ LUẬN ( 25 điểm). Trong đợt kiểm tra định kỳ lần 2 năm học 2018-2019, khối 5 của trường Tiểu học Lê Lợi, thành phố Vinh đạt kết quả như sau: 3/1 số học sinh đạt điểm 9 và 10; 5/2 số học sinh đạt điểm 7 và 8, còn lại 64 em đạt điểm 5 và 6. a) Tính số học sinh của trường Tiểu học Lê Lợi? b) Tính tỷ lệ phần trăm số học sinh đạt điểm 7 trở lên? 3